thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật đất đai, các quy trình giải quyết tranh chấp, và kỹ năng thực hành pháp lý liên quan. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật và phát triển kỹ năng xử lý các tình huống tranh chấp thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Trắc nghiệm tranh chấp đất đai HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập tranh chấp đất đai Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Kiểm tra kiến thức pháp luật đất đai Luyện thi giải quyết tranh chấp Tài liệu ôn thi đất đai Đề thi đất đai HUBT Bài tập trắc nghiệm đất đai Đề thi môn tranh chấp đất đai HUBT Đáp án đề thi đất đai Giải quyết tranh chấp pháp luật Kỹ năng xử lý tranh chấp đất đai.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đương sự trong vụ án tranh chấp đất đai có quyền và nghĩa vụ giao nộp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án khi nào?
A.  
Trước khi mở phiên tòa
B.  
Trong quá trình Tòa án giải quyết vụ án tranh chấp đất đai
C.  
Trước khi có Bản án, Quyết định của Tòa án
D.  
Trong quá trình Tòa án tiến hành điều tra vụ việc dân sự
Câu 2: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây chính xác nhất
A.  
Để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất, Nhà nước chấp nhận tất cả các trường hợp tranh chấp về kiện đi
B.  
Nhà nước không chấp nhận việc kiện đòi lại đất mà nhà nước đã giao cho người khác sử dụng trong suốt quá trình thực hiện chính sách đất đai qua các thời kỳ
C.  
Để duy trì trật tụ quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trường hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất
D.  
Nhà nước chỉ chấp nhận việc kiện đòi lại đất đối với đất Nhà nước trưng dụng do nhu cầu khẩn cấp của chiến tranh
Câu 3: 0.2 điểm
Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án tranh chấp đất đai bao gồm?
A.  
01 Thẩm phán và 02 Hội thẩm nhân dân
B.  
02 Thẩm phán và 02 Hội thẩm nhân dân
C.  
02 Thẩm phán và 01 Hội thẩm nhân dân
D.  
03 Thẩm phán và 02 Hội thẩm nhân dân
Câu 4: 0.2 điểm
Thanh tra huyện có nhiệm vụ gì trong giải quyết khiếu nại đất đai tại huyện mình?
A.  
Có nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh tra, giải quyết khiếu nại đất đai.
B.  
Là cơ quan chuyên môn có trụ sở tại huyện, có nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh tra.
C.  
Phối hợp với Phòng Tài Nguyên và Môi trương huyện quản lý nhà nước về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại.
D.  
Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai.
Câu 5: 0.2 điểm
Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm hoặc thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê trong các trường hợp sau đây?
A.  
Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp
B.  
Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng
C.  
Tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp
D.  
Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở
Câu 6: 0.2 điểm
Ai có quyền khiếu nại đất đai?
A.  
Chỉ công dân, tổ chức Việt Nam quyền khiếu nại những vấn đề liên quan đến quyền sử dụng đất của minh.
B.  
Công dân, cá nhân, tổ chức kinh tế quyền khiếu nại những vấn đề liên quan đến quyền sử dụng đất của minh.
C.  
Công dân, cá nhân, tổ chức công quyền quyền khiếu nại những vấn đề giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D.  
Công dân, cá nhân, tổ chức quyền khiếu nại những vấn đề liên quan đến quyền sử dụng đất của mình.
Câu 7: 0.2 điểm
Người bị khiếu nại các quyết định hành chính, hành vi hành chính liên quan đến đất đai là người nào?
A.  
Là cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước có quyết định hành chính, hành vi hành chính liên quan đến đất đai bị khiếu nại
B.  
B Cơ quan nhà nước hoặc người có chức vụ trong cơ quan hành chính nhà nước có quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại mà cơ quan cấp trên đã giải quyết.
C.  
Cơ quan, tổ chức nhà nước hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước.
D.  
Bất kỳ cơ quan nhà nước, người lãnh đạo trong cơ quan hành chính nhà nước.
Câu 8: 0.2 điểm
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện trong thời hạn bao lâu?
A.  
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
B.  
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
C.  
Không quá 30 ngày, kể từ ngày gửi đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
D.  
Không quá 35 ngày, kể từ ngày thụ lý đơn giải quyết tranh chấp đất đai.
Câu 9: 0.2 điểm
Hành vi hành chính bị kiện là hành vi nào?
A.  
