thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án

Tham khảo ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát thực tế về kinh doanh ngoại hối, tài chính quốc tế và thanh toán quốc tế, hỗ trợ nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành.

Từ khoá: đề trắc nghiệm tiền tệ quốc tếđề thi trắc nghiệm thanh toán quốc tếkinh doanh ngoại hối trắc nghiệmĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề ôn luyện có đáp ántrắc nghiệm tài chính quốc tếôn thi miễn phítrắc nghiệm kinh doanh ngoại hốicâu hỏi trắc nghiệm có đáp ántài liệu ôn luyện tài chínhtài liệu trắc nghiệm sinh viênđề thi trắc nghiệm ngoại hối

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tiền Tệ - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tỷ giá giao ngay của hai đồng tiền được yết giá như sau:

USD/CAD = 1,3945 – 55

USD/JPY = 110,75 – 85

Hãy tính tỷ giá chéo CAD/JPY

A.  

CAD/JPY = 1,3945/108,75 – 1,3955/108,85

B.  

CAD/JPY =110,75/1,3955 – 110,85/1,3945

C.  

CAD/JPY = 110,75/1,3945 – 110,85/1,3945

D.  

CAD/JPY = 1,3955/110,75 – 1,3945/110,85

Câu 2: 0.25 điểm

Công ty Chiến Thắng trước đây đã mở một L/C 200.000USD để nhập khẩu hàng hóa tại Ngân hàng VCB chi nhánh HK, trong đó công ty có kí quỹ đảm bảo thanh toán L/C 60.000USD. Nay NH thông báo (ngân hàng bên xuất khẩu) gửi bộ chứng từ tới yêu cầu thanh toán 200.000USD theo L/C. Chứng từ hợp lệ. Hỏi Hội sở ngân hàng VCB thế nào khi nhận được chứng từ thanh toán và Công ty Chiến Thắng chấp nhận thanh toán theo L/C?

A.  

A) Nợ TK 5192- Thu hộ chi hộ: 200.000

Có TK 1331-TG VCB tại ngân hàng thông báo 200.000

B.  

A) Nợ TK Công ty Chiến Thắng 140.000

Nợ TK ký quỹ đảm bảo 60.000

Có TK tiền gửi NH XY tại NH

Thông báo AB (TK NOSTRO) 200.000

C.  

A) Nợ TK Công ty Chiến Thắng 140.000

Nợ TK Ký quỹ đảm bảo 60.000

Có TK người xuất khẩu 200.000

D.  

A) Nợ TK Công ty Chiến Thắng 200.000

Có TK người xuất khẩu 200.000

Câu 3: 0.25 điểm

Tỷ giá giao ngay JPY/VND = 196 – 200 Tỷ giá 90 ngày JPY/VND = 205- 210.

Biết rằng :

Yêu cầu :         Hạch toán vào các tài khoản thích hợp ngày J+90 bút toán tất toán cam kết ? Đơn vị hạch toán: triệu JPY và triệu VND

A.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ giao ngay (JPY): 10

Có TK 4741- Cam kết giao dịch tiền tệ kỳ hạn (JPY): 10 BT2: Nợ TK 4712- Thanh toán giao dịch (VND): 2.100

Có TK 4742- Trị giá giao dịch kỳ hạn (VND): 2.100

B.  

BT1: Nợ TK 4741- Cam kết giao dịch tiền tệ kỳ hạn (JPY): 10 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ giao ngay (JPY): 10

BT2: Nợ TK 4742- Trị giá giao dịch kỳ hạn (VND): 2.100 Có TK 4712- Thanh toán giao dịch (VND): 2.100

C.  

BT1: Nợ TK 4741- Cam kết giao dịch tiền tệ kỳ hạn (JPY): 10 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ giao ngay (JPY): 10

BT2: Nợ TK 4712- Thanh toán giao dịch (VND): 2.100 Có TK 4742- Trị giá giao dịch kỳ hạn (VND): 2.100

D.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ giao ngay (JPY): 10

Có TK 4741- Cam kết giao dịch tiền tệ kỳ hạn (JPY): 10 BT2: Nợ TK 4742- Trị giá giao dịch kỳ hạn (VND): 2.100

Có TK 4712- Thanh toán giao dịch (VND): 2.100

Câu 4: 0.25 điểm

Ngân hàng Công thương chi nhánh Ba Đình nhận được hối phiếu công ti Vạn Xuân đòi tiền công ti Thực phẩm Tokyo số tiền 500.000 USD. Hỏi Ngân hàng Công thương chi nhánh Ba Đình hạch toán như thế nào khi nhận hối phiếu?

