thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Kinh Doanh 1 NEU có đáp án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Kinh Doanh 1, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các nguyên tắc, quy định pháp lý trong hoạt động kinh doanh và thương mại. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kinh Doanh 1 NEU Đại học Kinh tế Quốc dân ôn tập pháp luật kinh doanh kiểm tra kiến thức học luật kinh doanh đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu kinh tế

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

58,476 lượt xem 4,497 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Hợp đồng mua bán hàng hóa không có đặc điểm nào trong số các đáp án sau:
A.  
Là Hợp đồng song vụ
B.  
Là Hợp đồng có bồi hoàn
C.  
Là Hợp đồng thực tế
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 2: 0.4 điểm
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A.  
Hàng hóa là đối tượng của Hợp đồng có sự di chuyển qua biên giới
B.  
Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với một trong 2 nước
C.  
Chủ thể ký kết là các bên có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau
D.  
Cả a,b,c
Câu 3: 0.4 điểm
Công ước Viên 1980 của Liên Hợp Quốc là công ước quốc tế về:
A.  
Thanh toán quốc tế
B.  
Hợp đồng thương mại quốc tế
C.  
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
D.  
Mua bán quốc tế những động sản hữu hình
Câu 4: 0.4 điểm
Hợp đồng mua bán hh quốc tế có thể chịu sự điều chỉnh của các nguồn luật:
A.  
Điều ước quốc tế về thương mại
B.  
Luật quốc gia
C.  
Tập quán Thương mại quốc tế
D.  
Cả 3 nguồn luật nói trên
Câu 5: 0.4 điểm
Theo quy định công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế , người mua có quyền hủy Hợp đồng nếu:
A.  
Người bán không giao hàng trong thời hạn đã được người mua gia hạn
B.  
Người bán tuyên bố sẽ không giao hàng trong thời hạn đã được gia hạn
C.  
Cả a và b
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 6: 0.4 điểm
Điều ước quốc tế sẽ trở thành nguồn luật điều chỉnh Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế khi:
A.  
Các bên ký kết thỏa thuận lựa chọn ĐƯ quốc tế đó và ghi trong Hợp đồng
B.  
Các bên ký kết thuộc các quốc gia là thành viên của ĐƯ quốc tế đó.
C.  
Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn ĐƯ quốc tế đó và các bên tranh chấp không phản đối
D.  
Cả a, b, c
Câu 7: 0.4 điểm
Theo nghị định 12/2006/NĐ –CP, thương nhân Việt Nam được phép XK, NK hàng hóa:
A.  
Theo ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận ĐKKD
B.  
Theo 1 ngành nghề không hạn chế
C.  
Theo các ngành nghề không bị cấm
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 8: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế nhất thiết phải có đủ các điều khoản sau:
A.  
Đối tượng của Hợp đồng
B.  
Giá cả
C.  
Đối tượng của Hợp đồng và giá cả
D.  
Đối tượng Hợp đồng , giá cả và đồng tiền thanh toán
Câu 9: 0.4 điểm
Incoterms là gì?
A.  
Quy tắc của Tổ chức thương mại Thế giới
B.  
Tập quán Thương mại quốc tế có tính nguyên tắc
C.  
Quy tắc của phòng Thương mại quốc tế
D.  
Tập quán Thương mại quốc tế chung
Câu 10: 0.4 điểm
Incoterms không giải quyết vấn đề lq đến:
A.  
Thời điểm chuyển rủi ro
B.  
Trách nhiệm của người mua, người bán khi vi phạm Hợp đồng
C.  
Nghĩa vụ làm thủ tuc HQ cho hàng hóa
D.  
Nghĩa vụ chịu chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải
Câu 11: 0.4 điểm
Luật Thương mại Việt Nam 2005 quy định Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải đc ký kết bằng:
A.  
Văn bản hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản
B.  
Lời nói
C.  
Hành vi cụ thể
D.  
Cả a, b, c
Câu 12: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, các bên ký kết Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bắt buộc phải có:
A.  
Quốc tịch khác nhau
B.  
Đk điều lệ tại các quốc gia khác nhau
C.  
Trụ sở Thương mại tại các quốc gia khác nhau
D.  
Địa điểm hoạt động Thương mại ở các quốc gia khác nhau
Câu 13: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm:
A.  
