thumbnail

Đề Thi Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động 1 HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động 1 HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, các phương pháp và ứng dụng trong kỹ thuật điều khiển. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Lý thuyết điều khiển tự động HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUBT điều khiển tự động

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cho phương trình Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương
A.  
Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương
B.  
Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức
C.  
Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
D.  
Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
Câu 2: 0.25 điểm
Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
A.  
Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
B.  
Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
C.  
Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
D.  
Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
Câu 3: 0.25 điểm
Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.25 điểm
Điều khiển là quá trình:
A.  
Thu thập thông tin
B.  
Tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống như mong muốn
C.  
Thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống gần với mong muốn
D.  
Thu thập và xử lý thông tin
Câu 5: 0.25 điểm
Lấy mẫu là quá trình :
A.  
Biến đổi tín hiệu rời rạc theo thời gian thành tín hiệu liên tục theo thời gian
B.  
Tạo ra chuỗi xung
C.  
Biến đổi tín hiệu liên tục theo thời gian thành tín hiệu rời rạc theo thời gian
D.  
Thu thập dữ liệu
Câu 6: 0.25 điểm
Hệ thống có 5 nghiệm cực và 1 zero :
A.  
Quỹ đạo nghiệm số có 5 nhánh
B.  
Quỹ đạo nghiệm số có tiệm cận
C.  
Quỹ đạo nghiệm số có 1 nhánh tiến đến 1 zero và 4 nhánh tiến đến vô cùng
D.  
Quỹ đạo nghiệm số có điểm tách nhập
Câu 7: 0.25 điểm
Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:
A.  
Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha
B.  
Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha
C.  
Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha
D.  
Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha
Câu 8: 0.25 điểm
Độ dự trữ biên:
A.  
G M = -L(ω-π)
B.  
G M = L(ω-π)
C.  
GM = -L(ωc)
D.  
G M = L(ωc)
Câu 9: 0.25 điểm
Tần số cắt biên:
A.  
Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)
B.  
Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800)
C.  
Là tần số tại đó có độ dự trữ biên
D.  
Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
Câu 10: 0.25 điểm
Cho hệ có phương trình đặc trưng . Hãy xác định K để hệ thống ổn định:
A.  
K >-2
B.  
K >0
C.  
K >1,45
D.  
K >2
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống có hàm truyền: có cực và zero là:
A.  
z = -4 ; p1,2= -1
B.  
z = 4; p1,2= 1
C.  
z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1
D.  
z = 4 ; p1,2= -1
Câu 12: 0.25 điểm
Bộ chuyển đổi A/D
A.  
Là khâu vi phân
B.  
Là khâu chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
C.  
Là khâu giữ dữ liệu
D.  
Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
Câu 13: 0.25 điểm
a. Đối tượng điều khiển.
A.  
Mạch đo lường.
B.  
Bộ điều khiển.
C.  
Bộ trừ tín hiệu.
Câu 14: 0.25 điểm
Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống có:
A.  
Tín hiệu ra không thay đổi theo thời gian
B.  
Phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi
C.  
Tín hiệu vào không thay đổi theo thời gian
D.  
Hệ số của phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi
Câu 15: 0.25 điểm
A. Hệ thống ở biên giới ổn định
A.  
Hệ thống không ổn định
B.  
Hệ thống ổn định
C.  
Chưa kết luận được
Câu 16: 0.25 điểm
Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:
A.  
Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập.
B.  
Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập.
C.  
Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập
D.  
Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
Câu 17: 0.25 điểm
Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s
A.  
M(ω)= ω ; φ(ω)=90o
B.  
M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
C.  
M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o
D.  
M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o
Câu 18: 0.25 điểm
b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.
A.  
Tín hiệu đặt.
B.  
Tín hiệu sai số.
Câu 19: 0.25 điểm
Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:
A.  
Tín hiệu liên tục
B.  
Tín hiệu số
C.  
Sóng sin
D.  
Xung vuông
Câu 20: 0.25 điểm
Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp :
A.  
G(s)= Tổng của các Gi(s)
B.  
G(s) = Tích của các Gi(s)
C.  
G(s)= Hiệu của các Gi(s)
D.  
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 21: 0.25 điểm
G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:
A.  
M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độ
B.  
M(ω) là độ lợi, ω là tần số cắt
C.  
M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha
D.  
P(ω) là pha của hệ thống
Câu 22: 0.25 điểm
Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:
A.  
Phương trình vi phân bậc n
B.  
Phương trình sai phân bậc n
C.  
(n+1) biến trạng thái
D.  
(n-1) biến trạng thái
Câu 23: 0.25 điểm
Cho hệ thống có cấu trúc sau:
A.  
Trong đó: ; ;
B.  
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
C.  
Hệ thống ổn định, có 1 nghiệm cực có phần thực âm
D.  
Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực có phần thực âm
Câu 24: 0.25 điểm
Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:
A.  
Ổn định hơn
B.  
Có thời gian đáp ứng quá độ chậm
C.  
Có thời gian đáp ứng quá độ nhanh
D.  
Có băng thông tăng
Câu 25: 0.25 điểm
Ưu điểm của hệ thống điều khiển vòng kín là:
A.  
Hoạt động chính xác.
B.  
Linh hoạt do có sự hồi tiếp từ ngõ ra về ngõ vào của hệ thống.
C.  
Làm tăng sai số xác lập.
D.  
Câu a và b đúng.
Câu 26: 0.25 điểm
Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
A.  
Có phần thực âm
B.  
Có phần thực dương
C.  
Nghiệm phức của phương trình
D.  
Có phần thực bằng 0
Câu 27: 0.25 điểm
Độ dự trữ pha:
A.  
ΦM = 1800
B.  
ΦM = 1800- φ(-π)
C.  
ΦM = 900
D.  
ΦM = 1800+ φ(ωc)
Câu 28: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn Routh :
A.  
Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh không đổi dấu
B.  
Các hệ số của phương trình đặc trưng khác 0
C.  
Các hệ số của phương trình đặc trưng cùng dấu
D.  
Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh dương
Câu 29: 0.25 điểm
Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:
A.  
Hệ thống ở biên giới ổn định
B.  
Hệ thống không ổn định
C.  
Hệ thống ổn định
D.  
Đường cong Nyquist bao điểm (-1,j0) 2 vòng theo chiều dương
Câu 30: 0.25 điểm
Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:
A.  
Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode
B.  
Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số.
C.  
Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn định
D.  
Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số
Câu 31: 0.25 điểm
A. Hệ thống ở biên giới ổn định
A.  
Hệ thống không ổn định
B.  
Hệ thống ổn định
C.  
Chưa kết luận được
Câu 32: 0.25 điểm
Quĩ đạo nghiệm số là:
A.  
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ -∞ →0
B.  
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ 0 →+∞
C.  
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ -∞ →+∞
D.  
Tập hợp các zero của hệ thống
Câu 33: 0.25 điểm
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A.  
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
B.  
Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
C.  
Hệ thống ổn định
D.  
Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 34: 0.25 điểm
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:
A.  
Phương trình vi phân
B.  
Phương trình sai phân
C.  
Phương trình đại số
D.  
Graph tín hiệu
Câu 35: 0.25 điểm
Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:
A.  
Ổn định
B.  
Không ổn định
C.  
Ở biên giới ổn định
D.  
Chưa xác định
Câu 36: 0.25 điểm
Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống kín:
A.  
Hệ thống ở biên giới ổn định
B.  
Hệ thống không ổn định
C.  
Hệ thống ổn định
D.  
Chưa kết luận được
Câu 37: 0.25 điểm
Đơn vị dB/dec có nghĩa là:
A.  
decibel/decimal
B.  
decibel/decade
C.  
decibel/decimet
D.  
decibel
Câu 38: 0.25 điểm
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A.  
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
B.  
Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
C.  
Hệ thống ở biên giới ổn định, có một nghiệm cực nằm trên trục ảo
D.  
Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 39: 0.25 điểm
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A.  
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
B.  
Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
C.  
Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên phải mặt phẳng phức
D.  
Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 40: 0.25 điểm
Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:
A.  
ổn định
B.  
không ổn định
C.  
ở biên giới ổn định
D.  
không xác định

