thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Lý thuyết Kiểm Toán chương 2Đại học Điện Lựctrắc nghiệm Kiểm Toán có đáp ánôn thi Kiểm Toánđề thi Kiểm Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Câu nào dưới đây KHÔNG phải là bộ phận hợp thành của hệ thống kiểm soát nội bộ:

A.  
Rủi ro kiểm soát
B.  
Hoạt động kiểm soát
C.  
Thông tin và truyền thông
D.  
Môi trường kiểm soát
Câu 2: 1 điểm
Một bộ phận cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ là:
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Trọng yếu
C.  
Đánh giá rủi ro
D.  
Hoạt động liên tục
Câu 3: 1 điểm
Câu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ:
A.  
Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
B.  
Hệ thống kiểm soát nội bọ phải đảm bảo hợp lý
C.  
Báo cáo tài chính đáng tin cậy
D.  
Luật lệ và các quy định được tuân thủ
Câu 4: 1 điểm
Một khía cạnh của cơ sở dẫn liệu là:
A.  
Hiện hữu
B.  
Rủi ro tiềm tàng
C.  
Hệ thống kiểm soát nội bộ
D.  
Bằng chứng kiểm toán
Câu 5: 1 điểm
Mục tiêu kiểm toán được xây dựng dựa trên:
A.  
Bằng chứng kiểm toán
B.  
Quy mô của khách hàng kiểm toán
C.  
Cơ sở dẫn liệu
D.  
Hồ sơ kiểm toán
Câu 6: 1 điểm
“Một tài sản hay nợ phải trả phản ánh trên báo cáo tài chính thực tế phải tồn tại, có thực vào thời điểm lập báo cáo” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
A.  
Đầy đủ
B.  
Hiện hữu
C.  
Quyền và nghĩa vụ
D.  
Đánh giá
Câu 7: 1 điểm
“Toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
A.  
Hiện hữu
B.  
Phát sinh
C.  
Đầy đủ
D.  
Đánh giá
Câu 8: 1 điểm
Cơ sở dẫn liệu về QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ được hiểu:
A.  
Tài sản là có thật và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
B.  
Các khoản nợ phải trả là có thật
C.  
Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận đúng với thực tế
D.  
Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp
Câu 9: 1 điểm
Công thức nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (AR: Rủi ro kiểm toán; IR: Rủi ro tiềm tàng; CR: Rủi ro kiểm soát; DR: Rủi ro phát hiện):
A.  
AR = IR x CR x DR
B.  
DR = IR x CR x AR
C.  
CR = IR x DR x AR
D.  
IR = CR x DR x AR
Câu 10: 1 điểm
Khái niệm GIAN LẬN biểu hiện:
A.  
Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do trình độ kế toán viên
B.  
Lỗi tính toán số học hay ghi chép sai
C.  
Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán một cách có chủ ý
D.  
Hiểu nhầm nội dung chứng từ
Câu 11: 1 điểm
Khái niệm về SAI SÓT biểu hiện là:
A.  
Ghi chép chứng từ không đúng sự thật
B.  
Vô tình bỏ sót nghiệp vụ
C.  
Che dấu thông tin và tài liệu kế toán
D.  
Thay đổi phương pháp khấu hao có chủ ý
Câu 12: 1 điểm
Khái niệm TRỌNG YẾU được hiểu là
A.  
Thể hiện tầm quan trọng của một thông tin (số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính
B.  
Các khoản mục tài sản quan trọng hơn các khoản mục nguồn vốn
C.  
Bảng cân đối kế toán quan trọng hơn báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Những khoản mục có số tiền lớn từ 1 tỷ đồng trở lên
Câu 13: 1 điểm
Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
A.  
Tính thích hợp
B.  
Tính đầy đủ
C.  
Tính thích hợp và đầy đủ
D.  
Càng nhiều càng tốt
Câu 14: 1 điểm
Tài liệu trong hồ sơ kiểm toán được thể hiện :
A.  
