thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Nghệ Phần Mềm với các câu hỏi trọng tâm về vòng đời phần mềm, quản lý dự án, phương pháp phát triển phần mềm (Agile, Waterfall) và kỹ thuật lập trình. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế các thành phần có nội dung là:
A.  
Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
B.  
Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu.
C.  
Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả.
D.  
Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ ra phát biểu đúng nhất về lập trình phòng thủ?
A.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình đảm bảo hệ thống không bị ảnh hưởng khi có thành phần sinh lỗi.
B.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình ngăn chặn sự xâm nhập của các file lạ, bảo toàn dữ liệu khi hệ thống sụp đổ.
C.  
Lập trình phong thủ là lập trình để có thể tự động sửa chữa các lỗi có thể xảy ra.
D.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình đánh dấu lại các bất thường trong quá trình vận hành phần mềm.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong các vấn đề sau, vấn đề nào hay gặp phải trong khi phát triển hệ thống con?
A.  
Thường cho rằng vấn đề luôn có thể giải quyết được bằng cách sử dụng phần mềm.
B.  
Các platform phần cứng không thích hợp với yêu cầu của phần mềm.
C.  
Thiếu hiểu biết và không tin tưởng lẫn nhau giữa các kỹ sư thuộc các lĩnh vực khác nhau.
D.  
Xảy ra thay đổi khi hệ thống được chỉ định.
E.  
Cơ chế quan liêu, chậm chạp đối với việc đề xuất các thay đổi hệ thống.
Câu 4: 0.25 điểm

Giai đoạn kiểm thử nào liên quan tới việc tìm các lỗi là kết quả từ các tương tác bất ngờ giữa các hệ con và các thành phần hệ thống?

A.  

Kiểm thử hệ con.

B.  

Kiểm thử giao diện.

C.  

Kiểm thử hệ thống.

D.  

Kiểm thử chấp nhận.