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,116 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Thuyết Vi Sinh 70% BMTU 2023 – Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi lý thuyết môn Vi sinh năm 2023 của Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) với tỷ lệ 70%? Tài liệu miễn phí này cung cấp đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức cần thiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn, bao gồm các câu hỏi trọng tâm, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Vi sinh tại BMTU.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,592 lượt xem 5,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Thuyết Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Phần 1 - Học Qua Môn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi lý thuyết môn "Cấu trúc dữ liệu và giải thuật" phần 1 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi tập trung vào các khái niệm lý thuyết quan trọng như cấu trúc dữ liệu cơ bản, thuật toán tìm kiếm và sắp xếp, giúp sinh viên học qua môn và nắm vững nền tảng cần thiết cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,592 lượt xem 47,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu 6 KMA - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp Đề Thi môn Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu 6 tại KMA (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên ôn tập, nắm vững kiến thức về cơ sở dữ liệu và tự tin hơn khi làm bài thi. Nội dung đề thi được biên soạn bám sát chương trình học chính thức của KMA, hỗ trợ tối đa trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

62,728 lượt xem 33,762 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Lý Thuyết Sản 3 - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi môn Lý thuyết Sản 3 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng về sản khoa, tập trung vào các chủ đề như thai kỳ, sinh lý sản khoa, và quản lý biến chứng sản khoa. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

235 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

85,884 lượt xem 46,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Lý Thuyết Mạch 1 Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tìm hiểu và ôn tập kiến thức Lý thuyết mạch 1 với bộ đề thi online miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế với các câu hỏi sát thực tế, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tham gia ngay để học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,257 lượt xem 200,911 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,075 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập hiệu quả với đề thi ôn luyện Lý Thuyết Kiểm Toán từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm, quy trình, và nguyên tắc cơ bản của kiểm toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,600 lượt xem 10,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

205 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,502 lượt xem 28,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!