thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Lý thuyết Kiểm Toán chương 3+4Đại học Điện Lựctrắc nghiệm Kiểm Toán có đáp ánôn thi Kiểm Toánđề thi Kiểm Toán

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thủ tục kiểm toán “so sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước” được kiểm toán viên sử dụng là thử nghiệm gì:
A.  
Thử nghiệm cơ bản
B.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết)
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản (Thủ tục phân tích)
Câu 2: 1 điểm
Thủ tục kiểm toán “Kiểm tra việc khoá sổ với nghiệp vụ chi tiền” được kiểm toán viên sử dụng là thử nghiệm gì:
A.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ phát sinh)
B.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết số dư)
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản (Thủ tục phân tích)
Câu 3: 1 điểm
Thủ tục kiểm toán “Lấy mẫu đơn đặt hàng để kiểm tra việc xét duyệt và phê chuẩn mua hàng” được kiểm toán viên sử dụng là thử nghiệm gì:
A.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ phát sinh)
B.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết số dư)
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản (Thủ tục phân tích)
Câu 4: 1 điểm
Thủ tục kiểm toán “Đối chiếu sổ chi tiết bán hàng với hoá đơn bán hàng và biên bản giao nhận hàng hoá” được kiểm toán viên sử dụng là thử nghiệm gì:
A.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ phát sinh)
B.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết số dư)
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản (Thủ tục phân tích)
Câu 5: 1 điểm
Thủ tục kiểm toán “Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng ” được kiểm toán viên sử dụng là thử nghiệm gì:
A.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ phát sinh)
B.  
Thử nghiệm cơ bản (Kiểm tra chi tiết số dư)
C.  
Thử nghiệm kiểm soát
D.  
Thử nghiệm cơ bản (Thủ tục phân tích)
Câu 6: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Công ty trích lập 5% dự phòng giảm giá hàng tồn kho (trên tổng trị giá HTK là 360 triệu đồng). Tuy nhiên, tài liệu cho thấy chỉ có một mặt hàng có giá trị là 200 triệu đồng bị giảm giá 7%”. Sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đánh giá và phân bổ
B.  
Đánh giá, phân bổ, tính chính xác và trình bày và khai báo
C.  
Tính chính xác
D.  
Đánh giá, phân bổ, tính hiện hữu, tính chính xác và trình bày và khai báo
Câu 7: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Công ty trích lập 5% dự phòng giảm giá hàng tồn kho (trên tổng trị giá HTK là 600 triệu đồng). Tuy nhiên, tài liệu cho thấy chỉ có một mặt hàng có giá trị là 200 triệu đồng bị giảm giá 10%”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?
A.  
Hàng tồn kho, lợi nhuận chưa phân phối, thuế và các khoản phải nộp nhà nước
B.  
Dự phòng hàng tồn kho
C.  
Hàng tồn kho và lợi nhuận chưa phân phối
D.  
Hàng tồn kho
Câu 8: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Công ty trích lập 5% dự phòng giảm giá hàng tồn kho (trên tổng trị giá HTK là 600 triệu đồng). Tuy nhiên, tài liệu cho thấy chỉ có một mặt hàng có giá trị là 200 triệu đồng bị giảm giá 10%”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
A.  
Giá vốn hàng bán, lợi nhuận và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
B.  
Giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ và lợi nhuận.
C.  
Giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.  
Giá vốn hàng bán, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 9: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Một nghiệp vụ xuất hàng gửi đi bán, giá vốn 300 triệu, giá bán 400 triệu (chưa thuế GTGT, thuế suất 10%), nhưng đơn vị lại ghi nhận là đã tiêu thụ”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?
A.  
Phải thu khách hàng và hàng tồn kho.
B.  
Phải thu khách hàng, hàng hoá, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối
C.  
Phải thu khách hàng, hàng gửi bán, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối
D.  