Điện báo
B.  
Telex
C.  
Fax
D.  
Cả a, b, c
Câu 14: 0.4 điểm
Nội dung của Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải hợp pháp có nghĩa là Hợp đồng phải có đủ:
A.  
Điều khoản thông thường
B.  
Điều khoản chủ yếu
C.  
Điều khoản tùy nghi
D.  
Cả a, b, c
Câu 15: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, hình thức của chấp nhận chào hàng không bao gồm:
A.  
Văn bản
B.  
Hành vi cụ thể
C.  
Lời nói
D.  
Sự im lặng
Câu 16: 0.4 điểm
Việc khiếu nại phẩm chất ở nước người bán đc quy định bởi:
A.  
Hợp đồng
B.  
L/C
C.  
Luật nước người bán
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 17: 0.4 điểm
Theo luật Thương mại Việt Nam 2005, khi áp dụng chế tài phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể áp dụng đồng thời chế tài:
A.  
Bồi thường thiệt hại
B.  
Hủy hợp đồng
C.  
Cả a và b
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 18: 0.4 điểm
Theo luật Thương mại 2005, chế tài đình chỉ thực hiện Hợp đồng chỉ đc áp dụng khi:
A.  
Một bên không thực hiện Hợp đồng
B.  
Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để đình chỉ thực hiện Hợp đồng
C.  
Có sự vi phạm cơ bản nghĩa vụ Hợp đồng
D.  
Cả b và c
Câu 19: 0.4 điểm
Theo luật Thương mại 2005, bên bị vi phạm có quyền đòi bồi thường các thiệt hại, TRỪ:
A.  
Tổn thất, giảm sút về tài sản
B.  
Các chi phí bên bị vi phạm đã phải chi để hạn chế thiệt hại
C.  
Khoản lãi mất hưởng
D.  
Thiệt hại về uy tín, danh dự
Câu 20: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, đặc điểm quan trọng nhất của Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là:
A.  
Hàng hóa đc di chuyển qua biên giới
B.  
Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ đối với ít nhất 1 bên
C.  
Các bên đương sự có trụ sở Thương mại đóng ở các quốc gia khác nhau
D.  
Luật áp dụng cho Hợp đồng là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 bên
Câu 21: 0.4 điểm
Theo công ước Viên 1980, Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế đc ký kết kể từ khi:
A.  
Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng của bên đc chào
B.  
Chấp nhận chào hàng có hiệu lực
C.  
Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng vô ĐK của bên đc chào
D.  
Bên đc chào hàng không hủy chấp nhận chào hàng
Câu 22: 0.4 điểm
Trong Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế quy định “kiểm tra phẩm chất ở cảng đi do Vinacontrol làm là quyết định” thì giá trị pháp lý của GCNPC là:
A.  
Không ràng buộc người mua
B.  
Ràng buộc người mua, nhưng trong 1 số trường hợp người mua vẫn có thể bác lại
C.  
Ràng buộc tuyệt đối người mua
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 23: 0.4 điểm
Hợp đồng Xuất nhập khẩu vô hiệu trong trường hợp:
A.  
Người ký Hợp đồng là phó GĐ công ty mà không có giấy ủy quyền
B.  
Người ký Hợp đồng không có năng lực hành vi đầy đủ
C.  
Đối tượng của Hợp đồng là vật bị cấm XK tại nước của người XK
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 24: 0.4 điểm
Bên vi phạm Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế sẽ được miễn trách nhiệm trong TH:
A.  
Việc vi phạm Hợp đồng là do lỗi của bên bị vi phạm
B.  
Bên vi phạm gặp phải trường hợp bất khả kháng
C.  
Việc vi phạm Hợp đồng là do lỗi của bên thứ ba không có quan hệ Hợp đồng với bên vi phạm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 25: 0.4 điểm
Khi người bán giao hàng kém phẩm chất, người mua có quyền áp dụng chế tài thực hiên thực sự. Nội dung của chế tài này thể hiện ở việc:
A.  
Người mua yêu cầu người bán sửa chữa hay thay thế hàng hóa
B.  
Người mua mua hàng thay thế và người bán chịu chi phí tổn thất
C.  
Người mua thuê người thứ 3 sửa chữa hàng hóa và người bán chịu chi phí, tổn thất
D.  
Cả 3 nội dung trên