Hành vi của cơ quan hành chính nhà nước hoặc của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước làm ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
B.  
Hành vi của cơ quan, tổ chức nhà nước hoặc của lãnh đạo có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước làm ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
C.  
Hành vi của cán bộ, công chức nhà nước hoặc của người có chức vụ làm ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
D.  
Hành vi của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước xâm hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Câu 10: 0.2 điểm
Ông A và Bà B là hàng xóm đang tranh chấp về ranh giới giữa hai thửa đất của hai gia đình. Trên ranh giới ông B có trồng một số cây ăn quả đang vào vụ chín. Hỏi ông B có được thu hoạch không?
A.  
Có
B.  
Không
C.  
Chưa xác định được
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu khi nào?
A.  
Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất
B.  
Thửa đất được giao, cho thuê để sử dụng
C.  
Chuyển mục đích sử dụng đất
D.  
Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
Câu 12: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất. Bà B xuất trình được Giấy chuyển nhượng quyền sử dụng đất ghi ngày 10/10/1997 cùng với Đơn khởi kiện tại TAND, hỏi tranh chấp này có thuộc thẩm quyền của tòa án không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 13: 0.2 điểm
Tòa án nhân dân nào có thẩm quyền xét xử vụ án tranh chấp đất đai?
A.  
Tòa án nơi bị đơn có trụ sở
B.  
Tòa án nơi có bất động sản
C.  
Tòa án do các bên thỏa thuận
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Thanh tra tỉnh có nhiệm vụ gì trong giải quyết khiếu nại đất đai tại tỉnh mình?
A.  
Tổ chức các cuộc thanh tra, giải quyết khiếu nại; tiến hành thanh tra, giải quyết khiếu nại về đất đai.
B.  
Lập kế hoạch về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại; tiến hành thanh tra, giải quyết khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh mình.
C.  
Tự tổ chức hoạt động về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại; tiến hành thanh tra, giải quyết khiếu nại về đất đai.
D.  
Giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại; tiến hành thanh tra, giải quyết khiếu nại về đất đai.
Câu 15: 0.2 điểm
Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Bộ trưởng về đất đai thì khiếu kiện đến đâu?
A.  
Toà án theo quy định của Luật tố tụng hành chính.
B.  
Toà án theo quy định của Luật tố tụng dân sự.
C.  
Toà án theo quy định của Luật tố tụng hình sự.
D.  
Thủ tướng Chính phủ
Câu 16: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án đúng:
A.  
Tranh chấp đất đai là tranh chấp của người sử dụng đất với người sử dụng đất.
B.  
Tranh chấp đất đai là tranh chấp của người sử dụng đất với người sử dụng đất về quyền sử dụng đất.
C.  
Tranh chấp đất đai là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất giữa hai hoặc nhiều bên trong quan hệ đất đai.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: 0.2 điểm
Doanh nghiệp A cho doanh nghiệp B thuê lại một khu đất để làm kho chứa hàng điện tử. Quan hệ này được điều chỉnh bằng luật nào dưới đây?
A.  
Luật Đất đai
B.  
Luật Thương mại
C.  
Bộ luật Dân sự
D.  
Luật Thương mại điện tử
Câu 18: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây đúng
A.  
UBND có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp quyền sử dụng đất mà đương sự không có GCN quyền sử dụng đất
B.  
Mọi tranh chấp về đất đai bắt buộc phải thực hiện thủ tục hòa giải tại UBND cấp xã trước khi có yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết
C.  
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính trong quản lý nhà nước về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại
D.  
Cả ba đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên tắc hòa giải, đối thoại tại Tòa án được quy định như thế nào?
A.  
Dựa trên nguyên tắc đồng thuận về ý chí của các bên; không được ép buộc các bên thỏa thuận; Bảo đảm tính pháp chế xã hội chủ nghĩa. .
B.  
Dựa trên nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa để các bên thỏa thuận; Bảo đảm quyền lợi hợp pháp và nghĩa vụ giữa các bên.
C.  
Dựa trên nguyên tắc thống nhất ý chí của các bên; không được ép buộc các bên hòa giải; Bảo đảm tốt về quyền và nghĩa vụ giữa các bên; tuân thủ đúng các quy định pháp luật.
D.  
Dựa trên nguyên tắc tự nguyện, thống nhất ý chí của các bên; không được ép buộc các bên thỏa thuận; Bảo đảm bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa các bên; không vi phạm điều cấm của pháp luật.
