thumbnail

Đề Thi Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động Hóa 1 EPU Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí môn Lý thuyết điều khiển tự động hóa 1 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Bao gồm các câu hỏi trọng tâm, bám sát chương trình học, có đáp án chi tiết giúp ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: điều khiển tự động lý thuyết điều khiển EPU đề thi EPU ôn thi tự động hóa đề thi có đáp án đề thi tự động hóa 1 thi online EPU luyện thi điều khiển kỹ thuật điều khiển đề mẫu EPU đề thi miễn phí câu hỏi điều khiển kiến thức tự động hóa đề kiểm tra EPU

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

58,978 lượt xem 4,536 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Câu 66:Hình ảnhHình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 2: 0.2 điểm

Câu 1: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A.  

ổn định

B.  

không ổn định

C.  

ở biên giới ổn định

D.  

không xác định

Câu 3: 0.2 điểm

Câu 51:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 4: 0.2 điểm

Câu 14: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 5: 0.2 điểm

Câu 139: Cho hệ thống có cấu trúc sau:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 6: 0.2 điểm

Câu 94: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist:

A.  

Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (-1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

B.  

Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

C.  

Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (- 1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

D.  

Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

Câu 7: 0.2 điểm

Câu 53: Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:Hình ảnh

A.  

C là ma trân {1 x n}

B.  

C là ma trận {n x 1}

C.  

C là ma trận {n x n}

D.  

C là ma trận {n x m}, với n khác m

Câu 8: 0.2 điểm

Câu 88: Theo tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov: Điều kiện cần và đủ để hệ tuyến tính ổn

A.  

Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

B.  

Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến 0 , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

C.  

Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A (j ω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng +∞ , phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ-∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

D.  

Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ 0 đến + ∞, với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

Câu 9: 0.2 điểm
Câu 67: Bộ chuyển đổi A/D
A.  
Là khâu vi phân
B.  
Là khâu chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
C.  
Là khâu giữ dữ liệu
D.  
Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 54: Bộ chuyển đổi D/A
A.  
Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
B.  
Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
C.  
Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu
D.  
Sử dụng trong điều khiển robot
Câu 11: 0.2 điểm
Câu 50: Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral) có đặc điểm là:
A.  
Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập.
B.  
Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập.
C.  
Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập
D.  
Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 100: Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:
A.  
B là ma trân {1 x n}
B.  
B là ma trận {n x 1}
C.  
B là ma trận {n x n}
D.  
B là ma trận {n x m}, với n khác m
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 42: Các trạng thái cân bằng gồm:
A.  
Biên giới ổn định, ổn định.
B.  
Ổn định, không ổn định.
C.  
Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định.
D.  
Biên giới ổn định, không ổn định.
Câu 14: 0.2 điểm

Câu 21: Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau:

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 15: 0.2 điểm
Câu 81: Hàm truyền của hệ rời rạc :
A.  
Là tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào
B.  
Phụ thuộc vào tín hiệu vào của hệ thống
C.  
Là tỷ số giữa biến đổi Z của tín hiệu ra và biến đổi Z của tín hiệu vào
D.  
Là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 16: 0.2 điểm

3

A.  

Không ổn định.

B.  

Ổn định.

C.  

Ranh giới ổn định.

D.  

Chưa xác định

Câu 17: 0.2 điểm
Câu 127: Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp :
A.  
G(s)= Tổng của các Gi(s)
B.  
G(s) = Tích của các Gi(s)
C.  
G(s)= Hiệu của các Gi(s)
D.  
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 18: 0.2 điểm

Câu 18: Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:

A.  

Vị trí a

B.  

Vị trí b

C.  

Vị trí c

D.  

Vị trí d 

Câu 19: 0.2 điểm
Câu 96: Theo tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là:
A.  
Tất cả các định thức con chứa đường chéo chính của ma trận Hurwitz đều dương.
B.  
Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều âm.
C.  
Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều bằng zero.
D.  
Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều không âm.
Câu 20: 0.2 điểm

Câu 104Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 21: 0.2 điểm

Câu 47: Cho hệ có phương trình đặc trưngHình ảnhXét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương

A.  

Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B.  

Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương

C.  

Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương

D.  

Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương

Câu 22: 0.2 điểm
Câu 108: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì :
A.  
Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổnđịnh hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm.
B.  
Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽkém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm.
C.  
Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽkém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng.
D.  
Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽkém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng.
Câu 23: 0.2 điểm

Câu 20: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là: Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 24: 0.2 điểm

Câu 7: Khâu ZOH trong hệ thống điều khiển tự động rời rạc tương đương với:

A.  

Mạch D/A

B.  

Mạch A/D

C.  

Bộ điều khiển

D.  

