thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Mới - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Luật Kinh Tế Mới từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và quy định quan trọng của luật kinh tế mới, bao gồm các chính sách, quy tắc pháp lý và thực tiễn trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Luật Kinh Tế Mới, ôn thi Luật Kinh Tế Mới, đề thi có đáp án Luật Kinh Tế, trắc nghiệm Luật Kinh Tế, tài liệu ôn tập Luật Kinh Tế, kỳ thi Luật Kinh Tế, câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế, luyện thi Luật Kinh Tế Mới

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Theo pháp luật về dân sự hiện hành, hợp đồng dân sự vô hiệu trong trường hợp nào?
A.  
Nội dung hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật; Chủ thể của hợp đồng không trung thực; không thiện chí; không tuân thủ về hình thức do luật định.
B.  
Chủ thể của hợp đồng không có năng lực hành vi dân sự; Mục đích và nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội; Chủ thể của hợp đồng không hoàn toàn tự nguyện; Các trường hợp khác.
C.  
Nội dung hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật; bị giả mạo; Chủ thể của hợp đồng bị nhầm lẫn, bị đe dọa phải giao kết; hợp đồng không tuân thủ về hình thức do luật định.
D.  
Nội dung hợp đồng trái đạo đức xã hội; bị giả mạo; bị nhầm lẫn; Chủ thể của hợp đồng bị đe dọa; hợp đồng không tuân thủ về hình thức do luật định; Chủ thể của hợp đồng không hoàn toàn tự nguyện.
Câu 2: 0.2 điểm

Câu 10: Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có được quyền phát hành cổ phần hay không?

A.  

A.Có

B.  

B. Có, với điều kiện xin phép trước

C.  

C. Không

D.  