Câu 20: 0.2 điểm
Quyết định hành chính bị khiếu nại, bị kiện là quyết định nào?
A.  
Quyết định của cơ quan hành chính nhà nước hoặc của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước làm phát sinh, thay đổi, hạn chế, chấm dứt quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất có ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sử dụng đất đó.
B.  
Quyết định hành chính làm chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai hoặc có nội dung làm phát sinh nghĩa vụ, ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất.
C.  
Quyết định đó trái pháp luật, ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng đất.
D.  
Quyết định trái thẩm quyền không làm phát sinh, thay đổi, hạn chế, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất.
Câu 21: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất. Ông A xuất trình được Trích lục sổ địa chính ghi ngày 10/11/1986 cùng với Đơn khởi kiện đến TAND, hỏi tòa có thụ lý không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 22: 0.2 điểm
Thanh tra nào gọi là thanh tra chuyên ngành dưới đây?
A.  
Thanh tra hành chính
B.  
Thanh tra nhân dân
C.  
Thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường
D.  
Thanh tra đất đai
Câu 23: 0.2 điểm
ông M muốn thế chấp quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản là ngôi nhà số 4 phố Nguyên Hồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội tại chi nhánh Huỳnh Thúc Kháng - ngân hàng thương mại cổ phần quân đội. Theo bạn, quan hệ nói trên được điều chỉnh bằng văn bản nào dưới đây?
A.  
Luật Đất Đai
B.  
Luật Thương mại
C.  
Luật các tổ chức tín dụng
D.  
Luật kinh doanh bất động sản
Câu 24: 0.2 điểm
Các khoản thu tài chính từ đất đai không bao gồm khoản thu nào sau đây:
A.  
Thuế sử dụng đất
B.  
Phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
C.  
Tiền thu từ việc xử phạt vi phạm pháp luật về đất đai
D.  
Tiền thuê đất khi được người sử dụng đất cho thuê lại
Câu 25: 0.2 điểm
Khiếu nại đất đai là gì?
A.  
Là việc cá nhân, tổ chức theo thủ tục do Luật khiếu nại quy định đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hành chính nhà nước, của người có thẩm quyền về đất đai.
B.  
Là việc công dân, cơ quan theo thủ tục do Luật đất đai quy định đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước.
C.  
Là thủ tục do Luật định đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính.
D.  
Là đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính về đất đai.
Câu 26: 0.2 điểm
Khi nào người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại?
A.  
Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần đầu, nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau thì người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại với người khiếu nại,
B.  
Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần hai, nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau thì người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại với người khiếu nại
C.  
Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần ba, nếu người khiếu nại thì người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại với người khiếu nại
D.  
Theo chỉ đạo của cấp trên, nếu kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau thì người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại với người khiếu nại
Câu 27: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất đã hòa giải nhưng không thành. Ông A xuất trình được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời ghi ngày 10/10/1983 do cơ quan có thẩm quyền cấp cùng với Đơn khởi kiện đến TAND, hỏi tòa có thụ lý không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 28: 0.2 điểm
Trường hợp nào dưới đây đương sự có nghĩa vụ chứng minh?
A.  
Người tiêu dùng khởi kiện không có nghĩa vụ chứng minh lỗi của tổ chức, cá nhân kinh doanh
B.  
Đương sự là người lao động trong vụ án lao động mà không cung cấp, gia nộp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án
C.  
Người lao động khởi kiện vụ án đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
D.  
Đương sự là nguyên đơn đòi bồi thường thiệt hại trong vụ án tranh chấp đất đai
Câu 29: 0.2 điểm
Bị đơn trong vụ án tranh chấp đất đai phản đối yêu cầu của nguyên đơn đối với mình phải thực hiện bằng hình thức gì?
A.  
Thể hiện bằng văn bản hoặc lời nói
B.  
Chỉ phải lập thành văn bản nếu Tòa án có yêu cầu
C.  
Phải thể hiện bằng văn bản
D.  
Tùy thuộc vào từng trường hợp
Câu 30: 0.2 điểm
Kết thúc việc hòa giải phải làm thủ tục pháp lý gì?
A.  
Phải lập biên bản có chữ ký của Chủ tịch xã và có xác nhận hòa giải thành hoặc hòa giải không thành của Ủy ban nhân dân cấp xã.
