thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Vi Mô dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hoàn toàn miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kinh tế vi mô, nâng cao tư duy phân tích kinh tế và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

Từ khoá: Kinh Tế Vi MôĐề Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi MôHUBT Kinh Tế Vi MôĐại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐề Thi Kinh Tế Vi Mô Miễn PhíÔn Luyện Kinh Tế Vi MôTài Liệu Kinh Tế Vi Mô Có Đáp ÁnCâu Hỏi Kinh Tế Vi MôĐề Thi Kinh Tế Vi Mô HUBTKiến Thức Kinh Tế Vi Mô

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Các nhân tố sản xuất quan trọng nhất bao gồm
A.  
Tiền, cổ phiếu, và trái phiếu
B.  
Nước, đất, và kiến thức
C.  
Kỹ năng quản lý, nguồn lực tài chính và hoạt động marketing
D.  
Lao động, đất đai, và tư bản
Câu 2: 0.2 điểm
Đối với một số hàng hoá, độ co giãn của cầu THEO GIÁ CHÉO là dương. Chúng ta gọi hàng hoá đó là:
A.  
Hàng hoá thiết yếu
B.  
Hàng hoá miễn phí
C.  
Hàng hoá thay thế
D.  
Hàng hoá thứ cấp
E.  
Hàng hoá xa xỉ
Câu 3: 0.2 điểm
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A.  
Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
B.  
Những kết hợp hàng hoá khả thi của nền kinh tế
C.  
Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Giả sử một ngành cạnh tranh hoàn hảo có chi phí không đổi đã đạt được điểm cân bằng dài hạn, và cầu thị trường tăng lên. Nếu ngành lại đạt được điểm cân bằng dài hạn mới, mức sản lượng của hãng trong ngành sẽ
A.  
Ban đầu tăng lên, sau đó trở về mức cũ
B.  
Ban đầu tăng lên, và ổn định tại đó
C.  
Ban đầu tăng lên, sau đó giảm xuống nhưng vẫn cao hơn mức cân bằng cũ
D.  
Ban đầu tăng lên chút ít, sau đó giảm xuống thấp hơn mức cân bằng cũ
E.  
Không thay đổi
Câu 5: 0.2 điểm
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ
A.  
Dịch chuyển song song lên bên phải so với đường ngân sách ban đầu.
B.  
Quay, và có độ dốc lớn hơn.
C.  
Quay, và có độ dốc nhỏ hơn.
D.  
Dịch chuyển song song vào trong so với đường ngân sách ban đầu.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 6: 0.2 điểm
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
A.  
Giá tương đối của các hàng hoá.
B.  
Thu nhập của người tiêu dùng.
C.  
Sự sẵn có của các hàng hoá thay thế.
D.  
Hàng hoá đó là hàng hoá bình thường hay hàng hoá cấp thấp.
E.  
A và B.
Câu 7: 0.2 điểm
Giá cân bằng của một thị trường sẽ giảm và lượng cân bằng sẽ tăng khi
A.  
Cầu giảm ít, cung tăng nhiều.
B.  
Cầu giảm nhiều cung giảm ít hay không đổi.
C.  
Cầu tăng ít, cung tăng nhiều.
D.  
Cầu tăng nhiều cung giảm ít hay không thay đổi.
E.  
Cầu giảm ít, cung tăng nhiều và Cầu tăng ít, cung tăng nhiều.
Câu 8: 0.2 điểm
Nếu đường cung thị trường dốc hơn đường cầu thị trường, chính phủ đánh thuế 1000 đồng /đơn vị sản phẩm bán ra thì
A.  
Giá sẽ tăng nhiều hơn 500 đồng.
B.  
Giá sẽ tăng ít hơn 500 đồng.
C.  
Giá sẽ tăng 500 đồng.
D.  
Giá sẽ giảm 500 đồng.
Câu 9: 0.2 điểm
Trong cạnh tranh độc quyền
A.  
Các hãng đẩy mạnh câu kết để tăng giá
B.  
Các hãng tăng cường quảng cáo cho hàng hoá của mình
C.  
Các hãng tìm cách giảm giá để thu hút khách hàng
D.  
Đầu tư để tạo ra sản phẩm hoàn hảo để chiếm thị trường của các hãng khác
E.  
Sử dụng các hiệp hội thương mại để tuyên truyền cho hãng