Mạch cảm biến đo lường.

Câu 25: 0.2 điểm
Câu 44: Tần số cắt biên:
A.  
Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)
B.  
Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800)
C.  
Là tần số tại đó có độ dự trữ biên
D.  
Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
Câu 26: 0.2 điểm

Câu 29:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 27: 0.2 điểm

Cho phương trìnhHình ảnhXét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:

A.  

Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B.  

Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C.  

Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 

D.  

Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Câu 28: 0.2 điểm

Câu 22: G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:

A.  

M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độ

B.  

M(ω) là độ lợi, ω là tần số cắt

C.  

M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha

D.  

M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha

Câu 29: 0.2 điểm

Câu 138: Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 30: 0.2 điểm

Câu 16: Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 31: 0.2 điểm
Câu 58: Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s
A.  
M(ω)= ω ; φ(ω)=90o
B.  
M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
C.  
M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o
D.  
M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o
Câu 32: 0.2 điểm

Câu 95: Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 33: 0.2 điểm

Câu 133: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ) :Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 34: 0.2 điểm

Câu 140: Cho hệ thống có cấu trúc sau:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 35: 0.2 điểm

Câu 143: Cho hệ thống có cấu trúc sau: Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 36: 0.2 điểm

Câu 146: Cho hệ thống có cấu trúc sau:Hình ảnhHình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 37: 0.2 điểm
Câu 132: Đặc điểm của khâu hiệu chỉnh PD (Proportional Derivative) là:
A.  
Làm chậm đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ.
B.  
Làm chậm đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ.
C.  
Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ.
D.  
Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ
Câu 38: 0.2 điểm

Câu 43: Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI (proportional integral) liên tục có dạng: Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 39: 0.2 điểm
Câu 117: Bản chất của biến đổi Z là:
A.  
Rời rạc hóa tín hiệu
B.  
Tuyến tính hóa tín hiệu
C.  
Lấy tích phân tín hiệu
D.  
Lấy vi phân tín hiệu
Câu 40: 0.2 điểm
Câu 106: Hệ thống phi tuyến là hệ thống:
A.  
Có một ngõ vào một ngõ ra
B.  
Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian
C.  
Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến.
D.  
Nhiều ngõ vào và một ngõ ra
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 91: Tần số cắt pha là:
A.  
Tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)
B.  
Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800)
C.  
Là tần số tại đó có độ dự trữ biên
D.  
Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 110: ADC là:
A.  
Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
B.  
Bộ khuếch đại tín hiệu
C.  
Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
D.  
Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 33: Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:
A.  
Phương trình vi phân bậc n
B.  
Phương trình sai phân bậc n
C.  
(n+1) biến trạng thái
D.  
(n-1) biến trạng thái
Câu 44: 0.2 điểm
Câu 99: Hệ thống liên tục được gọi là ở trạng thái ổn định, nếu:
A.  
Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ bị chặn
B.  
Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặn
C.  
Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ cũng bị chặn
D.  
Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặn
Câu 45: 0.2 điểm
Câu 102: Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:
A.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tín hiệu ra.
B.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu ra và chịu ảnh hưởng của tín hiệu vào .
C.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của nhiễu lên hệ thống.
D.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tần số lên hệ thống.
Câu 46: 0.2 điểm

Câu5: Hàm truyền đạt của khâu khuếch đại là:

A.  

G ( s ) = K /s

B.  

G ( s ) = K.s

C.  

G ( s ) = Kp

D.  

G ( s ) = Kp + K.s

Câu 47: 0.2 điểm

Câu 79: Biến đổi Laplace của hàm dốc đơn vị f(t) =a.t Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 48: 0.2 điểm

Câu 10: Biểu đồ Bode biên độ là đồ thị biểu diễn mối quan hệ :

A.  

của đáp ứng biên độ theo tần số

B.  

của logarith đáp ứng biên độ theo tần số

C.  

của đáp ứng pha theo tần số

D.  

của logarith đáp ứng pha theo tần số

Câu 49: 0.2 điểm

Câu 65: Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả

A.  

Phương trình vi phân

B.  

Phương trình sai phân

C.  

Phương trình đại số

D.  

Graph tín hiệu

Câu 50: 0.2 điểm
Câu 34: Hệ MIMO là hệ thống có:
A.  
Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra
B.  
Nhiều ngõ vào - một ngõ ra
C.  
Một ngõ vào – một ngõ ra
D.  
Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Đề thi tương tự

Đề Thi Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu Chương 6 KMA Có Đáp Án

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

62,864 xem4,827 thi

Đề Thi Online Lý Thuyết Mạch 1 Làm Online Miễn Phí Có Đáp Án

3 mã đề 129 câu hỏi 1 giờ

373,400 xem28,706 thi