A.  

Ghi Nhập TK 9122- Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận thu hộ: 500.000

B.  

Nợ TK 4282 Kí quỹ

500.000

Có TK Công ti Vạn Xuân

500.000

C.  

Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 500.000

Có TK Công ti Vạn Xuân 500.000

D.  

D. Ghi Xuất TK TK 9122- Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận thu hộ: 500.000

Câu 5: 0.25 điểm

Trong điều khoản CFR, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì?

A.  

Vận tải chính

B.  

Thủ tục hải quan nước xuất, nước nhập

C.  

Bốc dỡ và vận tải chính từ khi bắt đầu xếp hàng lên tàu đến khi dỡ xuống ở cảng đích

D.  

Mua bảo hiểm hàng nhập, thông quan hàng nhập và chi phí vận chuyển nội địa nước nhập khẩu.

Câu 6: 0.25 điểm

FAS là điều khoản gì?

A.  

Giao hàng tên tàu

B.  

Giao hàng dọc mạn tàu

C.  

Trả cước vận tải

D.  

Trả tiền bảo hiểm

Câu 7: 0.25 điểm

Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì được coi là hối phiếu gì?

A.  

Kí phát cho chính mình

B.  

Không được thanh toán

C.  

Được coi là thanh toán sau 6 tháng

D.  

Được coi là thanh toán ngay khi xuất trình

Câu 8: 0.25 điểm

Trong điều khoản CIF người mua chịu trách nhiệm chi phí gì?

A.  

Đóng gói, vận tải, hải quan.

B.  

Vận tải, bảo hiểm, thủ tục hải quan nước xuất, nước nhập.

C.  

Rủi ro tổn thất hàng hoá từ khi hàng qua lan can tàu cảng đi.

D.  

Rủi ro tổn thất vận chuyển trên đường, phí mua bảo hiểm.

Câu 9: 0.25 điểm

Ngày hợp đồng USD/JPY= 100. Ngày thanh toán USD/ JPY= 90.

Tính lại trị giá hợp đồng ?

A.  

Tỉ giá thay đổi 10%.

Trị giá hợp đồng tính lại là 27.000.000x90% - 27.000.000x10% = 21.600.000

B.  

Tỉ giá thay đổi 10%.

Trị giá hợp đồng tính lại là 27.000.000x110% = 29.700.000

C.  

Trị giá tính lại là

27.000.000 x 100 : 90 = 30.000.000

D.  

Trị giá tính lại là

27.000.000 x 90 : 100 = 24.300.000

Câu 10: 0.25 điểm

Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?

A.  

A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) người chuyển tiền chuyển tiền (3) Ngân hàng chuyển tiền chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ngân hàng thanh toán ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng

B.  

B) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) người chuyển tiền giao séc hoặc lệnh phiếu,(3) Ngân hàng chuyển tiền chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ngân hàng thanh toán Ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng

C.  

C) (1) Không Có nghiệp vụ này (2) người chuyển tiền chuyển tiền (3) Ngân hàng chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ngân hàng thanh toán Ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.

D.  

D) (1) người chuyển tiền và người trả tiền có quan hệ với nhau (2) Người chuyển tiền đến ngân hàng làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) Ngân hàng chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ngân hàng thanh toán ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.

Câu 11: 0.25 điểm

    Một NH xác nhận ngày 01/6 chấp nhận chiết khấu một hối phiếu 200.000USD cho công ty xuất khẩu. Hối phiếu này có giá trị thời gian đến 30/6. Sau khi tính toán tiền chiết khấu, giá trị thuần của hối phiếu là 180.000USD. NH này hạch toán như thế nào trong ngày chiết khấu (1/6)?

A.  

A) Ngày 01/6 ghi:

Nợ TK chiết khấu 200.000

Có TK Công ty XK 200.000

B.  