D. Không trừ trường hợp được phép

Câu 3: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, Vốn pháp định được hiểu là gì?
A.  
Là mức vốn phải có theo quy định của pháp luật và được ghi vào Điều lệ công ty để thành lập doanh nghiệp.
B.  
Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật và được ghi vào văn bản xin phép thàm lập công ty.
C.  
Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
D.  
Là mức vốn phải có và được ghi vào văn bản thỏa thuận thành lập công ty theo quy định của pháp luật.
Câu 4: 0.2 điểm
Theo pháp luật về dân sự hiện hành, việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo các nguyên tắc nào?
A.  
Tự do giao kết; bình đẳng; thiện chí; trung thực; tự chịu trách nhiệm.
B.  
Tự do thỏa thuận; bình đẳng; thiện chí; giúp đỡ lẫn nhau; tự chịu trách nhiệm.
C.  
Tự do ký kết; tuân thủ pháp luật; thiện chí; tự nguyện, không lừa dối; tự chịu trách nhiệm.
D.  
Tự do thỏa thuận; bình đẳng; thiện chí; tự nguyện, không lừa dối; tự chịu trách nhiệm.
Câu 5: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp năm 2014 quy định như thế nào về cơ cấu tổ chức quản lý của công ty hợp danh?
A.  
Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.
B.  
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.
C.  
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty, Kiểm soát viên, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.
D.  
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty, Kiểm soát viên, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác.
Câu 6: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp năm 2014 quy định về vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân như thế nào?
A.  
Chủ doanh nghiệp phải khai báo với cơ quan chức năng.
B.  
Chủ doanh nghiệp không tự đăng ký mà thông qua luật sư.
C.  
Chủ doanh nghiệp tự đăng ký và khai báo với cơ quan thuế..
D.  
Chủ doanh nghiệp tự đăng ký và ghi rõ trong sổ kế toán.
Câu 7: 0.2 điểm
Theo pháp luật về thương mại hiện hành, hợp đồng thương mại được hiểu là gì?
A.  
Là sự thỏa thuận bằng văn bản, lời nói, hành vi cụ thể, giữa các bên tham gia quan hệ thương mại nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ pháp lý thương mại.
B.  
Là sự thỏa thuận bằng văn bản, lời nói, hành vi cụ thể, giữa thương nhân với thương nhân, giữa thương nhân với tổ chức, cá nhân khác trong hoạt động thương mại.
C.  
Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa thương nhân với thương nhân, thương nhân với cá nhân để thực hiện các hoạt động thương mại nhằm mục đích phục vụ xã hội.
D.  
Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa thương nhân với thương nhân, giữa thương nhân với tổ chức, để thực hiện các hoạt động thương mại nhằm mục đích phát triển kinh tế.
Câu 8: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được hiểu là gì?
A.  
Là doanh nghiệp do cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm đầu tư vốn và tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản trong phạm vi vốn điều lệ của công ty.
B.  
Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu và chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
C.  
Là doanh nghiệp do nhà nước hoặc một tư nhân đầu tư vốn, làm chủ sở hữu và chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty theo quy định của pháp luật.
D.  
Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân đầu tư vốn, làm chủ sở hữu và chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty ty theo quy định của pháp luật.
Câu 9: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, Doanh nghiệp tư nhân được hiểu là gì?
A.  
Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về hoạt động của doanh nghiệp.
B.  
Là doanh nghiệp do một cá nhân bỏ vốn để hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận trên thị trường chứng khoán theo quy định của pháp luật.
C.  
Là tổ chức kinh tế do một cá nhân làm chủ tham gia hoạt động dịch vụ và chịu trách nhiệm hữu hạn đối với hoạt động của doanh nghiệp.
D.  
Là doanh nghiệp do một tổ chức tư nhân làm chủ và chịu trách nhiệm đối với phần tài sản của mình đã góp để hoạt động tại doanh nghiệp.
Câu 10: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, cổ phiếu phải có những nội dung chủ yếu gì?
A.  
Thông tin cá biệt hóa về công ty phát hành, về cổ đông; loại cổ phần; giá cổ phần; số đăng ký tại sổ đăng ký cổ đông của công ty và ngày phát hành cổ phiếu; chữ ký mẫu của người đại diện công ty; các nội dung cần thiết khác.
B.  
Thông tin về cá biệt hóa công ty phát hành, về cổ đông; loại cổ phần; mệnh giá cổ phần; chữ ký mẫu của giám đốc công ty; dấu công ty; các nội dung cần thiết khác.
C.  
Thông tin cá biệt hóa về công ty phát hành, về cổ đông; loại cổ phần; mã cổ phần; chữ ký của người lãnh đạo công ty dấu của công ty; các nội dung cần thiết khác.
D.  
Thông tin cá biệt hóa về công ty phát hành, về cổ đông; loại cổ phần; tổng mệnh giá số cổ phần ghi trên cổ phiếu; thủ tục chuyễn nhượng; chữ ký mẫu của người đại diện công ty; các nội dung cần thiết khác.
Câu 11: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, tranh chấp lao động được giải quyết bằng phương thức nào?
A.  
Thương lượng, hòa giải, trọng tài lao động, toà án.
B.  
Qua công đoàn cấp cơ sở, công đoàn cấp trên.
C.  
Ban chấp hành công đoàn cơ sở, công đoàn ngành.
D.  
Ban lãnh đạo công ty và người lao động tự giải quyết.
Câu 12: 0.2 điểm
Theo Bộ luật dân sự năm 2015, năng lực pháp luật dân sự được hiểu là gì?
A.  
Là khả năng có được các quyền dân sự theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
B.  
Là khả năng phải thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
C.  
Là khả năng có được các quyền và nghĩa vụ dân sự theo quy định của pháp luật.
D.  
Là năng lực có được quyền và nghĩa vụ theo quy định của nhà nước.
Câu 13: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, ai là người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức?