Phải thu khách hàng, hàng tồn kho, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối
Câu 10: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Một nghiệp vụ xuất hàng gửi đi bán, giá vốn 300 triệu, giá bán 400 triệu (chưa thuế GTGT, thuế suất 10%), nhưng đơn vị lại ghi nhận là đã tiêu thụ”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
A.  
Doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh, lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp.
B.  
Doanh thu, giá vốn hàng bán, lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp
C.  
Doanh thu, giá vốn hàng bán và thuế thu nhập doanh nghiệp
D.  
Doanh thu, giá vốn hàng bán và lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 11: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Khách hàng B nợ 300 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp và lợi nhuận.
B.  
Doanh thu, giá vốn hàng bán, lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp
C.  
Giá vốn hàng bán, lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 12: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Khách hàng B nợ 300 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?
A.  
Phải thu khách hàng, dự phòng phải thu, lợi nhuận chưa phân phối.
B.  
Dự phòng phải thu khách hàng, thuế và các khoản phải nộp, lợi nhuận chưa phân phối
C.  
Phải thu khách hàng, thuế và các khoản phải nộp, lợi nhuận chưa phân phối
D.  
Phải thu khách hàng, thuế và các khoản phải nộp, lợi nhuận.
Câu 13: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng”. Sai phạm trên làm tăng, giảm lợi nhuận chưa phân phối và thuế phải nộp (giả định doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 20%) là bao nhiêu?
A.  
Lợi nhuận chưa phân phối tăng 96 triệu và thuế phải nộp tăng 24 triệu.
B.  
Hàng tồn kho giảm 120 triệu
C.  
Lợi nhuận chưa phân phối giảm 96 triệu và thuế phải nộp giảm 24 triệu.
D.  
Hàng tồn kho tăng 120 triệu
Câu 14: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng”. Sai phạm trên làm ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp là bao nhiêu (giả định doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 20%) là bao nhiêu?
A.  
Lợi nhuận chưa phân phối tăng 96 triệu và thuế phải nộp tăng 24 triệu.
B.  
Lợi nhuận gộp giảm 120 triệu
C.  
Lợi nhuận chưa phân phối giảm 96 triệu và thuế phải nộp giảm 24 triệu.
D.  
Lợi nhuận gộp tăng 120 triệu
Câu 15: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng”. Sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đánh giá và phân bổ
B.  
Đánh giá, phân bổ, tính hiện hữu, tính chính xác và trình bày và khai báo.
C.  
Tính chính xác
D.  
Đánh giá, phân bổ, tính chính xác và trình bày và khai báo
Câu 16: 1 điểm
Khi tìm hiểu về công ty RTC, kiểm toán viên ghi nhận một thủ tục kiểm soát là nhân viên giao hàng, thủ kho và nhân viên viết hoá đơn đối chiếu số lượng với nhau hàng tháng và lập một báo cáo giải trình về các chênh lệch số liệu. Thử nghiệm kiểm soát cần thiết để kiểm toán viên kết luận rằng thủ tục kiểm soát trên là hữu hiệu là:
A.  
Đối chiếu báo cáo hàng tháng và phần giải trình chênh lệch số liệu
B.  
Chọn một số hoá đơn và đối chiếu trên sổ kế toán bán hàng.
C.  
Đối chiếu giữa sổ kho và sổ kế toán bán hàng
D.  
Phân tích các chênh lệch số liệu hàng tháng
Câu 17: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng”. Bút toán điều chỉnh là:
A.  
Nợ TK Hàng tồn kho: 120 triệu/ Có TK Giá vốn hàng bán: 120 triệu.
B.  
Nợ TK Hàng tồn kho: 120 triệu/ Có TK LN chưa phân phối: 96 triệu; Có TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 24 triệu.
C.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 96 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 24 triệu/ Có TK Hàng tồn kho: 120 triệu/
D.  