A) Ngày 01/6 ghi:

Nợ TK Chiết khấu 180.000

Có TK Công ty XK 180.000

C.  

A) Ngày 01/6 ghi:

Nợ TK VOSTRO NH mở L/C 200.000

Có TK chiết khấu 20.000

Có TK Công ty XK 180.000

D.  

A) Ngày 01/6 ghi:

Nợ TK VOSTRO NH mở L/C 180.000

Có TK chiết khấu 180.000

Câu 12: 0.25 điểm

Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền sau, trong đó ngân hàng chỉ định đã cam kết trả sau nhưng không trả khi đã đến hạn, thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?

A.  

Trả hối phiếu cho người xuất khẩu

B.  

Chuyển hối phiếu cho người nhập khẩu để người nhập khẩu chấp nhận và thanh toán

C.  

Thanh toán khi đến hạn

D.  

Chuyển chứng từ cho ngân hàng mở L/C

Câu 13: 0.25 điểm

Điều khoản CFR thì tổn thất hàng hoá và chi phí phát sinh trong vận chuyển ai chịu?

A.  

Người bán chịu toàn bộ đến cảng đích

B.  

Người mua chịu toàn bộ đến cảng đích

C.  

Người bán chịu một nửa, người mua một nửa

D.  

Người bán chịu cho đến sau khi hàng hoá đã được bốc lên lan can tàu ở cảng bốc hàng.

Câu 14: 0.25 điểm

Ngân hàng Đầu tư Việt Nam nhận được một chuyển tiền (kiều hối) từ ngân hàng đại lý của Việt Nam ở Pháp chuyển về 5.000USD. Người thụ hưởng là ông Tám. Ngân hàng báo cho ông Tám. Ông Tám đã lĩnh tiền mặt NH Đầu tư Việt Nam chi nhánh Ba Đình. Hỏi tại chi nhánh Ba Đình hạch toán như thế nào?

A.  

BT1: Nợ TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000

Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000 BT2: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả: 5.000

Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000

B.  

Nợ TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000

Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000

C.  

Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000

Có TK 1031- Tiền mặt ngoại tệ (USD): 5.000

D.  

Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000

Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000

Câu 15: 0.25 điểm

500.000 EUR, phí chiết khấu 30.000EUR. Đến hạn thanh toán tỷ giá EUR/VND =

24.000 Vietcombank Ba Đình hạch toán như thế nào?

A.  

BT1: Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

800.000 EUR

Có TK 2221 Chiết khấu 500.000 EUR

Có TK 4221 Tiền gửi Thành Đồng 270.000 EUR Có TK4 711 Mua bán ngoại tệ 30.000 EUR

BT2: Nợ TK 4712 Mua bán ngoại tệ 720 triệu VND

Có TK 717 Phí chiết khấu 720 triệu VND

B.  

BT1: Nợ TK 2221 Chiết khấu

500.000

Nợ TK 4221 Tiền gửi Thành Đồng

270.000

Nợ TK 717 Phí Chiết khấu

30.000

Có TK VOSTRO BerlinBank

800.000

BT2: Nợ TK 4712 Mua bán ngoại tệ

720 triệu VND

Có TK 717 Phí Chiết khấu

720 triệu VND

C.  

Nợ TK 2221 Chiết khấu

500.000

Nợ TK 4221 Tiền gửi Thành Đồng

300.000

Có TK VOSTRO BerlinBank

800.000

D.  

Nợ TK VOSTRO BerlinBank

800.000

Có TK 4221 Tiền gửi Thành Đồng

300.000

Có TK 2221 Chiết khấu

500.000

Câu 16: 0.25 điểm

Hoạt động nào trong các lựa chọn sau đây thể hiện sự mua bán và trao đổi kiến thức khoa học, hàng hóa, và thiết bị với các tổ chức hoặc quốc gia khác?

A.  

Buôn bán với nước ngoài thanh toán ngay.

B.  

Mua bán hàng hoá, thuê thiết bị, mua kiến thức khoa học.

C.  

Buôn bán quốc tế để phát triển kinh tế quốc gia và quốc tế.

D.  

Buôn bán và hoạt động tình báo quốc tế cho mục đích quân sự và thương mại.