Câu 10: 0.2 điểm
Nếu giá thị trường cao hơn mức cân bằng thì
A.  
Có cầu vượt cung
B.  
Có cung vượt cầu
C.  
Các hãng sẽ không thể bán hết số lượng muốn bán.
D.  
Những người tiêu dùng sẽ không thể mua được số lượng muốn mua.
E.  
B và C.
Câu 11: 0.2 điểm
Cung cầu thị trường về dầu ăn đều tăng thì
A.  
Cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
B.  
Cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
C.  
Lượng cân bằng tăng,giá cân bằng có thể tăng, hoặc giảm, hoặc không đổi.
D.  
Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
Câu 12: 0.2 điểm
Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
A.  
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin.
B.  
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin.
C.  
Là đường chi phí biến đổi trung bình.
D.  
Là đường tổng chi phí trung bình.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 13: 0.2 điểm
Lợi nhuận kinh tế là
A.  
Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
B.  
Tổng doanh thu trừ đi chi phí hiện
C.  
Tổng doanh thu trừ đi cả chi phí ẩn và chi phí hiện
D.  
Tổng doanh thu trừ đi chi phí cận biên.
E.  
Tổng doanh thu trừ đi chi phí khả biến.
Câu 14: 0.2 điểm
Giả sử cầu hoàn toàn không co giãn, đường cung dịch chuyển sang trái thì
A.  
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng.
B.  
Lượng sẽ tăng nhưng giá vẫn giữ nguyên.
C.  
Giá sẽ tăng nhưng lượng vẫn giữ nguyên.
D.  
Cả giá và lượng đều giữ nguyên.
E.  
Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm.
Câu 15: 0.2 điểm
Một hãng độc quyền đang muốn vươn ra thị trường mới ở xa hơn có độ co giãn lớn hơn. Hãng sẽ đạt mức giá ở thị trường mới
A.  
Cao hơn so với thị trường truyền thống
B.  
Bằng thị trường truyền thống
C.  
Bằng thị trường truyền thống cộng thêm chi phí vận chuyển
D.  
Thấp hơn thị trường truyền thống
E.  
Cao hơn so với thị trường truyền thống và bằng thị trường truyền thống cộng thêm chi phí vận chuyển
Câu 16: 0.2 điểm
Bạn là một chủ doanh nghiệp xản xuất hạt tiêu. Giá thị trường là 10$/kg và thị trường hạt tiêu là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm chi phí cận biên, tổng chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp như sau: MC = 2Q + 2 ATC = Q + (100/Q) + 2 AVC = Q + 2 . Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu kg hạt tiêu để tối đa hoá lợi nhuận
A.  
0
B.  
4
C.  
8
D.  
10
E.  
12
Câu 17: 0.2 điểm
Đơn giá tiền lương mà hãng sẵn sàng trả phụ thuộc vào
A.  
Sản phẩm cận biên của lao động.
B.  
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động.
C.  
Sản phẩm trung bình của lao động.
D.  
Tổng sản lượng của tất cả những người lao động.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong ngắn hạn, các doanh nghiệp muốn tối đa hoá lợi nhuận hoặc tối thiểu hoá thiệt hại (lỗ vốn) phải thoả mãn điều kiện:
A.  
Tổng chi phí bình quân bằng chi phí cận biên
B.  
Doanh thu bình quân bằng tổng chi phí bình quân
C.  
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
D.  
Tốc độ thay đổi về doanh thu bằng tốc độ thay đổi về chi phí
E.  
Doanh thu bình quân bằng chi phí cận biên
Câu 19: 0.2 điểm
Sự đánh đổi là bắt buộc vì mong muốn thì vô hạn còn các nguồn lực là
A.  
Hiệu quả.
B.  
Tiết kiệm.
C.  
Khan hiếm.
D.  
Vô hạn.
E.  
Cận biên.
Câu 20: 0.2 điểm