Trên giấy
B.  
Trên phương tiện tin học
C.  
Trên bất kỳ phương tiện lưu trữ nào theo quy định hiện hành của luật
D.  
Trên giấy và phương tiện tin học
Câu 15: 1 điểm
Bằng chứng kiểm toán được thu thập bằng kỹ thuật:
A.  
Kiểm tra đối chiếu
B.  
Phỏng vấn
C.  
Quan sát
D.  
Kiểm tra - đối chiếu, phỏng vấn, quan sát.
Câu 16: 1 điểm
Tại khu vực của thủ quỹ thường có dòng chữ “Không phận sự miễn vào”. Quy định này có liên quan mật thiết đến bộ phận nào của hệ thóng kiểm soát nội bộ:
A.  
Môi trường kiểm soát
B.  
Hoạt động kiểm sóat
C.  
Đánh giá rủi ro
D.  
Giám sát
Câu 17: 1 điểm
“Nhân viên kế toán thanh toán không được đảm nhận chức năng thủ quỹ” là nội dung của nguyên tắc:
A.  
Bất kiêm nhiệm
B.  
Ủy quyền
C.  
Phê chuẩn
D.  
Giám sát
Câu 18: 1 điểm
Chính sách phát triển vá huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A.  
Môi trường kiểm soát
B.  
Hoạt động kiểm soát
C.  
Thông tin và truyền thông
D.  
Giám sát
Câu 19: 1 điểm
Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí tiền lương, là đang thực hiện thủ tục:
A.  
Xác nhận bên ngoài
B.  
Quan sát
C.  
Phân tích
D.  
Tính toán
Câu 20: 1 điểm
Doanh thu bị khai tăng đã vi phạm cơ sở dẫn liệu:
A.  
Hiện hữu và phát sinh
B.  
Đầy đủ
C.  
Đánh giá
D.  
Chính xác
Câu 21: 1 điểm
Doanh nghiệp không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã vi phạm cơ sở dẫn liệu:
A.  
Chính xác
B.  
Đánh giá
C.  
Trình bày và thuyết minh
D.  
Quyền sở hữu
Câu 22: 1 điểm
Đề xuất “ Tất cả chứng từ thanh toán phải được đóng dấu Đã thanh toán khi chi trả” trong Thư quản lý gửi cho Ban giám đốc công ty liên quan đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A.  
Môi trường kiểm soát
B.  
Đánh giá rủi ro
C.  
Hoạt động kiểm soát
D.  
Thông tin và truyền thông
Câu 23: 1 điểm
Đề xuất “Công ty nên ban hành một quy định về cách thức ứng xử của nhân viên mua hàng khi giao tiếp với nhà cung cấp” trong Thư quản lý gửi cho Ban giám đốc công ty liên quan đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A.  
Môi trường kiểm soát
B.  
Thông tin và truyền thông
C.  
Đánh giá rủi ro
D.  
Giám sát
Câu 24: 1 điểm
Sai phạm “Công ty thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định phục vụ cho hoạt động bán hàng từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao tăng dần làm giảm chi phí 20 triệu đồng” sẽ KHÔNG ảnh hưởng tới khoản mục thông tin nào trên báo cáo tài chính:
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Hao mòn tài sản cố định
C.  
Lợi nhuận
D.  
Xây dựng cơ bản dở dang
Câu 25: 1 điểm
Trường hợp nào dưới đây thường dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
A.  
Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán
B.  
Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế hữu hiệu nhưng có sự thay đổi nhân sự liên tục
C.  
Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
D.  
Bỏ sót không ghi sổ kế toán một số hóa đơn bán hàng
Câu 26: 1 điểm
Trình độ, kinh nghiệm của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán sẽ ảnh hưởng đến:
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro phát hiện
D.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
Câu 27: 1 điểm
Rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu bao gồm:
A.  