Câu 17: 0.25 điểm

Hối đoái là gì?

A.  

Là quan hệ thanh toán quốc tế

B.  

Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ

C.  

Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác

D.  

Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường

Câu 18: 0.25 điểm

/Công ti Rạng Đông mở một L/C 300.000 EUR tại Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh TX để mua hàng với hãng Unitra, có tài khoản tại Ngân hàng Berlin. Kí quỹ đảm bảo L/C 60.000 EUR. Nay hãng Unitra đòi tiền, phía Việt Nam chấp nhận thanh toán. Tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp hạch toán như thế nào?

A.  

Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

300.000

Có TK 1331 NOSTRO tại Berlin

300.000

B.  

Nợ TK 1331 NOSTRO tại Berlin

300.000

Có TK 4282 Kí quỹ

60.000

Có TK Tiền gửi Rạng Đông

240.000

C.  

Nợ TK Tiền gửi Rạng Đông

240.000

Nợ TK 4282 Kí quỹ

60.000

Có TK 5191-Điều chuyển vốn

300.000

D.  

Nợ TK 4282 Kí quỹ

240.000

Nợ TK Tiền gửi Rạng Đông

60.000

Có TK 1331 NOSTRO tại Berlin 300.000

Câu 19: 0.25 điểm

Trong thanh toán L/C, xuất trình nghĩa là gì?

A.  

Chuyển giao L/C cho ngân hàng thông báo

B.  

Chuyển giao L/C cho người xuất khẩu

C.  

Chuyển giao chứng từ theo 1 L/C cho ngân hàng chỉ định hoặc ngân hàng phát hành

D.  

Chuyển giao chứng từ cho ngân hàng chỉ định để chiết khấu

Câu 20: 0.25 điểm

NH Công Thương Việt Nam điện sang Tokyo và thoả thuận trích TK

2.000 USD để mua 240.000 JPY (theo tỷ giá 1USD = 120.JPY) Tại NH Công Thương Việt Nam hạch toán như thế nào?

A.  

BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (USD): 2.000

Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của Vietinbank: 2.000

BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (JPY)của Vietinbank: 240.000

Có TK455 chuyển tiền phải trả (JPY): 240.000

B.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 2.000

Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của Vietinbank: 2.000

BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (jPY)của Vietinbank: 240.000

Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 240.000

C.  

BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ(USD): 2.000

Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của Vietinbank: 2.000

BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (JPY)của Vietinbank: 240.000

Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (JPY): 240.000

D.  

BT1: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của Vietinbank: 2.000 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 2.000

BT2: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 240.000

Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (JPY)của Vietinbank: 240.000

Câu 21: 0.25 điểm

Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?

A.  

Giao hàng tại xưởng

B.  

Tiền hàng và cước phí

C.  

Free on Board: Giao hàng trên tàu

D.  

Tiền bảo hiểm

Câu 22: 0.25 điểm

Tóm tắt trách nhiệm người bán trong nhóm C Incoterms?

A.  

Người bán chịu mọi trách nhiệm về hàng hoá

B.  

Chịu trách nhiệm về rủi ro vận chuyển

C.  

Kí hợp đồng vận tải và trả cước phí

D.  

Chịu trách nhiệm xếp hàng lên tàu

Câu 23: 0.25 điểm

Tỷ giá giao ngay tại Tokyobank ngày 2 tháng 3 là USD/JPY = 85,20 và 85,35.

Vietcombank nhận định rằng, đầu tháng 6 tỷ giá sẽ là USD/JPY = 83,10 và 83,20 (tỷ giá giảm).

Sau khi tính toán, tỷ giá kỳ hạn (tính theo công thức) thấy rằng USD/JPY (90 ngày) = 85,00 và 85,15.

Vietcombank muốn sử dụng 1.000.000 USD để kinh doanh chênh lệch tỷ

giá.

-       Vietcombank thực hiện nghiệp vụ gì ?

-       Thực hiện như thế nào ?

Biết rằng tỷ giá giao ngay thực tế ngày 2 tháng 6 là: USD/JPY = 83,00 và 83,15 (gần sát với dự tính).

A.  

Thực hiện đầu cơ tỷ giá giảm.