Câu 5: 0.25 điểm
Mức đặc tả yêu cầu là gì?
A.  
Mô tả trừu tượng mức cao của yêu cầu.
B.  
Mô tả yêu cầu chức năng của phần mềm.
C.  
Mô tả yêu cầu phi chức năng của phần mềm.
D.  
Mô tả mức chi tiết về yêu cầu.
Câu 6: 0.25 điểm
Khái niệm Đặc tả yêu cầu, nghĩa là:
A.  
Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa 2 bên.
B.  
Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
C.  
Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm.
D.  
Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ.
Câu 7: 0.25 điểm
Nhược điểm chiến lược kiểm thử dưới lên?
A.  
Khó kiểm soát các mức kiểm thử.
B.  
Chậm phát hiện lỗi chương trình.
C.  
Đánh giá chương trình không hiệu quả.
D.  
Chậm có phiên bản thực hiện được.
Câu 8: 0.25 điểm
Trong lập trình hướng hiệu quả, để tăng hiệu quả vào/ra có thể áp dụng hướng dẫn nào sau đây?
A.  
Mọi việc vào/ra không nên qua bộ đệm.
B.  
Không xếp khối vào/ra với thiết bị bộ nhớ phụ.
C.  
Số các yêu cầu vào/ra nên giữ mức tối thiểu.
D.  
Với bộ nhớ phụ dùng phương pháp thâm nhập nhanh nhất.
Câu 9: 0.25 điểm
Độ tin cậy ảnh hưởng đến nhân tố nào của hệ thống?
A.  
Phần cứng.
B.  
Phần mềm.
C.  
Người điều hành hệ thống.
D.  
Tất cả các nhân tố được nêu.
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ ra đặc trưng của ngôn ngữ lập trình?
A.  
Dễ sử dụng đối với người lập trình.
B.  
Miêu tả đầy đủ, rõ ràng các tiến trình.
C.  
Dễ dịch thiết kế sang chương trình.
D.  
Hoạt động hiệu quả trên mọi hệ điều hành.
Câu 11: 0.25 điểm
Khái niệm kỹ nghệ phần mềm?
A.  
Việc thiết lập và sử dụng các nguyên lý công nghệ đúng đắn để thu được phần mềm một cách kinh tế vừa tin cậy vừa làm việc hiệu quả trên các máy thực.
B.  
Được mô tả với ba bộ phận cấu thành: các chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và các tài liệu liên quan.
C.  
Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định.
D.  
Bao gồm ba yếu tố chính: phương pháp, công cụ, thủ tục giúp con người quản lý, kiểm soát quá trình phát triển, xây dựng phần mềm chất lượng và hiệu quả.
Câu 12: 0.25 điểm
Mô hình nào là mô hình phân loại?
A.  
Biểu diễn dữ liệu tại các trạng thái khác nhau.
B.  
Biểu diễn cách sắp xếp của các thực thể.
C.  
Biểu diễn các hệ thống con cơ sở.
D.  
Biểu diễn các tính chất tổng quát của thực thể.
E.  
Biểu diễn cách thức phản ứng của hệ thống đối với các sự kiện.
Câu 13: 0.25 điểm
Hội thảo khoa học NATO đã thảo luận về khủng hoảng phần mềm đầu tiên và đưa ra thuật ngữ Kỹ nghệ phần mềm vào năm nào?
A.  
1968
B.  
1960
C.  
1962
D.  
1965
Câu 14: 0.25 điểm
Giai đoạn đặc tả và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?
A.  
45%.
B.  
20%.
C.  
35%.
D.  
30%.
Câu 15: 0.25 điểm
Upper CASE được sử dụng cho các hành động nào?
A.  
Yêu cầu và thiết kế.
B.  
Phân tích yêu cầu.
C.  
Lập trình, debug và nghiệm chứng.
D.  
Lập trình
E.  
Documentation
Câu 16: 0.25 điểm
Thế nào là một phần mềm tốt?
A.  
Phần mềm phải đưa ra các chức năng và khả năng thực hiện đúng như khách hàng yêu cầu.
B.  
Phần mềm phải tiến hóa được để đáp ứng sự thay đổi của yêu cầu công việc.
C.  
Phần mềm phải đáng tin cậy và không lãng phí tài nguyên.
D.  
Phần mềm phải dễ sử dụng đối với người dùng.
E.  
Phải bao gồm tất cả các tính chất đã nêu.
Câu 17: 0.25 điểm
Mô hình nào là mô hình thành phần?
A.  
Biểu diễn dữ liệu tại các trạng thái khác nhau.
B.  
Biểu diễn cách sắp xếp của các thực thể.
C.  
Biểu diễn các hệ thống con cơ sở.
D.  
Biểu diễn các tính chất tổng quát của thực thể.
E.  
Biểu diễn cách thức phản ứng của hệ thống đối với các sự kiện.
Câu 18: 0.25 điểm
Trong quá trình bàn giao sản phẩm, yêu cầu về đào tạo nghĩa là:
A.  
Công ty phần mềm phải hướng dẫn sử dụng phần mềm cho người sử dụng.
B.  
Công ty phần mềm đã phải được đào tạo để sử dụng tốt phần mềm.
C.  
Hướng dẫn sử dụng phần mềm cho các nhân viên kỹ thuật.
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 19: 0.25 điểm
CASE là gì?
A.  
Chương trình tự động kiến thiết phần mềm mới.
B.  
Hệ thống phần mềm nhằm mục đích cung cấp các hỗ trợ tự động cho các quy trình phần mềm.
C.  
Các hệ thống phần mềm được sử dụng để tạo tài liệu cho phần mềm
D.  
