thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Lập Trình C++ HUBT online có đáp án

Ôn tập hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Lập Trình C++ dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về cú pháp, cấu trúc điều khiển, con trỏ, hướng đối tượng (OOP) và thư viện chuẩn STL. Đáp án kèm giải thích chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ nguyên tắc lập trình và áp dụng vào thực tiễn.

Từ khoá: Lập Trình C++ trắc nghiệm HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội miễn phí có đáp án có giải thích ôn tập kiểm tra kiến thức lập trình sinh viên

Số câu hỏi: 170 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

13,585 lượt xem 1,047 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

for (int i = 0; i <= 3; i++) cout << i*i << “,”;

A.  
0,1,4,
B.  
0,1,4,9,
C.  
Lặp vĩnh viễn
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 2: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int main() {

          int i = 5 + 7 % 2;

          cout << i;

          return 0;

}

A.  
6
B.  
0
C.  
7
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 3: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

void odd (int);

void even (int);

int main() {

int i = 10;

cout << odd(i);

return 0;

}

void odd (int a) {

if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;

else even(a);

}

void even (int a) {

if ((a % 2) = 0) cout << “Chan”;

else odd(a);

}

A.  
Chan
B.  
Le
C.  
Không in gì cả
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 4: 0.4 điểm

Cho khối lệnh như sau:

switch (thu) {

   case 2:

       cout << “Van, Toan”;

       break;

   case 3:

       cout << “Hoa, Ly”;

       break;

   default:

       cout << “Ngay nghi”;

       break;

}

Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?

A.  
Van, Toan
B.  
Hoa, Ly
C.  
Ngay nghi
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 5: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

void prevnext(int& x,int& prev,int& next) { prev = --x;}

void output(int a) { cout << a; }

int main() {

int x = 100, y, z;

prevnext(x,y,z);

output(x);

return 0;

}

A.  
99
B.  
100
C.  
101
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 6: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int main() {

          int a, b;

          a = 2 + (b = 5);

cout << a % b;

          return 0;

}

A.  
Lỗi biên dịch
B.  
5
C.  
2
D.  
7
Câu 7: 0.4 điểm
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

for (;;) cout << i*i << “,”;”

A.  
0,1,4,
B.  
0,1,4,9,
C.  
Lặp vĩnh viễn
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 8: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int main() {

          cout << sizeof(char);

          return 0;

}

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
8
Câu 9: 0.4 điểm
Lệnh nào sau đây là đúng?
A.  
int billy[5];
B.  
int[] billy;
C.  
int[] billy = new int[5];
D.  
int billy[] = new int [5];
Câu 10: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};

int a = 0;

billy[0] = a;

billy[a] = 75;

cout << billy[0];

A.  
0
B.  
75
C.  
In ra một giá trị bất kỳ
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 11: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

for (int i = 0; i < 10; i++) {

int s = 0;

s += i;

}

cout << s;

A.  
0
B.  
45
C.  
55
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 12: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int main() {

          cout << sizeof(int);

          return 0;

}

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
8
Câu 13: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

int s = 0;

for (int i = 0; i < 10; i++) {

s += i;

}

cout << i;

A.  
0
B.  
45
C.  
55
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 14: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }

void output(int a) { cout << a; }

int main() {

int x = 100, y = 0, z = 0;

prevnext(x,y,z);

output(z);

return 0;

}

A.  
99
B.  
100
C.  
101
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 15: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = x - 1; next = x + 1; }

void output(int a) { cout << a; }

int main() {

int x = 100, y = 0, z = 0;

prevnext(x,y,z);

output(z);

return 0;

}

A.  
99
B.  
100
C.  
101
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 16: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

int s = 0;

for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {

s += i;

}

cout << s;

A.  
49
B.  
1225
C.  
5000
D.  
Giá trị không xác định.
Câu 17: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int main() {

          int a = 20;

          a >>= 2;

          cout << a;

          return 0;

}

A.  
6
B.  
5
C.  
10
D.  
80
Câu 18: 0.4 điểm
Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 19: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?

void incr(void * data,int size) {

if ( (size == sizeof(char) )

{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }

else if ( (size == sizeof(int) )

{ int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); }

}

int main() {

char a = ‘y’; int b = 1602;

incr(&b,sizeof(a));

cout << b;

return 0;

}

A.  
1601
B.  
1602
C.  
1603
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 20: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?

int addition (int a,int b) { return (a + b); }

int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }

int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }

int main() {

int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;

m = operation(7,5,addition);

cout << m;

return 0;

}

A.  
12
B.  
8
C.  
20
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 21: 0.4 điểm
Con trỏ void là gì?
A.  
Là con trỏ không có kiểu, do đ nó có thể trỏ Đển bất kỳ kiểu nào
B.  
Là không chứa địa chỉ nào
C.  
Là con trỏ trỏ đến con trỏ khác
D.  
Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó
Câu 22: 0.4 điểm
Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
A.  
Tất cả đầu không đúng
B.  
    <Kiểu dữ liệu> <Danh sách tên biến>;
C.  
    <Danh sách tên biến> : <Kiểu dữ liệu>;
D.  
.    <Tên biến> = <Giá trị>;
Câu 23: 0.4 điểm
Biến cục bộ là dạng biến gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.  
Là biến khai báo trong thân một hàm
B.  
Là biến khai báo trong thân một khối lệnh
C.  
Là biến khai báo trong thân hàm main
D.  
Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh
Câu 24: 0.4 điểm

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

int prt(int arr[][2], int size) {

int s = 0;

for (int i = 0; i < size; i++)

for (int j = 0; j < size; j++)

s += arr[i][j];

}

int main() {

int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };

cout << prt(num,2);

return 0;

}

A.  
10
B.  
0
C.  
15
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 25: 0.4 điểm

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

void odd (int);

int main() {

int i = 10;

cout << odd(i);

return 0;

}

void odd (int a) {

if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;

else even(a);

}

void even (int a) {

if ((a % 2) == 0) cout << “Chan”;

else odd(a);

}

A.  
Chan
B.  
Le
C.  
Không in gì cả
D.  
Lỗi biên dịch

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHN

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,052 xem998 thi