Rủi ro kinh doanh và rủi ro kiểm soát
B.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro kinh doanh và rủi ro tiềm tàng
D.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
Câu 28: 1 điểm
Lựa chọn câu khẳng định ĐÚNG:
A.  
Bằng chứng bằng tài liệu không tin cậy bằng bằng chứng lời nói
B.  
Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đáng tin cậy hơn từ nguồn bên trong
C.  
Bằng chứng vật chất là bằng chứng kiểm toán duy nhất
D.  
Bằng chứng kiểm toán chỉ được thu thập từ bên ngoài
Câu 29: 1 điểm
Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự xét đoán của kiểm toán viên đến tính đầy đủ của bằng chứng kiểm toán: (1) Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán; (2) Tính trọng yếu của thông tin được kiểm toán; (3) Mức độ rủi ro của thông tin được kiểm toán
A.  
(1), (2)
B.  
(2), (3)
C.  
(3), (1)
D.  
(1), (2), (3)
Câu 30: 1 điểm
Kiểm toán viên Mai được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục hàng tồn kho khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 400 triệu đồng. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là
A.  
Phải trả người bán tăng
B.  
Hàng tồn kho giảm
C.  
Chi phí bán hàng tăng
D.  
Lợi nhuận không thay đổi
Câu 31: 1 điểm
Kiểm toán viên Mai thực hiện kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Kế toán ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp khoản thu thanh lý 1 thiết bị sản xuất là 9 triệu đồng bằng tiền mặt. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là
A.  
Số dư Tiền mặt bị giảm 9 triệu đồng
B.  
Thu nhập khác bị giảm 9 triệu đồng
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp bị tăng 9 triệu đồng
D.  
Lợi nhuận kế toán trước thuế bị tăng 9 triệu đồng
Câu 32: 1 điểm
Kiểm toán viên Cường thực hiện kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
B.  
Hàng tồn kho tăng
C.  
Chi phí bán hàng tăng
D.  
Chi phí khác tăng
Câu 33: 1 điểm
Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng. Sai phạm này ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu:
A.  
Đầy đủ
B.  
Trình bày và khai báo
C.  
Quyền và nghĩa vụ
D.  
Phát sinh
Câu 34: 1 điểm
Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng. Điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là
A.  
Điều chỉnh giảm hàng tồn kho
B.  
Điều chỉnh giảm chi phí bán hàng
C.  
Điều chỉnh tăng hàng tồn kho
D.  
Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Câu 35: 1 điểm
Kiểm toán viên Cường được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phương Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Một số CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng cho bộ phận bán hàng nhưng chưa được ghi sổ, số tiền là 100 triệu đồng. Điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:
A.  
Điều chỉnh giảm hàng tồn kho
B.  
Điều chỉnh giảm chi phí bán hàng
C.  
Điều chỉnh tăng hàng tồn kho
D.  
Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Câu 36: 1 điểm
Khi thực hiện kiểm toán, KTV phát hiện ra sai phạm sau: Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này.
A.  
Bút toán điều chỉnh cần thiết?
B.  
Nợ TK 421,333/ Có TK 229: 200 triệu đồng
C.  
Nợ TK 131/Có TK 229: 200 triệu đồng
D.  
Nợ TK 229/Có TK 421, 333: 200 triệu đồng
E.  
Nợ TK 131/ Có TK 112: 200 triệu đồng
Câu 37: 1 điểm
Khi thực hiện kiểm toán, KTV phát hiện ra sai phạm sau: Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này. Sai phạm này ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu?
A.  
Đánh giá
B.  
Trình bày và thuyết minh
C.  
Chính xác
D.  
Quyền và nghĩa vụ
Câu 38: 1 điểm
Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng đến xét đoán của kiểm toán viên trong việc xác định:
A.  
Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán
B.  
Sự đầy đủ của các bằng chứng kiểm toán
C.  
Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán
D.  
Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán
Câu 39: 1 điểm
Ví dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A.  
Phân loại số dư nợ phải thu theo từng khách hàng, đối chiếu với sổ chi tiết
B.  
Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước
C.  
Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo thời gian quá hạn để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi
D.  
Sắp xếp tài khoản thành số dư đầu ky, các nghiệp vụ tăng, giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc
Câu 40: 1 điểm
Một doanh nghiệp cố tình ghi nhận một khoản chi phí thuê văn phòng không có thật vào hệ thống kế toán. Sai phạm này ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu:
A.  
Phát sinh
B.  
Đầy đủ
C.  
Chính xác
D.  
Đánh giá
Câu 41: 1 điểm
Một nghiệp vụ bán hàng phát sinh vào ngày 7/1/2019 nhưng kế toán ghi nhận vào năm 2018. Sai phạm này vi phạm cơ sở dẫn liệu:
A.  
Trình bày và khai báo
B.  
Đầy đủ
C.  
Tính đúng kỳ
D.  
Chính xác
Câu 42: 1 điểm
Mục đích chủ yếu của việc kiểm toán viên tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng là để:
A.  
Cung cấp cơ sở để đưa ra các góp ý trong thư quản lý
B.  
Thu thập các bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính
C.  
So sánh với hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng năm trước
D.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 43: 1 điểm
Công ty Tân Tiến thiết kế và thực hiện thủ tục kiểm soát: “Kho phải được khóa cẩn thận để bảo vệ hàng hóa chứa trong kho” thuộc bộ phận nào của hoạt động kiểm soát?
A.  
Phân chia trách nhiệm đầy đủ
B.  
Phân tích rà soát
C.  
Kiểm soát vật chất
D.  
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
Câu 44: 1 điểm
Kiểm toán viên Hoa thực hiện gửi thư tới ngân hàng để xác định số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng. Thủ tục này thuộc kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:
A.  
Phân tích
B.  
Xác nhận
C.  
Phỏng vấn
D.  
Tính toán
Câu 45: 1 điểm
Kiểm toán viên Hoài trực tiếp tham gia kiểm kê máy móc thiết bị, sau đó đối chiếu với sổ kế toán. Thủ tục này thuộc kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:
A.  
Kiểm tra vật chất
B.  
Xác nhận
C.  
Phỏng vấn
D.  
Quan sát
Câu 46: 1 điểm
Bằng chứng kiểm toán đầy đủ là:
A.  
Bằng chứng mà kiểm toán viên đã thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán cần thiết
B.  
Bằng chứng về sự chính xác của mọi khoản mục trên báo cáo tài chính
C.  
Một vấn đề thuộc về sự xét đoán nghề nghiệp của kiểm toán viên trên cơ sở xem xét về rủi ro và trọng yếu
D.  
Bằng chứng đáng tin cậy và phù hợp với cơ sở dẫn liệu
Câu 47: 1 điểm
Khi xem xét hệ thống kiểm soát nôi bộ, kiểm toán viên phải nhận thức được khái niệm đảm bảo hợp lý. Lý do tại sao?
A.  
Việc hạn chế tiếp cận tài với tài sản và sổ kế toán cho phép đơn vị duy trì khả năng kế toán đúng đắn
B.  
Thiết lập và duy trì kiểm soát nội bộ là một trách nhiệm quan trọng của người quản lý
C.  
Việc kiểm tra có thể bị vô hiệu hóa do thông đồng với bên ngoài hoặc giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 48: 1 điểm
Một TSCĐ dùng trong hoạt động quản lý doanh nghiệp đã hết thời hạn sử dụng nhưng vẫn được tiếp tục trích khấu hao làm chi phí QLDN tăng 100.000.000đ
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 214: 100.000.000 đ
B.  
Nợ TK 421/ Có TK 214: 100.000.000 đ
C.  
Nợ TK 214/ Có TK 421: 100.000.000 đ
D.  