Chương trình biến đổi và suy diễn thuật toán cho phần mềm.
E.  
Không có đáp án đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Mục đích của loại kiểm thử khiếm khuyết?
A.  
Tìm những phần mà chương trình không tuân theo đặc tả.
B.  
Kiểm tra sự thi hành và độ tin cậy của chương trình.
C.  
Kiểm tra sản phẩm thông qua việc chạy chương trình.
D.  
Kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng nhu cầu người dùng.
Câu 21: 0.25 điểm
Thuộc tính có thể bảo trì được bao gồm các thành phần sau:
A.  
Có đầy đủ tài liệu và việc thay đổi có thể thực hiện mà không quá tốn kém.
B.  
Dễ sửa lỗi, nâng cấp.
C.  
Dễ sửa lỗi, nâng cấp và chuyển giao công nghệ.
D.  
Dễ sửa lỗi, có đầy đủ tài liệu để nâng cấp phần mềm.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?
A.  
Giai đoạn đặc tả và thiết kế.
B.  
Giai đoạn thiết kế và lập trình.
C.  
Giai đoạn lập trình.
D.  
Giai đoạn kiểm định và bảo trì.
Câu 23: 0.25 điểm
Kỹ nghệ phần mềm khác gì so với kỹ nghệ hệ thống?
A.  
Không có gì khác biệt.
B.  
Kỹ nghệ hệ thống là một phần của kỹ nghệ phần mềm.
C.  
Kỹ nghệ phần mềm là một phần của kỹ nghệ hệ thống.
D.  
Kỹ nghệ hệ thống là nền tảng cho kỹ nghệ phần mềm phát triển.
E.  
Kỹ nghệ phần mềm không liên quan gì tới kỹ nghệ hệ thống.
Câu 24: 0.25 điểm
Khái niệm xác định yêu cầu?
A.  
Mô tả chi tiết về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
B.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
C.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
D.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
Câu 25: 0.25 điểm
Nếu phần mềm thỏa mãn yêu cầu các chức năng không gây mâu thuẫn, có ý nghĩa phần mềm đã đáp ứng được nguyên tắc:
A.  
Tráng kiện.
B.  
Đầy đủ.
C.  
Hợp lý.
D.  
Không mâu thuẫn.
Câu 26: 0.25 điểm
Ưu điểm của mô hình kiến trúc khách - phục vụ?
A.  
Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu.
B.  
Hỗ trợ sự phát triển tăng trưởng của các hệ con.
C.  
Dễ dàng thêm mới hoặc nâng cấp server hiện tại.
D.  
Khi một hệ con thay đổi ảnh hưởng đến hệ con khác.
Câu 27: 0.25 điểm
Một số độ đo chất chất lượng thiết kế phần mềm ?
A.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự ghép nối, sự phổ dụng.
B.  
Sự kết dính, sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được.
C.  
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, sự thích nghi được.
D.  
Sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được, sự phổ dụng.
Câu 28: 0.25 điểm
Tài liệu nào trong pha phân tích và đặc tả yêu cầu có thể được dùng làm cơ sở cho việc ký kết hợp đồng giữa người phát triển và khách hàng?
A.  
Phân tích yêu cầu.
B.  
Mô hình hệ thống.
C.  
Tài liệu yêu cầu.
D.  
Đặc tả yêu cầu.
Câu 29: 0.25 điểm
Thiết kế về dữ liệu là:
A.  
Chuyển mô hình dữ liệu đã phân tích thành cấu trúc dữ liệu cần thiêt cho việc xây dựng và cài đặt hệ thống.
B.  
Xác định rõ các thành phần cùng nhiệm vụ, chức năng và phương thức xử lý thông tin của chúng.
C.  
Xác định các môđun, thể hiện các chức năng nhiệm vụ của thành phần trong hệ thống.
D.  
Chi tiết hóa các hình thức giao tiếp như giao tiếp giữa người và máy thông qua các mẫu màn hình.
Câu 30: 0.25 điểm
Mục tiêu của hoạt động quản lý rủi ro ?
A.  
Đảm bảo kiểm soát mọi thay đổi, đồng bộ sản phẩm.
B.  
Đảm bảo thu thập, lưu trữ đủ thông tin và cung cấp kịp thời.
C.  
Đảm bảo hạn chế và ngăn ngừa thiệt hại do sự cố xảy ra.
D.  
Đảm bảo phục vụ, trợ giúp tốt nhất mọi hoạt động dự án.
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ ra phát biểu đúng nhất về thiết kế phần mềm?
A.  
Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
B.  
Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
C.  
Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng các thành phần chức năng của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
D.  
Thiết kế phần mềm là quá trình chuyển hóa các yêu cầu phần mềm thành một biểu diễn thiết kế.
Câu 32: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, độ đo sự kết dính là gì?
A.  
Độ đo về tính khớp lại với nhau của các phần trong mô đun đó.
B.  
Độ ghép nối với nhau giữa các đơn vị hay mô đun của hệ thống.