B.  
Phải lập biên bản có chữ ký của các bên và có xác nhận hòa giải thành hoặc hòa giải không thành của Ủy ban nhân dân cấp xã.
C.  
Phải lập biên bản có chữ ký của Trưởng thôn, có xác nhận hòa giải thành .
D.  
Phải lập biên bản có chữ ký của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã.
Câu 31: 0.2 điểm
Kê biên thửa đất đang tranh chấp được áp dụng
A.  
Nếu trong quá trình giải quyết vụ án tranh chấp đất đai có căn cứ cho thấy người chiếm giữ tài sản đang tranh chấp có hành vi tẩu tán, hủy hoại tài sản.
B.  
Bất kỳ khi nào trong quá trình giải quyết vụ án tranh chấp đất đai
C.  
Hai đáp án trên đều sai
D.  
Hai đáp án trên đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Nếu không đồng ý với quyết định giải quyết tranh chấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thì đương sự có quyền gì?
A.  
Khiếu nại đến Thủ tướng Chính phủ hoặc khởi kiện tại Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính.
B.  
Khiếu nại đến Bộ trưởng Bộ Công an hoặc khởi kiện tại Tòa án nhân dân.
C.  
Khiếu nại đến Bộ trưởng Bộ Nội vụ hoặc khởi kiện tại Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính.
D.  
Khiếu nại đến Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc khởi kiện tại Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật về tố tụng hành chính.
Câu 33: 0.2 điểm
Trường hợp nào không chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
A.  
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
B.  
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản nước mặn, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản dưới hình thức ao, hồ, đầm
C.  
Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
D.  
Chuyển từ đất ở sang phi nông nghiệp
Câu 34: 0.2 điểm
Trong quá trình tiếp xúc với khách hàng để thu thập các thông tin cần thiết liên quan đến vụ tranh chấp đất đai cần lắng nghe:
A.  
Chăm chú kể cả những thông tin không liên quan đến vụ việc
B.  
Thụ động kèm theo việc ghi chép
C.  
Chủ động (phân tích các nội dung nghe được để có thể đặt các câu hỏi làm rõ các thông tin vụ việc)
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Đâu không phải là nguồn của chứng cứ trong giải quyết vụ án tranh chấp đất đai tại TAND?
A.  
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ.
B.  
Kết quả định giá tài sản, thẩm định giá tài sản.
C.  
Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập.
D.  
Kết luận pháp ý.
Câu 36: 0.2 điểm
Ông A và Bà B là hàng xóm đang tranh chấp về ranh giới giữa hai thửa đất của hai gia đình. Trên ranh giới có một số cây ăn quả đang vào vụ. Hỏi ai là người được thu hoạch?
A.  
Chính quyền địa phương
B.  
Ông A
C.  
Bà B
D.  
Chưa xác định được
Câu 37: 0.2 điểm
Biên bản hòa giải được gửi và lưu tại cơ quan nào?
A.  
Gửi đến các bên liên quan và lưu tại Phòng Tài Nguyên và Môi trường.
B.  
Gửi đến Chủ tịch huyện và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp.
C.  
Gửi đến các bên tranh chấp và lưu tại cơ quan lưu trữ nơi có đất tranh chấp.
D.  
Gửi đến các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp.
Câu 38: 0.2 điểm
Đâu không phải là nguồn của chứng cứ trong giải quyết vụ án tranh chấp đất đai tại TAND?
A.  
Lời khai của đương sự.
B.  
Lời khai của người làm chứng.
C.  
Kết luận giám định.
D.  
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại Văn phòng đăng ký đất đai.
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án không đúng:
A.  
Tranh chấp đất đai là tranh chấp về quyền của người sử dụng đất giữa hai hoặc nhiều bên trong quan hệ đất đai.
B.  
Tranh chấp đất đai là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất giữa hai hoặc nhiều bên trong quan hệ đất đai.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả a và b đều sai.
Câu 40: 0.2 điểm
Hòa giải viên tại Tòa án do ai bổ nhiêm?
A.  
Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B.  
Chủ tọa phiên tòa
C.  
Chánh tòa dân sự
D.  
Thẩm phán viên cao cấp
Câu 41: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng đất của một thửa đất, hỏi thửa đất đó có được dùng để thế chấp ngân hàng không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 42: 0.2 điểm
Những tình tiết sự kiện nào trong vụ án tranh chấp đất đai không cần phải chứng minh?