A.  
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc nhưng phải được ghi trong Điều lệ công ty.
B.  
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc theo quy định tại Luật doanh nghiệp và phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
C.  
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc theo thỏa thuận nội bộ công ty và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
D.  
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc quy định tại điều lệ công ty và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
Câu 14: 0.2 điểm
Theo pháp luật thương mại quốc tế hiện hành, các rào cản trong thương mại hàng hóa quốc tế bao gồm những loại nào?
A.  
Các rào cản thuế quan và cơ chế cấp giấy phép nhập khẩu.
B.  
Các rào cản thuế quan và các rào cản phi thuế quan.
C.  
Các rào cản phi thuế quan và cơ chế kiểm dịch động thực vật.
D.  
Các rào cản phi thuế quan và các thủ tục hành chính đối với hàng hóa.
Câu 15: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, tranh chấp lao động được hiểu là gì?
A.  
Là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh giữa các bên trong quan hệ lao động.
B.  
Là tranh chấp chủ yếu giữa người lao động và người sử dụng lao động phát sinh từ tiền lương.
C.  
Là tranh chấp, mẫu thuẫn hàng ngày giữa người lao động với nhau trong cơ sở lao động.
D.  
Là tranh chấp về tiền lương, về công việc giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Câu 16: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, mua cổ phần, trái phiếu của công ty cổ phần bằng loại tiền nào?
A.  
Tiền Việt nam, ngoại tệ , vàng, giá trị quyền sử dụng đất, các tài sản khác theo quy định của Bộ Tài chính và các loại tiền được ghi cụ thể tại Điều lệ công ty và phải thanh toán một lần.
B.  
Tiền Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác quy định tại Điều lệ công ty và phải được thanh toán đủ một lần.
C.  
Chỉ ngoại tệ mạnh, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật theo quy định của Bộ Tài chính và phải được thanh toán đủ một lần.
D.  
Tiền Việt nam, tiền nước ngoài, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giấy tờ có giá theo quy định của Bộ Tài chính và phải được thanh toán đủ một lần.
Câu 17: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, ai là người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần?
A.  
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc theo quy định và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
B.  
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc theo quy định tại Luật doanh nghiệp nhưng phải được Đại hội đồng cổ đông chấp nhận.
C.  
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc nhưng phải được quy định tại Điều lệ công ty.
D.  
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Giám đốc, Tổng giám đốc quy định tại điều lệ công ty nhưng phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Câu 18: 0.2 điểm
Theo Bộ luật dân sự năm 2015, có thể áp dụng các biện pháp nào để đảm bảo thực hiện hợp đồng?
A.  
Cầm cố tài sản; cầm đồ; thế chấp tài sản; đặt cược; ký quỹ; bảo lãnh và tín chấp.
B.  
Cầm gữi tài sản; giải chấp tài sản; đặt cọc; đặt cược; ký quỹ; bảo lãnh và tín chấp.
C.  
Cầm cố tài sản; thế chấp tài sản; đặt cọc; ký cược; ký quỹ; bảo lãnh và tín chấp.
D.  
Cầm đồ, tài sản; thế chấp tài sản; đặt cọc; ký cược; ký quỹ; bảo lãnh, cầm sổ đỏ.
Câu 19: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào?
A.  
Khi người lao động bị tai nạn, ốm đau tạm nghỉ theo chỉ định của thầy thuốc; người lao động đang nghỉ hằng năm theo quy định của pháp luật.
B.  
Khi người lao động bị ốm đã điều trị một thời gian mà khả năng lao động chưa hồi phục; con ốm; vì lý do gia đình; người lao động đang nghỉ việc riêng .
C.  
Khi người lao động nghỉ việc vì việc riêng; người lao động được phép nghỉ theo luật lao động.
D.  
Khi người lao động ốm đau, tai nạn theo chỉ định của thày thuốc; người lao động đi muộn vì tắc đường, kẹt xe.
Câu 20: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, mỗi cá nhân đươc quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A.  
Không hạn chế số lượng doanh nghiệp..
B.  
Chỉ một doanh nghiệp tư nhân.
C.  
Chỉ hai doanh nghiệp tư nhân
D.  
Không được quá ba doanh nghiệp tư nhân
Câu 21: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp chỉ được giải thể khi nào?
A.  
Khi doanh nghiệp bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và không bị kiện tại tòa án hoặc trọng tài.
B.  
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền đồng ý cho giải thể.
C.  
Khi bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và doanh nghiệp không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Tòa án hoặc cơ quan trọng tài.
D.  
Khi chủ doanh nghiệp không muốn hoạt động kinh doanh tiếp.
Câu 22: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng có thời hạn trong trường hợp nào?
A.  
Người lao động gặp khó khăn trong đi lại; địa điểm, điều kiện làm việc theo hợp đồng không thuận lợi; bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động.
B.  
Người lao động bị điều động đi công tác xa nhà; gặp hoàn cảnh khó khăn; phụ nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thày thuốc.
C.  
Người lao động không muốn làm việc vì lương thấp; địa điểm, điều kiện làm việc không thuận lợi; phụ nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thày thuốc.
D.  
Người lao động không được bố trí đúng công việc, địa điểm, điều kiện làm việc theo hợp đồng; bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động.
Câu 23: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, Hợp đồng lao động được hiểu là gì?
A.  
Là sự thỏa thuận giữa người lao động đủ 18 tuổi trở lên và giám đốc doanh nghiệp về việc làm có trả tiền công, về điều kiện lao động, về quyền và nghĩa vụ các bên tham gia quan hệ lao động.
B.  

Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, về điều kiện lao động, về quyền và nghĩa vụ các bên tham gia quan hệ lao động.

C.  
Là sự thỏa thuận giữa người lao động và đại diện người sử dụng lao động về việc làm có trả tiền công, về quyền và nghĩa vụ các bên tham gia quan hệ lao động.
D.  
Là sự thỏa thuận giữa đại diện người lao động và người sử dụng lao động về việc làm, về điều kiện lao động, về quyền và nghĩa vụ các bên tham gia quan hệ lao động.
Câu 24: 0.2 điểm
Theo pháp luật về thuế hiện hành, tổ chức, cá nhân nào phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp?
A.  
Các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B.  
Các doanh nghiêp, hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh, dịch vụ có thu nhập theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C.  
Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình buôn bán hàng hóa có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.  
Các doanh nghiêp, thương nhân sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 25: 0.2 điểm
Theo Bộ luật dân sự năm 2015, cá nhân nào có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?
A.  
Tròn 20 tuổi trở lên, có trí tuệ bình thường và không bị tòa án tuyên bố hạn chế hoặc tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
B.  
Tròn 18 tuổi trở lên, có trí tuệ bình thường và không bị tòa án tuyên bố hạn chế hoặc tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
C.  
Tròn 16 tuổi trở lên, có trí tuệ bình thường và không bị tòa án tuyên bố hạn chế hoặc tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
D.  
Tròn 14 tuổi trở lên,co trí tuệ bình thường và không bị tòa án tuyên bố hạn chế hoặc tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 26: 0.2 điểm
Theo Bộ luật dân sự năm 2015, Hợp đồng dân sự được hiểu là gì?
A.  
Là sự thoả thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt một quan hệ dân sự nhất định.
B.  
Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
C.  
Là sự thỏa thuận giữa hai bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt một quan hệ dân sự nhất định.
D.  
Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt một nghĩa vụ dân sự nhất định.
Câu 27: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cơ quan nào có quyền quyết định thời điểm, phương thức và giá chào bán cổ phần trong số cổ phần được quyền chào bán?
A.  
Đại hội đồng cổ đông của công ty.
B.  
Hội đồng quản trị của công ty.
C.  
Sở kế hoạch và đầu tư nơi có trụ sở chính của công ty.
D.  
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi có trụ sở chính của công ty .
Câu 28: 0.2 điểm
Theo pháp luật về dân sự hiện hành, hợp đồng dân sự có hiệu lực khi đáp ứng các điều kiện gì?
A.  
Chủ thể hợp pháp; hình thức hợp pháp; nội dung hợp pháp; giao kết đảm bảo đúng nguyên tắc.
B.  
Người ký hợp pháp; hình thức hợp pháp; nội dung hợp pháp; đảm bảo nguyên tắc công khai.
C.  
Chủ thể hợp pháp; hình thức theo mẫu; nội dung hợp pháp; đảm bảo nguyên tắc dân chủ.
D.  
Chủ thể hợp pháp; hình thức hợp pháp; nội dung hợp pháp; đảm bảo nguyên tắc thiện chí.
Câu 29: 0.2 điểm
Theo pháp luật về dân sự hiện hành, biện pháp xử lý hợp đồng vô hiệu như thế nào?
A.  
Hợp đồng phải được sửa đổi cho phù hợp với các quy định của pháp luật. Bên có lỗi phải bồi thường thiệt hai bằng tiền mặt cho bên bị hại.
B.  
Hợp đồng có thể có hiệu lực nếu các bên loại bỏ những điều trái pháp luật và tiếp tục thực hiện mà không hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận.
C.  
Hợp đồng không có giá trị. Các bên tự giải quyết hoặc nhờ luật sư giải quyết. Bên có lỗi phải bồi thường.
D.  
Hợp đồng không có giá trị; Các bên phải khôi phục lại trạng thái ban đầu và hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận. Bên có lỗi phải bồi thường.
Câu 30: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn gồm các giấy tờ gì?
A.  
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu, bản sao giấy chứng minh nhân dân, dự thảo điều lệ công ty, danh sách thành viên, chứng chỉ hành nghề nếu pháp luật yêu cầu.