C.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
D.  
Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự đặt vào một mô đun.
Câu 33: 0.25 điểm
Mục đích của kiểm thử gây áp lực?
A.  
Tiến hành sớm việc thẩm định hệ thống trong quá trình kiểm thử.
B.  
Nhanh chóng xác định lỗi thiết kế làm giảm chi phí phần mềm.
C.  
Tìm hiểu đặc trưng của hệ thống khi đạt và vượt giới hạn chịu tải.
D.  
Sớm có sản phẩm hệ thống thi hành trong quá trình phần mềm.
Câu 34: 0.25 điểm
Quan hệ giữa hệ thống và môi trường?
A.  
Hệ thống luôn tồn tại trong một môi trường nhất định.
B.  
Chức năng của hệ thống có thể làm thay đổi môi trường.
C.  
Môi trường có ảnh hưởng đến chức năng của hệ thống.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 35: 0.25 điểm
Khái niệm vòng đời phần mềm:
A.  
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai đoạn bảo trì phần mềm.
B.  
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị loại bỏ.
C.  
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm.
D.  
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm.
Câu 36: 0.25 điểm
Chỉ ra đặc trưng của ngôn ngữ lập trình?
A.  
Dễ hiểu và dễ sử dụng đối với người lập trình.
B.  
Miêu tả đầy đủ và rõ ràng các tiến trình.
C.  
Trình biên dịch hiệu quả, sẵn công cụ phát triển.
D.  
Hoạt động hiệu quả trên mọi hệ điều hành.
Câu 37: 0.25 điểm
Sản phẩm phần mềm theo yêu cầu là loại phần mềm nào?
A.  
Chương trình phần mềm.
B.  
Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân.
C.  
Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác nhau.
D.  
Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan.
E.  
Các tài liệu phần mềm.
Câu 38: 0.25 điểm
Phần mềm là gì?
A.  
Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan.
B.  
Chương trình phần mềm.
C.  
Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm,thiết kế thành phần là gì?
A.  
Các giao diện của hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi thành tài liệu.
B.  
Xác định hệ tổng thể phần mềm bao gồm các hệ con và các quan hệ giữa chúng và ghi thành tài liệu.
C.  
Các dịch vụ mà một hệ con cung cấp được phân chia cho các thành phần hợp thành của hệ được thiết kế.
D.  
Các đặc tả cho mỗi hệ con về các dịch vụ mà nó cung cấp cũng như các ràng buộc chúng phải tuân thủ.
Câu 40: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính thủ tục là gì ?
A.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
B.  
Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau.
C.  
Trong một mô đun, ra của phần tử này là đầu vào của phần tử khác.
D.  
Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,324 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật đất đai, các quy trình giải quyết tranh chấp, và kỹ năng thực hành pháp lý liên quan. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật và phát triển kỹ năng xử lý các tình huống tranh chấp thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,457 lượt xem 28,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 - ACTVN - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ Mạng - Đề 2 tại ACTVN (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về mạng máy tính, an ninh mạng, giao thức truyền tải, và cấu hình hệ thống mạng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,455 lượt xem 6,700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

93 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,548 lượt xem 41,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,645 lượt xem 76,185 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,757 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về linh kiện điện tử, mạch điện tử cơ bản và ứng dụng trong thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,542 lượt xem 32,053 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các nội dung quan trọng như tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng cơ học trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,052 lượt xem 21,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

63 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,040 lượt xem 46,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!