Ngày 2/3 hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày 1.000.000 USD.

Ngày 2/6 bán 1.000.000 USD thu 85.000.000 JPY và mua 1.000.000 USD chi 83.150.000 JPY, lãi 1.850.000 JPY.

B.  

Thực hiện đầu cơ tỷ giá giảm.

Ngày 2/3 hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày 1.000.000 USD.

Ngày 2/6 bán 1.000.000 USD thu 85.150.000 JPY và mua 1.000.000 USD chi 83.200.000 JPY, lãi 1.950.000 JPY.

C.  

Thực hiện đầu cơ tỷ giá tăng.

Ngày 2/3 hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày 1.000.000 USD.

Ngày 2/6 bán 1.000.000 USD thu 83.200.000 JPY và mua 1.000.000 USD chi 83.100.000 JPY, lãi 100.000 JPY.

D.  

Thực hiện acbit ngoại tệ.

Hợp đồng mua kỳ hạn 90 ngày: mua 1.000.000 USD vào ngày 2/3.

Ngày 2/6 bán 1.000.000 USD thu 85.150.000 JPY và mua 1.000.000 USD chi 83.000.000 JPY, lãi 2.150.000 JPY.

Câu 24: 0.25 điểm

Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhng ngân hàng chỉ định không trả tiề thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?

A.  

Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu

B.  

Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành

C.  

Thương lợng với ngân hàng chỉ định

D.  

Thanh toán ngay

Câu 25: 0.25 điểm

Câu71/ Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:

- Tại Paris             EUR/JPY = 136,50 – 70

- Tại Tokyo          USD/JPY = 105,25 – 45

- Tại NewYork     EUR/USD = 1,2838 – 61

Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?

A.  

Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.

B.  

Điện đi Tokyo bán 200.000 USD thu được 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán số JPY hơn thu được 21.090.000 : 136,500 = 154.505.500 EUR; điện đi NewYork bán số EUR trên thu 198.353.500USD.

C.  

Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 155.508 EUR (200.000 : 1,2861);

Điện đi Paris bán số EUR trên thu 21.226.852 JPY (155.508 x 136,50); điện đi Tokyo bán số JPY trên thu 201.298 USD (21.226.852: 105,45).

D.  

Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 200.000: 1,2861 = 155.508 EUR;

Điện đi Paris bán số EUR trên thu (155.508 ´ 136,70) thu 21.258.067 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu (21.258.067 ´ 105,45) = 224.166 USD

Câu 26: 0.25 điểm

Tại Việt Nam:

USD/VND = 20.000 – 20.060

EUR/VND = 22.000 – 22.070

Tại NH Ngoại Thương Việt Nam hạch toán như thế nào?

A.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 12.000 Có TK 1331(USD) Tiền gửi tại Đức: 12.000

BT2: Nợ TK 1331(EUR) Tiền gửi tại Đức: 10.000

Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ (EUR): 10.000 BT3: Nợ TK TK4712 Tiểu khoản EUR: 220 tr VND

Có TK TK4712 Tiểu khoản USD: 220 trVND

B.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 12.000 Có TK 1331(USD) Tiền gửi tại Đức: 12.000

BT2: Nợ TK 1331(EUR) Tiền gửi tại Đức: 10.000

Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ (EUR): 10.000 BT3: Nợ TK TK4712 Tiểu khoản EUR: 240 tr VND

Có TK TK4712 Tiểu khoản USD: 240 trVND

C.  

BT1: Nợ TK 1331(USD) Tiền gửi tại Đức: 12.000

Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 12.000 BT2: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ (EUR): 10.000

Có TK 1331(EUR) Tiền gửi tại Đức: 10.000 BT3: Nợ TK TK4712 Tiểu khoản EUR: 120 tr VND

Có TK TK4712 Tiểu khoản USD: 120 trVND

D.  

BT1: Nợ TK 1331(USD) Tiền gửi tại Đức: 12.000 Có TK 1031 Tiền mặt (USD): 12.000

BT2: Nợ TK 1031 Tiền mặt (EUR): 10.000

Có TK 1331(EUR) Tiền gửi tại Đức: 10.000 BT3: Nợ TK TK4712 Tiểu khoản EUR: 120 tr VND

Có TK TK4712 Tiểu khoản USD: 120 trVND

Câu 27: 0.25 điểm

Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?