Nợ TK 214/ Có TK 642: 100.000.000 đ
Câu 49: 1 điểm
Kế toán ghi nhận doanh thu của một nghiệp vụ bán hàng có giá bán là 88 triệu đồng (bao gồm 10% VAT), nhưng lại quên không ghi nhận giá vốn của lô hàng trên (giá vốn là 60 triệu đồng). Bút toán điều chỉnh là?
A.  
Nợ TK632 / Có TK 156: 60.000.000 đ
B.  
Nợ TK 156/ Có TK 632: 60.000.000 đ
C.  
Nợ TK 156/ Có TK 421: 60.000.000 đ
D.  
Nợ TK 421/ Có TK 156: 60.000.000 đ
Câu 50: 1 điểm
Công ty Thái Sơn thực hiện thủ tục kiểm soát: “Khi có yêu cầu mua hàng tồn kho, bộ phận có nhu cầu lập phiếu đề nghị mua hàng theo mẫu, và phải có sự phê duyệt của Giám đốc mua hàng trước khi thực hiện việc mua hàng”. Mục đích của thủ tục kiểm soát này?
A.  
Đảm bảo việc mua hàng là có thật
B.  
Đảm bảo việc hàng tồn kho mua không sử dụng cho mục đích cá nhân
C.  
Đảm bảo việc mua hàng là có thật và hàng tồn kho mua không sử dụng cho mục đích cá nhân
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 51: 1 điểm
Khi kiểm toán viên thực hiện đối chiếu việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ hoá đơn đến sổ kế toán nhằm thoả mãn CSDL:
A.  
Hiện hữu
B.  
Trình bày và thuyết minh
C.  
Đầy đủ
D.  
Quyền và nghĩa vụ
Câu 52: 1 điểm
Thủ tục kiểm soát nào là hữu hiệu để ngăn ngừa nhân viên bán hàng cho khách lẻ với giá cao hơn giá quy định của để biển thủ số tiền chênh lệch:
A.  
Phân chia trách nhiệm giữa nhân viên bán hàng và thủ kho
B.  
Niêm yết giá công khai của hàng hóa khi bán hàng cho khách hàng
C.  
Kiểm kê tiền bán hàng thu được cuối ngày, đối chiếu với sổ thu tiền bán hàng
D.  
Kiểm kê, xác định số hàng bán ra trong ngày và đối chiếu với số tiền hàng thu được
Câu 53: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng. Sai phạm này ảnh hưởng đến mục tiêu kiểm toán nào?
A.  
Hiện hữu
B.  
Đầy đủ
C.  
Đánh giá
D.  
Trình bày và thuyết minh
Câu 54: 1 điểm
Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất
A.  
Hoá đơn bán TSCĐ từ nhà cung cấp
B.  
Hoá đơn mua Tài sản cố định của đơn vị
C.  
Thông tin thu thập được từ trao đổi với nhân viên
D.  
Thư xác nhận của ngân hàng
Câu 55: 1 điểm
Doanh nghiệp tiến hành thanh lý một xe ôtô, nguyên giá 500.000.000đ, Số khấu hao luỹ kế: 480.000.000đ . Kế toán chưa ghi giảm nghiệp vụ này. Bút toán điều chỉnh?
A.  
Nợ TK 811: 480.000.000đ/ Nợ TK 214: 20.000.000đ/ Có TK 211: 500.000.000 đ
B.  
Nợ TK 421: 480.000.000đ/ Nợ TK 214: 20.000.000đ/ Có TK 211: 500.000.000 đ
C.  
Nợ TK 811: 20.000.000đ/ Nợ TK 214: 480.000.000đ/ Có TK 211: 500.000.000 đ
D.  
Nợ TK 421: 20.000.000đ/ Nợ TK 214:

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,509 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,207 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,720 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,042 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,120 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,473 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,478 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,277 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,167 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!