Nợ TK Hàng tồn kho: 120 triệu/ Có TK LN chưa phân phối: 120 triệu
Câu 18: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này, thuế suất thuế TNDN của Công ty là 20%”. Bút toán điều chỉnh là:
A.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu/ Có TK Dự phòng phải thu khách hàng: 200 triệu.
B.  
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối / Có TK Dự phòng phải thu khách hàng: 200 triệu.
C.  
Nợ TK Phải thu khách hàng: 200 triệu/ Có TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Có TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu.
D.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu/ Có TK Phải thu khách hàng: 200 triệu.
Câu 19: 1 điểm
Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Một nghiệp vụ xuất hàng gửi đi bán, giá vốn 300 triệu, giá bán 400 triệu (chưa thuế GTGT, thuế suất 10%), thuế suất thuế TNDN 20%, nhưng đơn vị lại ghi nhận là đã tiêu thụ”. Bút toán điều chỉnh là:
A.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 100 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu; Nợ TK Hàng tồn kho: 300 triệu / Có TK Phải thu khách hàng: 440 triệu
B.  
Nợ TK Phải thu khách hàng: 440 triệu/ Có TK LN chưa phân phối: 80 triệu; Có TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 60 triệu; Có TK Hàng tồn kho: 300 triệu
C.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 80 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 20 triệu; Nợ TK Hàng tồn kho: 300 triệu / Có TK Phải thu khách hàng: 400 triệu.
D.  
Nợ TK LN chưa phân phối: 80 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 60 triệu; Nợ TK Hàng tồn kho: 300 triệu / Có TK Phải thu khách hàng: 440 triệu.
Câu 20: 1 điểm
Kiểm toán viên H đang thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty A, một công ty sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12.N. Qua tìm hiểu kiểm toán viên H thu thập được thông tin sau đây: Để đáp ứng nhu cầu vốn tăng lên (tổng tài sản của Công ty A đã tăng lên 25% so với năm trước), Công ty A đã phát hành cổ phiếu và vay dài hạn. Tuy nhiên, do giám đốc tài chính của Công ty nghỉ việc, nên việc phát hành cổ phiếu gặp khó khăn và chỉ đạt được một kết quả khiêm tốn, kết quả là tỷ số nợ của Công ty đã tăng từ 40% lên 52%. Rủi ro kiểm toán lớn nhất tại Công ty A là:
A.  
Thông tin tài chính thiếu chính xác
B.  
Thông tin tài chính của Công ty A được ghi tăng đáp ứng cho mục đích huy động vốn
C.  
Số liệu tài chính thiếu chính xác do giám đốc tài chính nghỉ việc.
D.  
Số liệu lợi nhuận tăng.
Câu 21: 1 điểm

Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

A.  
Tiêu đề báo cáo “báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính”
B.  
Tên địa chỉ của công ty kiểm toán
C.  
Tên địa chỉ khách hàng kiểm toán
D.  
Tất cả các nội dung nói trên
Câu 22: 1 điểm
Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính
A.  
Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
B.  
Ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
C.  
Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
D.  
Tất cả các nội dung nói trên
Câu 23: 1 điểm
Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính bao gồm?
A.  
Ý kiến chấp nhận toàn bộ
B.  
Ý kiến chấp nhận từng bộ phận
C.  
Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
D.  
Tất cả các nội dung nói trên
Câu 24: 1 điểm
Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
A.  
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán
B.  
Xác định khối lượng công việc kiểm toán
C.  
Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
D.  
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán; Xác định khối lượng công việc kiểm toán; Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
Câu 25: 1 điểm
Trong tất cả các bước sau đây, bước nào KHÔNG thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
A.  
Bước lập kế hoạch kế hoạch kiểm toán
B.  
Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu
C.  
Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục
D.  
Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu
Câu 26: 1 điểm
Khi KTV chính yêu cầu các trợ lý kiểm toán lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực kiểm toán liên quan đến:
A.  
Sự độc lập khách quan
B.  
Lập kế hoạch kiểm toán
C.  
Sự giám sát đầy đủ
D.  