A.  

Tên người xuất khẩu

B.  

Tên thuyền trởng

C.  

Mô tả hàng hoá

D.  

Hàng đã được xếp lên tàu

Câu 28: 0.25 điểm

-       Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 130,30------ 40

-       Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm

-       Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm      bỏ

-       Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm

-       Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm

A.  

130,30 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]

B.  

130,40 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]

C.  

130,30 + [{130,30(0,06 - 0,076)90/360}/{1+ 0,076(90/360)}]

D.  

130,30 + [{130,30(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]

Câu 29: 0.25 điểm

Các ngân hàng có chính sách tài trợ xuất khẩu trong thanh toán nhở thu theo cách nào?

A.  

Chuyển nhanh chứng từ đòi tiền

B.  

Cho vay công ti xuất khẩu

C.  

Chiết khấu chứng từ nhờ thu

D.  

Thực hiện phơng phức thanh toán ngay

Câu 30: 0.25 điểm

Công ty Vạn Xuân làm thủ tục trích tiền gửi 300.000 EUR chuyển đổi sang USD chuyển vào tài khoản tiền gửi.

Tỷ giá giao ngay:

USD/VND = 19.000 và 19.100.

EUR/VND = 25.021 và 25.460.

Yêu cầu:

-       Công ty Vạn Xuân được chuyển vào tài khoản tiền gửi bao nhiêu (USD nhận được)?

-       Hạch toán vào các tài khoản thích hợp.

A.  

USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000

Ghi Nợ TK tiền gửi EUR : 300.000 Có TK 4711 EUR: 300.000

và Nợ TK 4711 USD: 393.000

Có TK tiền gửi USD: 393.000 Đồng thời ghi:

Nợ TK 4712 tiểu khoản EUR: (300.000 *25.021) = 7.506 triệu VND Có TK 4712 tiểu khoản USD: 7.506 triệu VND.

B.  

USD nhận được: 300.000 x (25.460/19.100) = 402.000

Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000 Có TK 4711 EUR: 300.000

và Nợ TK 4711 USD: 402.000

Có TK tiền gửi USD: 402.000.

Đồng thời ghi:

Nợ TK 4712 tiểu khoản USD: (402.000 x 19.000) = 7.638 triệu VND Có TK 4712 tiểu khoản EUR: 7.638 triệu VND

C.  

USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.000) = 395.068

Ghi Nợ TK tiền gửi USD : 395.068 Có TK tiền gửi EUR: 395.068

D.  

USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000

Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000 Có TK 4711 EUR : 300.000

và Nợ TK 4711 USD : 393.000

Có TK tiền gửi USD: 393.000.

Câu 31: 0.25 điểm

Mô tả hàng hoá dịch vụ trong hoá đơn thương mại theo UCP 600 phải đáp ứng yêu cầu gì?

A.  

Rõ ràng, dễ hiểu, chính xác

B.  

Ngắn gọn, xúc tích

C.  

Phù hợp với hiệp định, hợp đồng xuất nhập khẩu

D.  

Phù hợp với mô tả hàng hoá trong L/C

Câu 32: 0.25 điểm

Ở Việt Nam, nghiệp vụ “bao thanh toán” được thực hiện bằng cách nào?

A.  

Cho vay để thanh toán hàng nhập khẩu

B.  

Cho vay để mua hàng xuất khẩu

C.  

Chiết khấu chứng từ nhờ thu

D.  

Cho vay và thanh toán hộ

Câu 33: 0.25 điểm
Trong điều khoản CPT, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì, đến đâu?

A.  

Thuê tàu, chi cước vận tải

B.  

Đóng gói, thuê tàu, vận tải chính

C.  

Vận tải chính, phí bảo hiểm hàng hoá, rủi ro tổn thất trong vận chuyển

D.  

Chỉ định người chuyên chở, phí bảo hiểm hàng nhập, chi phí và rủi ro từ khi chuyển giao cho người chuyên chở

Câu 34: 0.25 điểm

Câu 25/ Trước đây Công ti Bình Minh đã được Techcombank chi nhánh BT chiết khấu 480.000 USD cho một bộ chứng từ ủy thác thu 500.000 USD. Nay được Ngân hàng thanh toán chuyển trả số tiền 500.000 USD theo ủy thác thu (phí chiết khấu sẽ thu sau). Tại Hội sở Techcombank hạch toán như thế nào?