Mức giá hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình dưới đây sẽ bán để đạt mức sản lượng lớn nhất mà không bị lỗ là - CÂU HÌNH

A.  

P1,Q1

B.  

P2,Q2

C.  

P3,Q3

D.  

P4,Q4

E.  

P5,Q5

Câu 21: 0.2 điểm
Nếu giá giảm trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi đó các doanh nghiệp trong ngắn hạn sẽ
A.  
Không giảm số lượng doanh nghiệp
B.  
Cố gắng giảm sản xuát hoặc đóng cửa
C.  
Giữ sản lượng như cũ và chấp nhận lỗ vốn
D.  
Quảng cáo hàng hoá
E.  
Không yếu tố nào đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Khi một ngành bán những sản phẩm khác nhau thì nếu một hãng tăng giá của mình
A.  
Sẽ mất tất cả các khách hàng.
B.  
Sẽ không mất khách hàng nào.
C.  
Sẽ mất một số chứ không phải toàn bộ khách hàng.
D.  
Sẽ phải bỏ ngành.
E.  
Lợi nhuận sẽ tăng.
Câu 23: 0.2 điểm

Hãng có đường cầu và các dường chi phí như hình vẽ sẽ định mức giá và lượng tối đa hoá lợi nhuận ở mức - CÂU HÌNH

A.  

q1, p

B.  

q2, thấp hơn p

C.  

q3, thấp hơn p

D.  

q4, p

E.  

q5,p

Câu 24: 0.2 điểm
Giả sử cung co giãn hoàn toàn, đường cầu dịch chuyển sang phải thì
A.  
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng.
B.  
Lượng sẽ tăng nhưng giá vẫn giữ nguyên.
C.  
Giá sẽ tăng nhưng lượng vẫn giữ nguyên.
D.  
Cả giá và lượng đều giữ nguyên.
E.  
Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm.
Câu 25: 0.2 điểm
Một hãng cung hàng hoá cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường là
A.  
Cạnh tranh hoàn hảo.
B.  
Độc quyền tập đoàn.
C.  
Độc quyền bán.
D.  
Cạnh tranh độc quyền.
Câu 26: 0.2 điểm
Một hãng độc quyền có chi phí biến đổi trung bình là AVC = 0,1Q + 5. Nhà độc quyền gặp đường cầu P = 93 - Q. Giá và chi phí tính bằng $. Nếu nhà độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì lợi nhuận nó thu thêm được sẽ là
A.  
146,6.
B.  
80.
C.  
66,6.
D.  
13,4.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 27: 0.2 điểm
Vấn đề nào sau đây liên quan tới kinh tế vi mô?
A.  
ảnh hưởng của tiền tới lạm phát.
B.  
ảnh hưởng của công nghệ tới tăng trưởng kinh tế.
C.  
ảnh hưởng của thâm hụt tới tiết kiệm.
D.  
ảnh hưởng của giá dầu tới sản xuất ô tô.
Câu 28: 0.2 điểm
Co giãn của cầu theo giá chéo mang dấu dương thì 2 hàng hoá đang xét là:
A.  
Bổ sung.
B.  
Thay thế.
C.  
C . Không xác định được
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 29: 0.2 điểm
Có 20 doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau: Qd =120-2P và Qs = 10P .Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là: TC = Q2 + 40 .Với các thông tin trên, sản lượng công tắc trên thị trường là bao nhiêu
A.  
25
B.  
50
C.  
100
D.  
150
E.  
200
Câu 30: 0.2 điểm
Hãng không có khả năng thay đổi giá sản phẩm mình bán gọi là
A.  
Người đặt giá.
B.  
Người chấp nhận giá.
C.  
Người ra quyết định hợp lý.
D.  
Tất cả đều đúng.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Nếu hãng cạnh tranh hoàn hảo vẫn còn đang kiếm được lợi nhuận kinh tế thì:
A.  
Mức tiền công sẽ được đẩy cao đến mức không còn lợi nhuận
B.  
Hãng sẽ cố duy trì mức giá bán để kiếm lời
C.  
Nhiều hãng mới tham gia vào ngành
D.  
Hãng sẽ tìm cách câu kết với các hãng khác để tăng giá bán
E.  
Hãng sẽ tìm cách quảng cáo cho sản phẩm đặc biệt của mình để tăng thêm thị trường
Câu 32: 0.2 điểm
Yếu tố nào không làm cho đường cung cá nhân dịch chuyển (các yếu tố khác không đổi)
A.  
Tăng thuế đánh vào người sản xuất.
B.  
Giảm thuế đánh vào người sản xuất.
C.  
Giá hàng hoá đó tăng.
D.  
Trợ cấp cho người tiêu dùng
Câu 33: 0.2 điểm
Khi gặp đường cầu dốc xuống thì doanh thu cận biên nhỏ hơn giá
A.  
Vì quy luật hiệu suất giảm dần.
B.  
Chỉ trong ngắn hạn chứ không phải trong dài hạn.
C.  
Vì khi sản lượng tăng, giá phải giảm đối với tất cả các đơn vị.
D.  
Vì phải trả thuế.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 34: 0.2 điểm
Hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận cực đại khi sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó
A.  
ATCmin
B.  
MCmin
C.  
P = MC
D.  
P = AVC
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 35: 0.2 điểm

Nếu chính phủ điều tiết giá độc quyền xuống đến Pe, thì phúc lợi xã hội sẽ thay đổi như thế nào - CÂU HÌNH

A.  