Sự độc lập khách quan; Lập kế hoạch kiểm toán; Sự giám sát đầy đủ
Câu 27: 1 điểm
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
A.  
Báo cáo kiểm toán
B.  
Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C.  
Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
D.  
Tất cả các hồ sơ nói trên
Câu 28: 1 điểm
Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào KHÔNG thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng ?
A.  
Báo cáo kiểm toán
B.  
Hợp đồng kiểm toán
C.  
Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
D.  
Các báo cáo đã được kiểm toán
Câu 29: 1 điểm
Nội dung “Xác định thời gian và yêu cầu chuyên môn trình độ kiểm toán” thuộc giai đoạn ?
A.  
Thực hiện kiểm toán
B.  
Lập kế hoạch kiểm toán
C.  
Kết thúc kiểm toán
D.  
Soát xét trước khi lập báo cáo kiểm toán
Câu 30: 1 điểm
Trong quá trình thực hiện thủ tục phân tích báo cáo tài chính công ty Dreamy, bạn đã xác định được mức gia tăng lợi nhuận giảm từ 27% xuống còn 24%. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích hợp lý sự giảm xuống này?
A.  
Doanh thu cao bất thường vào cuối năm dẫn đến mức hàng tồn kho thấp hơn kì trước
B.  
Mức độ cạnh tranh tăng lên dẫn đến giá bán giảm xuống
C.  
Sử dụng hạn mức thấu chi ngân hàng dẫn đến chi phí lãi vay cao hơn kỳ trước
D.  
Sử dụng nguyên vật liệu sản xuất khác
Câu 31: 1 điểm
Với tình huống dưới đây, hãy chọn phương pháp phù hợp nhất được công ty kiểm toán sử dụng. “Kiểm toán cho một khách hàng mới, vừa thành lập với số ít nhân viên làm việc trong bộ phận kiểm toán”
A.  
Chỉ thực hiện các thủ tục phân tích
B.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
C.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản
D.  
Kết hợp thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 32: 1 điểm
Với tình huống dưới đây, hãy chọn phương pháp phù hợp nhất được công ty kiểm toán sử dụng. “Kiểm toán cho một khách hàng có thâm niên với hệ thống công nghệ thông tin và bộ phận kiểm toán nội bộ phức tạp”
A.  
Chỉ thực hiện các thủ tục phân tích
B.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
C.  
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản
D.  
Kết hợp thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
Câu 33: 1 điểm
Nội dung “Nghiên cứu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng kiểm toán” được thực hiện trong giai đoạn?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Kết thúc kiểm toán
D.  
Soát xét và lập báo cáo kiểm toán
Câu 34: 1 điểm
Phương án nào sau đây miêu tả đúng nhất về thái độ hoài nghi nghề nghiệp?
A.  
Không tin bất kỳ điều gì mà Ban Giám Đốc công ty trao đổi
B.  
Không tin bất kỳ điều gì ban giám đốc công ty nói mà không có bằng chứng
C.  
Tự đặt ra câu hỏi về các thông tin và bằng chứng có được
D.  
Luôn luôn đưa ra giả thuyết về tình huống xấu nhất có thể trong trường hợp không chắc chắn
Câu 35: 1 điểm
Thủ tục phân tích được thực hiện trong giai đoạn nào??
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Kết thúc kiểm toán
D.  
Tất cả các giai đoạn kiểm toán
Câu 36: 1 điểm
Câu nào dưới đây được mô tả chính xác mục đích chủ yếu của kiểm toán độc lập tại công ty TNHH Ánh Sao?
A.  
Hỗ trợ lập báo cáo tài chính công ty
B.  
Ngăn ngừa các gian lận trong công ty
C.  
Kiểm tra và đưa ra các ý kiến về báo cáo tài chính công ty
D.  
Hỗ trợ ban giám đốc cải thiện quy trình báo cáo tài chính công ty

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,019 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,207 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,720 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,473 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,120 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,042 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,478 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,277 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,167 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!