B.  
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, bản sao giấy chứng minh nhân dân kèm hộ khẩu gia đình thành viên là cá nhân, văn bản xác nhận vốn, chứng chỉ hành nghề nếu pháp luật yêu cầu.
C.  
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, lý lịch trích ngang đối với thành viên là cá nhânn, bản sao quyết định thành lập đối với thành viên là tổ chức, văn bản xác nhận vốn, dự thảo điều lệ công ty.
D.  
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu, dự thảo Điều lệ công ty, danh sách thành viên và các giấy tờ kèm theo, văn bản xác nhận vốn, chứng chỉ hành nghề nếu pháp luật yêu cầu.
Câu 31: 0.2 điểm
Theo pháp luật thương mại quốc tế hiện hành, các rào cản trong thương mại dịch vụ quốc tế bao gồm những loại nào?
A.  
Thủ tục hành chính, giấy phép, hạn chế về tổng giá trị các giao dịch, kiểm kê, tổng số lao động được thuê, về tỷ lệ vốn góp, loại hình pháp lý tổ chức kinh doanh, cấm đoán.
B.  
Các hạn ngạch về số lượng giao dịch, về tổng giá trị của các giao dịch dịch vụ, kiểm toán, hạn chế về tổng số thể nhân có thể được thuê trong một lĩnh vực, hạn chế về góp vốn.
C.  
Hạn chế cấp phép, hạn chế về tổng giá trị của các giao dịch dịch vụ, kiểm tra, cấm thể nhân kinh doanh trong một số lĩnh vực, loại hình pháp lý tổ chức kinh doanh.
D.  
Các hạn chế về số lượng giao dịch, về tổng giá trị các giao dịch, tổng số lao động được thuê, về tỷ lệ vốn góp, loại hình pháp lý tổ chức kinh doanh, nhu cầu cần thiết về mặt kinh tế.
Câu 32: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp năm 2014 quy định như thế nào về cơ cấu tổ chức quản lý của công ty cổ phần?
A.  
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng giám đốc; đối với công ty có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty thì phải có Ban kiểm soát.
B.  
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng giám đốc; đối với công ty có trên 11 cổ đông là cá thì phải có Ban kiểm soát.
C.  
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng giám đốc; đối với công ty có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty thì phải có Ban kiểm soát.
D.  
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc/ Tổng giám đốc; đối với công ty có dưới 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần của công ty thì phải có Ban kiểm soát.
Câu 33: 0.2 điểm
Theo pháp luật về dân sự hiện hành, chủ thể hợp đồng dân sự phải đáp ứng điều kiện gì?
A.  
Có năng lực pháp luật dân sự và khả năng giao dịch, thực hiện hợp đồng dân sự .
B.  
Có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi giao kết hợp đồng dân sự.
C.  
Có năng lực tài chính và năng lực hành vi thực hiện hợp đồng dân sự.
D.  
Có đủ tư cách pháp lý dân sự và năng lực hành vi giao kết hợp đồng dân sự.
Câu 34: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, kỷ luật lao động được hiểu là gì?
A.  
Là những quy định về việc tuân theo thời gian, công nghệ và điều hành sản xuất, kinh doanh trong nội quy lao động.
B.  
Là những quy định của công đoàn ngành về việc tuân theo điều hành sản xuất, kinh doanh thể hiện chủ yếu trong nội quy lao động.
C.  
Là những quy định của nhà nước về thời gian làm việc, công nghệ và điều hành sản xuất, kinh doanh được ghi trong nội quy lao động.
D.  
Là những quy định của giám đốc về thời gian làm việc, nghĩ ngơi và điều hành sản xuất, kinh doanh chủ yếu trong nội quy lao động.
Câu 35: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, các hành vi nào dưới đây là hành vi bị cấm đối với doanh nghiệp?
A.  
Kinh doanh hàng rong mà không nộp báo cáo tài chính cho chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý thị trường .
B.  
Kinh doanh những mặt hàng hết hạn, những sản phẩm bị lỗi trong quá trình sản xuất, những mặt hàng chất lượng không bảo đảm yêu cầu .
C.  
Kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chưa kê khai, đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, giới thiệu sản phẩm kèm bán hàng.