Phúc lợi xã hội sẽ tăng thêm bằng diễn tích AEF

B.  

Thặng dư tiêu dùng tăng thêm bằng diện tích AEG

C.  

Thặng dư sản xuất giảm đi diễn tích GEF

D.  

Thặng dư tiêu dùng tăng thêm BADPe

E.  

Thặng dư sản xuất giảm đi PeGFC

Câu 36: 0.2 điểm

Một hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ dưới đây sẽ đạt lợi nhuận cực đại ở mức giá và sản lượng - CÂU HÌNH

A.  

P1,Q1

B.  

P2,Q2

C.  

P3,Q3

D.  

P4,Q4

E.  

P5,Q5

Câu 37: 0.2 điểm
Câu nào trong các câu sau là đúng.
A.  
Đặt trần giá làm giảm phúc lợi của xã hội vì các nhà sản xuất giảm sản lượng, làm cho thặng dư sản xuất giảm, thặng dư tiêu dùng có thể tăng nhưng tổng thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng giảm so với thị trường tự do.
B.  
Đặt trần giá làm tăng phúc lợi của xã hội vì người tiêu dùng được mua với giá thấp hơn làm cho thặng dư tiêu dùng tăng.
C.  
Đặt trần giá không làm thay đổi phúc lợi của xã hội vì thặng dư tiêu dùng tăng và thặng dsản xuất giảm.
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A.  
Chỉ có một người bán.
B.  
Có ít nhất một vài người bán.
C.  
Có nhiều người bán và người mua.
D.  
Các doanh nghiệp định giá cho sản phẩm của mình.
E.  
Không phải các câu trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền thu được lợi nhuận bằng không vì:
A.  
Việc gia nhập thị trường là tương đối dễ nên khi các hãng ở trong ngành thu được lợi nhuận kinh tế dương thì sẽ có các hãng mới gia nhập ngành.
B.  
Hãng phải giảm giá để duy trì thị phần.
C.  
Hãng phải giảm sản lượng vì có sự cạnh tranh phân chia thị phần.
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 40: 0.2 điểm

Một hãng chấp nhận giá có các số liệu về tổng chi phí và sản lượng được cho ở bảng dưới đây:

A.  

Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng q = 3 nếu giá thị trường là P = 10.

B.  

Nếu giá thị trường là P = 11 thì sản lượng tối đa hoá lợi nhụân của hãng là q =5.

C.  

Chi phí cố định của hãng là 12.

D.  

b và c đúng

E.  

Không câu nào đúng.