A.  

Nợ TK 1331 NOSTRO tại NH thanh toán

480.000

Có TK 5191- Điều chuyển vốn

480.000

Xuất ngoại bảng

480.000

B.  

Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

Có TK 2221 Chiết khấu

500.000

400.000

Có TK Tiền gửi Bình Minh

Xuất ngoại bảng 1 bộ chứng từ

500.000

100.000

C.  

Nợ TK 1331 NOSTRO tại NH thanh toán

500.000

Có TK 2221 Chiết khấu

480.000

Có TK 4711 Mua bỏn NT

20.000

Xuất ngoại bảng 1 bộ chứng từ

500.000

D.  

TK 1331 NOSTRO tại NH thanh toán

500.000

TK 2221 Chiết khấu

500.000

Xuất ngoại bảng 1 bộ chứng từ

500.000

Câu 35: 0.25 điểm

Cụm từ DEQ trong Incoterms là gì?

A.  

Duty of Extent Quality: Trách nhiệm của phạm vi chất lượng.

B.  

Delivered on Extent Quality: Giao hàng trong phạm vi chất lượng.

C.  

Delivered Ex Quay: Giao hàng tại cảng

D.  

Delivered Ex Quay – duty paid: Giao hàng tại cảng đã nộp thuế.

Câu 36: 0.25 điểm

Khi hạch toán nghiệp vụ ngân hàng bán ngoại tệ giao ngay, kế toán hạch toán số ngoại tệ và thanh toán VND vào tài khoản nào và ghi thế nào?

A.  

Ngoại tệ: ghi Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Thanh toán VND: ghi Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ

B.  

Ngoại tệ: ghi Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Thanh toán VND: ghi Có TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ

C.  

Ngoại tệ: ghi Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Thanh toán VND: ghi Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ

D.  

Ngoại tệ: ghi Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Thanh toán VND: ghi Có TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ

Câu 37: 0.25 điểm

Công ti Sông Mã mở một L/C 400.000 USD tại chi nhánh Vietcombank Thanh Hoá để mua hàng của hãng Sony có tài khoản tại TokyoBank. Số tiền kí quỹ là 60.000USD. Tại NH Ngoại thương Việt Nam (VCB) và tại Vietcombank Thanh Hóa (VCB Thanh Hoá) hạch toán như thế nào khi thanh toán L/C?

A.  

Tại VCB

Nợ TK 5192 Thu hộ, chi hộ (Thanh hoá) 400.000

Có TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 400.000

Tại VCB Thanh Hoá

Nợ TK 4221 Tiền gửi của Sông Mã 340.000

Nợ TK 4282 Kí quỹ 60.000

Có TK 5192 Thu hộ, chi hộ (VCB) 400.000

B.  

Tại VCB

Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 400.000

Có TK 5192 Thu hộ, chi hộ (Thanh Hoá) 340.000

Có TK 4282 Kí quỹ 60.000

Tại VCB Thanh Hoá

Nợ TK 4221 Tiền gửi của Sông Mã 340.000

Nợ TK 4282 Kí quỹ 60.000

Có TK 5192 Thu hộ, chi hộ 400.000

C.  

Tại VCB

Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 400.000

Có TK 5192 Thu hộ, chi hộ (Thanh Hoá) 400.000 Tại VCB Thanh Hoá

Nợ TK 5192 Thu hộ, chi hộ (VCB) 400.000

Có TK 4221 Tiền gửi của Sông Mã 340.000

Có TK 4282 Kí quỹ 60.000

D.  

Tại VCB

Nợ TK Tiền gửi VCB Thanh Hoá

400.000

Có TK 1331 NOSTRO tại Tokyo

400.000

Tại VCB Thanh Hoá

Nợ TK 4282 Kí quỹ

60.000

Nợ TK 4221 Tiền gửi của Sông Mã

340.000

Có TK Tiền gửi tại VCB

400.000

Câu 38: 0.25 điểm

Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.

A.  