D.  
Hoạt động trái pháp luật, lừa đảo; kinh doanh các ngành, nghề cấm kinh doanh; không đăng ký kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Câu 36: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, cổ phần ưu đãi được hiểu là gì?
A.  
Là loại cổ phần mà người sở hữu được hưởng các ưu đãi theo Điều lệ công ty cổ phần quy định hoặc do Đại hội đồng cổ đông quyết định.
B.  
Là loại cổ phần do cổ đông ưu đãi sở hữu, có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
C.  
Là loại cổ phần mà người sở hữu được ưu tiên bầu làm giám đốc theo Điều lệ công ty cổ phần quy định hoặc do Đại hội đồng cổ đông quyết định.
D.  
Là loại cổ phần do cổ đông ưu đãi sở hữu, có quyền ưu đãi biểu quyết, ưu đãi cổ tức, ưu đãi hoàn lại và ưu đãi khác theo Điều lệ công ty quy định.
Câu 37: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được phân thành mấy loại?
A.  
Bốn loại.
B.  
Ba loại.
C.  
Hai loại.
D.  
Không phân loại.
Câu 38: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp năm 2014 quy định về trình tự đăng ký doanh nghiệp như thế nào?
A.  
Người thành lập doanh nghiệp đăng ký doanh nghiệp theo mẫu với Ủy ban nhân dân xã; Ủy ban xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và yêu cầu các việc cần làmi.
B.  
Người thành lập doanh nghiệp kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại Uỷ ban xã, phường; Uỷ ban cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký mã số thuế, nộp thuế.
C.  
Người thành lập doanh nghiệp nộp hồ sơ hợp lệ tại cơ quan có thẩm quyền; Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thông báo cho người nộp hồ sơ kết quả.
D.  
Người thành lập doanh nghiệp cam kết trước khi làm thủ tục, kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; xác nhận vốn điều lệ, chứng chỉ kinh doanh; nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Câu 39: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, chia doanh nghiệp được hiểu là gì?
A.  
Là việc chia một doanh nghiệp đang tồn tại ra thành một số doanh nghiệp độc lập cùng loại hình; doanh nghiệp bị chia chấm dứt tồn tại sau khi các doanh nghiệp mới được đăng ký kinh doanh.
B.  
Là việc công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần được chia thành hai hoặc nhiều công ty mới; công ty bị chia chấm dứt tồn tại sau khi các công ty mới được đăng ký doanh nghiệp.
C.  
Là việc một công ty trách nhiệm hữu hạn được chia thành nhiều công ty trách nhiệm hữu hạn mới và công ty bị chia chấm dứt tồn tại sau khi bị chia xong.
D.  
Là việc một công ty cổ phần được chia thành nhiều công ty cùng loại, công ty bị chia chấm dứt tồn tại sau khi các công ty mới được đăng ký kinh doanh.
Câu 40: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhóm công ty được tổ chức dưới các hình thức nào?
A.  
Tập đoàn kinh tế, tổng công ty thuộc các thành phần kinh tế.
B.  
Tổng công ty nhà nước, tập đoàn kinh tế; các hình thức khác.
C.  
Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế nhà nước; các hình thức khác.
D.  
Tập đoàn kinh tế; doanh nghiệp nhà nước, các tổ hợp kinh tế.
Câu 41: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, công ty hợp danh thường được thành lập trong lĩnh vực nào?
A.  
Sản xuất
B.  
Buôn bán
C.  
Thương mại
D.  
Dịch vụ
Câu 42: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp năm 2014 quy định về quản lý doanh nghiệp tư nhân như thế nào?
A.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, có thể trực tiếp quản lý hoặc thuê người quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh..
B.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân là giám đốc trực tiếp quản lý công ty, hoặc trao cho người trong gia đình quản lý, quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
C.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân phải trình cơ quan chủ quản ra quyết định ai quản lý doanh nghiệp của họ hoặc thuê người quản lý và phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
D.  
Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền quyết định đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà phải trình cơ quan đăng ký kinh doanh cho ý kiến quyết định.
Câu 43: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tổ chức lại doanh nghiệp được hiểu là gì?
A.  
Là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
B.  
Là việc chia, hợp nhất, sắp xếp lại tổ chức hoặc lập mới các đơn vị tổ chức của doanh nghiệp.
C.  
Là việc sắp xếp lại tổ chức hoặc lập mới các đơn vị tổ chức của doanh nghiệp.
D.  
Là việc chia, hợp nhất hoặc lập mới các đơn vị tổ chức của doanh nghiệp.
Câu 44: 0.2 điểm
Theo pháp luật về thương mại hiện hành, hợp đồng thương mại phải có các nội dung cơ bản nào?
A.  
Đối tượng của hợp đồng; số lượng, chất lượng, giá cả, thanh toán; thời hạn, địa điểm thực hiện hợp đồng; quyền, nghĩa vụ của các bên; trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; các nội dung khác.
B.  
Tên và thông tin địa chỉ các bên; số lượng, chất lượng, giá cả; đồng tiền và phương thức thanh toán; địa điểm, phương thức giao hàng; nơi giải quyết tranh chấp; các nội dung khác.
C.  
Đối tượng của hợp đồng; giá cả và chất lượng hàng hóa; quy cách, phẩm chất hàng hóa; phương thức thanh toán; phương thức giao hàng; các nội dung khác.
D.  
Tên và thông tin địa chỉ các bên; đối tượng của hợp đồng; giá cả và số lượng hàng hóa; quy cách, phẩm chất hàng hóa; phương thức thanh toán; các nội dung khác.
Câu 45: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Công ty cổ phần phát hành trái phiếu theo quy định nào?
A.  
Theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty cổ phần.
B.  
Theo các quy định về trái phiếu và Luật đầu tư.
C.  
Theo quy định của Luật chứng khoán và Luật doanh nghiệp.
D.  
Theo quy định của Luật chứng khoán và các quy định về trái phiếu.
Câu 46: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, Vốn điều lệ được hiểu là gì?
A.  
Là tổng giá trị tài sản do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào văn bản thỏa thuận thành lập công ty.
B.  
Là tổng giá trị tài sản do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
C.  
Là tổng giá trị tài sản do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào văn bản xin phép thàm lập công ty.
D.  
Là tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
Câu 47: 0.2 điểm
Theo pháp luật về lao động hiện hành, hợp đồng lao động được giao kết dưới hình thức nào?
A.  
Chỉ bằng văn bản.
B.  
Bằng văn bản, bằng lời nói.
C.  
Bằng hành vi cụ thể, văn bản.
D.  
Các bên tự lựa chọn.
Câu 48: 0.2 điểm
Theo pháp luật về thuế hiện hành, thuế bảo vệ môi trường được hiểu là gì?
A.  
Là loại thuế gián thu, đánh vào sản phẩm, hàng hóa có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường sống.
B.  
Là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường sống.
C.  
Là loại thuế gián thu được áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa có tác động xấu đến môi trường sống quanh ta.
D.  
Là loại thuế đánh vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường.
Câu 49: 0.2 điểm
Theo pháp luật về doanh nghiệp hiện hành, Doanh nghiệp được hiểu là gì?
A.  
Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích phát triển kinh tế.
B.  
Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích phát triển kinh tế - xã hội.
C.  
Là tổ chức kinh tế - chính trị, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận.
D.  
Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
Câu 50: 0.2 điểm
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, chuyển đổi công ty được hiểu là gì?
A.  
Là việc doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành công ty hợp danh và ngược lại.
B.  
Là việc công ty trách nhiệm hữu hạn được chuyển đổi thành công ty hợp danh và ngược lại.
C.  
Là việc công ty hợp danh được chuyển đổi thành doanh nghiệp tư nhân và ngược lại.
D.  
Là việc công ty trách nhiệm hữu hạn được chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc ngược lại hoặc doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLuật

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Luật Kinh Tế 1 miễn phí kèm đáp án chi tiết dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về Luật Kinh Tế, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp bạn tự tin vượt qua các bài kiểm tra và đạt kết quả cao trong môn học Luật Kinh Tế 1 tại HUBT.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,826 lượt xem 77,966 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Pháp Luật Kinh Doanh 2 - Đại học Kinh Tế Quốc Dân (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm miễn phí môn Pháp Luật Kinh Doanh 2 tại Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề pháp lý trong kinh doanh như thành lập và vận hành doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, sở hữu trí tuệ, cạnh tranh, và giải quyết tranh chấp. Đề thi đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 45 phút

48,647 lượt xem 26,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,452 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 247 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,795 lượt xem 8,498 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,323 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống pháp luật và cơ cấu nhà nước. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,969 lượt xem 78,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp - Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Luật Hiến Pháp từ Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Đề thi tập trung vào các quy định và nguyên tắc cơ bản của Hiến pháp, bao gồm quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước, và các quy định pháp lý liên quan. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 12 câu hỏi 20 phút

86,050 lượt xem 46,326 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Luật Hành Chính Việt Nam Phần 2 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Luật Hành Chính Việt Nam phần 2 từ Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi tập trung vào các quy định và nguyên tắc của luật hành chính trong bối cảnh Việt Nam, bao gồm các vấn đề về quản lý hành chính, quy trình và thẩm quyền. Đáp án chi tiết sẽ hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

86,429 lượt xem 46,529 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Luật Viên Chức 6 Làm Online Miễn Phí (Có Đáp Án)Công chức - Viên chức

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Luật Viên Chức 6 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ của viên chức, các quy định pháp luật liên quan đến quản lý và sử dụng viên chức, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 12 câu hỏi 20 phút

10,758 lượt xem 5,782 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!