Câu 41: 0.2 điểm
Giá (cân bằng) của sản phẩm điện tử lắp ráp trong nước sẽ giảm khi
A.  
Thuế nhập khẩu hàng điện tử tăng lên
B.  
Thuế nhập khẩu linh kiện và phụ tùng tăng lên
C.  
Chính phủ áp dụng các biện pháp tích cực để chống buôn lậu
D.  
Chính phủ tăng cường hỗ trợ sản xuất hàng xuất khẩu
E.  
Cho phép mọi đối tượng vay vốn đầu tư công nghệ cao
Câu 42: 0.2 điểm
Để đạt được mức doanh thu tối đa, công ty phải bán ra mức
A.  
Đơn vị hàng hoá cuối cùng không làm tăng thêm doanh thu
B.  
Khối lượng hàng hoá bán ra ở mức tối đa mà thị trường chấp nhận
C.  
Giá bán đạt được ở mức tối đa mà thị trường chấp nhận
D.  
Giá thành sản xuất đạt ở mức thấp nhất
E.  
Doanh thu cận biên bằng lợi ích cận biên
Câu 43: 0.2 điểm
Khi tài sản là sở hữu chung thì những người sử dụng
A.  
Không tối đa hoá lợi nhuận.
B.  
Vi phạm tính hợp lý.
C.  
Bỏ qua hiệu suất giảm dần.
D.  
Đáp án A và B.
Câu 44: 0.2 điểm
Dọc theo một đường cung cá nhân, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng vì
A.  
Các mức giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn.
B.  
Các hãng thay thế hàng hoá này bằng các hàng hoá hoặc dịch vụ khác.
C.  
Đường cung thị trường bằng tổng các lượng cung của các hãng ở mỗi mức giá.
D.  
B và C.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 45: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận tại mức sản lượng nếu:
A.  
Chi phí bình quân nhỏ nhất
B.  
MR lớn hơn MC
C.  
Tổng doanh thu lớn nhất
D.  
Sản lượng bán ra là lớn nhất
E.  
Sản phẩm cuối cùng bán ra chỉ tạo thêm được nguồn thu nhập tăng thêm đủ để trang trải các khoản chi phí sản xuất phát sinh thêm
Câu 46: 0.2 điểm
Công cụ nào trong các công cụ sau không thể dùng để khắc phục ảnh hưởng hướng ngoại hiện tiêu cực
A.  
Phí xả chất thải.
B.  
Giấy phép xả chất thải có thể chuyển nhượng được
C.  
Trợ cấp
D.  
Xác định quyền sở hữu rõ ràng.
Câu 47: 0.2 điểm
Chi phí của việc đi học đại học của một sinh viên không bao gồm
A.  
Học phí
B.  
Tiền mua sách và tài liệu
C.  
Phòng học và bảng
D.  
Thu nhập bị bỏ mất khi học đại học.
E.  
Tất cả các chi phí trên.
Câu 48: 0.2 điểm
Nếu giá của một hàng hoá nằm dưới mức giá cân bằng.
A.  
Sẽ có một sự thặng dư và giá tăng.
B.  
Sẽ có một sự thặng dư và giá giảm.
C.  
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá tăng.
D.  
Sẽ có một sự thiếu hụt và giá giảm.
E.  
Lượng cầu bằng lượng cung và giá không thay đổi.
Câu 49: 0.2 điểm
Ngành sản xuất gây ảnh hưởng hướng ngoại hiện tích cực
A.  
Cần phải được trợ cấp.
B.  
Cần phải bị đánh thuế.
C.  
Không nên khuyến khích phát triển.
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Đường cung thị trường
A.  
Là tổng chiều ngang các đường cung của tất cả các hãng.
B.  
Kém co giãn hơn tất cả các đường cung của tất cả các hãng.
C.  
Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập ngành.
D.  
Luôn luôn là đường nằm ngang.
E.  
Không câu nào đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4, hoàn toàn miễn phí, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học và bao gồm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu không thể thiếu cho sinh viên ngành Kinh tế.

 

65 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,446 lượt xem 6,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 - Học Viện Quân Y - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 tại Học Viện Quân Y. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học và hoàn toàn miễn phí. Bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,077 lượt xem 5,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Lao Động - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Lao Động dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu miễn phí, bám sát nội dung chương trình học, bao gồm câu hỏi và đáp án chi tiết. Giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các vấn đề kinh tế lao động, quản trị nhân lực, và thị trường lao động, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao.

106 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,375 lượt xem 6,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức pháp luật liên quan đến kinh tế. Tài liệu hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích để ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao.

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,991 lượt xem 5,908 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Marketing Căn Bản 7 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Marketing Căn Bản 7 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về marketing căn bản, chiến lược marketing, phân tích thị trường và hành vi khách hàng. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, phù hợp cho việc ôn thi và kiểm tra, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tại trường.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,799 lượt xem 49,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về phân tích tài chính, quản lý hiệu quả hoạt động kinh doanh, đánh giá lợi nhuận và hiệu suất tài chính. Bộ đề bao gồm các câu hỏi sát thực tế, phù hợp cho kỳ thi và kiểm tra tại trường, hỗ trợ sinh viên trong việc nắm vững kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,009 lượt xem 27,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tham khảo ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát thực tế về kinh doanh ngoại hối, tài chính quốc tế và thanh toán quốc tế, hỗ trợ nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,963 lượt xem 6,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Trị Chiến Lược tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các khái niệm quan trọng trong quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, định hình chiến lược công ty và triển khai các kế hoạch chiến lược. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,188 lượt xem 49,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Quy Trình Thủy Cơ Nhiệt Hóa - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Quy Trình Thủy Cơ Nhiệt Hóa tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, hoàn toàn miễn phí. Bộ đề được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Đề có đáp án chi tiết, dễ hiểu, giúp nâng cao kết quả học tập.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,194 lượt xem 6,559 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!