A)(1) Người XK giao hàng, (2) Người XK làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng thu hộ, (3) NH chuyển tiền sang NH đại lý

B.  

B) (1) Người XK giao hàng, (2) Người XK lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền,(3) NH thu hộ chuyển hối phiếu sang NH đại lý

C.  

C) (1) Người XK Giao hàng, (2) Người XK giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.

D.  

D) (1) Người XK giao hàng, (2) Người XK gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?

A.  

Giao hàng tại xưởng

B.  

Tiền hàng và cước phí

C.  

Giao hàng trên tàu

D.  

Tiền bảo hiểm

Câu 40: 0.25 điểm

Trong điều khoản CFR, người bán chịu trách nhiệm đến đâu về vận tải?

A.  

Thuê tàu và chi phí vận tải nội địa

B.  

Chi phí vận tải đến khi bốc hàng lên tàu

C.  

Thuê tàu và chi phí vận tải đến cảng đích

D.  

Chi phí vận tải và rủi ro đến cảng đích


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 12 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về phân tích tài chính, quản lý hiệu quả hoạt động kinh doanh, đánh giá lợi nhuận và hiệu suất tài chính. Bộ đề bao gồm các câu hỏi sát thực tế, phù hợp cho kỳ thi và kiểm tra tại trường, hỗ trợ sinh viên trong việc nắm vững kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,991 lượt xem 27,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Marketing Căn Bản 7 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Marketing Căn Bản 7 tại Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về marketing căn bản, chiến lược marketing, phân tích thị trường và hành vi khách hàng. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, phù hợp cho việc ôn thi và kiểm tra, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tại trường.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,770 lượt xem 49,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Xã Hội Học Quân Sự E101C - Học Viện Hậu Cần Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện và chuẩn bị tốt cho môn Xã Hội Học Quân Sự E101C tại Học Viện Hậu Cần với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu trắc nghiệm này giúp sinh viên củng cố kiến thức về xã hội học quân sự, phát triển tư duy phân tích và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi sát thực tế, phù hợp cho sinh viên đang theo học và ôn luyện môn học chuyên ngành tại Học Viện Hậu Cần.

145 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,994 lượt xem 49,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Lý Tài Chính - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Lý Tài Chính tại Đại Học Điện Lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý tài chính, bao gồm các chủ đề quan trọng như kế toán, tài chính doanh nghiệp, ngân sách, và các nguyên tắc tài chính căn bản. Đề thi trắc nghiệm bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng.

107 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,752 lượt xem 49,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Hành Vi Tổ Chức - Học Viện Ngân Hàng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Hành Vi Tổ Chức tại Học Viện Ngân Hàng, cung cấp kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong tổ chức, quản lý nhân sự, và động lực làm việc. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về hành vi tổ chức, hỗ trợ cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong học tập. Phù hợp cho các bạn sinh viên ngành quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,514 lượt xem 49,266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Trị Chiến Lược tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các khái niệm quan trọng trong quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, định hình chiến lược công ty và triển khai các kế hoạch chiến lược. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,152 lượt xem 49,070 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 2 dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trọng tâm về điều khiển và vận hành hệ thống nhà máy điện, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống điều khiển tự động, bảo trì và tối ưu hóa hoạt động của nhà máy điện. Đề thi có đáp án chi tiết, miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi và kiểm tra cuối kỳ.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,267 lượt xem 48,566 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Pháp Chế - Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện và chuẩn bị tốt cho môn Pháp Chế tại Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức với bộ đề trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức về pháp luật liên quan đến ngành y dược, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Đề thi trắc nghiệm bám sát chương trình học, cung cấp các câu hỏi phong phú và đáp án chi tiết, giúp người học tự tin hơn khi bước vào các kỳ kiểm tra và thi cử.

282 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

91,901 lượt xem 49,470 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề trắc nghiệm ôn luyện môn Điều Khiển Nhà Máy Điện 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức quan trọng về điều khiển hệ thống điện, tự động hóa vận hành và tối ưu hóa quy trình trong nhà máy điện. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn luyện hiệu quả cho sinh viên ngành Điện.

 

1 giờ

43,462 lượt xem 23,401 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!