A.  
Những tình tiết, sự kiện được ghi trong văn bản
B.  
Những tình tiết, sự kiện đang được cơ quan tiến hành tố tụng khác điều tra
C.  
Những tình tiết, sự kiện rõ ràng nhưng chưa được Tòa án thừa nhận
D.  
Những tình tiết sự kiện rõ ràng mà mọi người đều biết và được Tòa án thừa nhận
Câu 43: 0.2 điểm
Ai có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai, khi một bên là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không có giấy tờ hợp pháp ?
A.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B.  
Thủ tướng Chính phủ
C.  
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
D.  
Chủ tịch Quốc hội
Câu 44: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất. Bà B xuất trình được Giấy chuyển nhượng quyền sử dụng đất ghi ngày 10/10/1997 cùng với Đơn khởi kiện đến TAND, hỏi tranh chấp này có thuộc thẩm quyền của tòa án không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 45: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây chính xác nhất
A.  
Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệ thống TAND
B.  
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của hệ thống Tòa án và UB được quy định tại Điều 203 Luật Đất Đai 2013
C.  
Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệ thống Ủy ban nhân dân
D.  
Mọi tranh chấp về nhà và đất mà các bên đương sự không có bất kỳ loại giấy tờ nào đều thuộc thẩm quyền giải quyết của hệ thống UBND từ cấp huyện trở lên
Câu 46: 0.2 điểm
Giao đất có thu tiền sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Cho hộ gia đình trồng lúa nước
B.  
Tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính sử dụng đất xây dựng công trình sự nghiệp
C.  
Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
D.  
Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo dự án của Nhà nước
Câu 47: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất đã hòa giải nhưng không thành. Ông A xuất trình được Di chúc viết tay ghi ngày 10/10/1997 cùng với Đơn khởi kiện đến TAND, hỏi tranh chấp này có thuộc thẩm quyền của tòa án không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Đối thoại tại Tòa án là gì?
A.  
Là hoạt động xác minh do Hòa giải viên tiến hành trước khi Tòa án thụ lý vụ án hành chính theo quy định của Luật khiếu nại.
B.  
Là hoạt động xét hỏi do Thẩm tra viên tiến hành trước khi Tòa án thụ lý vụ án hành chính theo quy định của Luật đất đai.
C.  
Là hoạt động đối chất do điều tra viên tiến hành trong khi Tòa án thụ lý vụ án hành chính theo quy định của Luật hành chính.
D.  
Là hoạt động đối thoại do Hòa giải viên tiến hành trước khi Tòa án thụ lý vụ án hành chính theo quy định của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án.
Câu 49: 0.2 điểm
Ông M đang sử dụng một thửa đất (từ năm 2000) nhưng không có giấy tờ gì về đất. Hiện ông có hộ khẩu thường trú tại địa phương (nơi có thửa đất) và trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp. Ông M muốn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì ông M thuộc trường hợp nào dưới đây?
A.  
Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
B.  
Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất
C.  
Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất
D.  
Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà phải chuyển sang hình thức thuê đất
Câu 50: 0.2 điểm
Ông A và Bà B đang tranh chấp về quyền sử dụng của một thửa đất đã hòa giải nhưng không thành. Bà B xuất trình được Giấy chuyển nhượng quyền sử dụng đất ghi ngày 10/10/1997 cùng với Đơn khởi kiện đến TAND, hỏi tranh chấp này có thuộc thẩm quyền của tòa án không?
A.  
Không
B.  
Có
C.  
Chưa đủ căn cứ
D.  
Tất cả đều sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

93 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,550 lượt xem 41,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,324 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,645 lượt xem 76,185 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa và ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,757 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Nghệ Phần Mềm với các câu hỏi trọng tâm về vòng đời phần mềm, quản lý dự án, phương pháp phát triển phần mềm (Agile, Waterfall) và kỹ thuật lập trình. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

237 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

40,179 lượt xem 21,623 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về linh kiện điện tử, mạch điện tử cơ bản và ứng dụng trong thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,542 lượt xem 32,053 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các nội dung quan trọng như tĩnh học, động học, động lực học, và ứng dụng cơ học trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,052 lượt xem 21,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

63 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,040 lượt xem 46,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung quan trọng về tĩnh học, động học, động lực học và ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,191 lượt xem 39,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!