thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Không Dây Và Di Động - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Mạng Không Dây Và Di Động trực tuyến tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc hoạt động, giao thức và công nghệ liên quan đến mạng không dây và di động. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Mạng Không Dây Mạng Di Động Đại Học Điện Lực Câu Hỏi Mạng Không Dây Đề Thi Mạng Di Động Ôn Thi Mạng Không Dây Đề Trắc Nghiệm Mạng Di Động Công Nghệ Mạng Di Động Kiến Thức Mạng Không Dây Giao Thức Mạng Không Dây Học Mạng Không Dây Và Di Động.

Số câu hỏi: 219 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

13,408 lượt xem 1,028 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây?
A.  
LTE
B.  
GSM
C.  
CDMA
D.  
W-CDMA
Câu 2: 0.25 điểm
Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là?
A.  
Số kênh hạn chế
B.  
Chuyển mạch tự động
C.  
Truyền đơn công
D.  
Suy hao lớn
Câu 3: 0.25 điểm
GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây?
A.  
1G
B.  
2G
C.  
3G
D.  
4G
Câu 4: 0.25 điểm
Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G?
A.  
900 MHz
B.  
450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz
C.  
450 MHz, 900 MHz
D.  
1800 MHz
Câu 5: 0.25 điểm
Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử có 16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
8
Câu 6: 0.25 điểm
Đối với kỹ thuật trải phổ trực triếp, máy thu muốn giải trải phổ được thì phải biết:
A.  
mã giả ngẫu nhiên bên phát sử dụng
B.  
mã bảo mật tín hiệu bên phát sử dụng
C.  
mã đường truyền
D.  
mã nén tín hiệu
Câu 7: 0.25 điểm
Câu 6 : Các mạng WiMAX có thể dùng những tần số nào?
A.  
6,2 – 6,3 GHz và 902 - 903 MHz
B.  
3,3 – 3,6 GHz và 2,5 – 2,.9 GHz
C.  
902 - 903 MHz và 2,5 – 2,.9 GHz
D.  
5,2 – 5,3 GHz và 902 - 903 MHz
Câu 8: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây đang phát triển CCK-OFDM (Complimentary Code Keying Orthogonal Frequency Division Multiplexing)?
A.  
IEEE 802.11a
B.  
IEEE 802.11b
C.  
IEEE 802.15.4
D.  
IEEE 802.11g
Câu 9: 0.25 điểm
DSSS là gì?
A.  
kỹ thuật trải phổ nhảy tần
B.  
kỹ thuật trải phổ nhảy thời gian
C.  
kỹ thuật trải phổ dãy trực tiếp
D.  
kỹ thuật điều chế trực tiếp
Câu 10: 0.25 điểm
Có bao nhiêu cấp độ địa chỉ được cung cấp trong giao thức TCP/IP?
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 11: 0.25 điểm
Trong hệ thống GSM 900, MS bao gồm?
A.  
SIM và thẻ thông minh
B.  
TE (thiết bị) và SIM
C.  
TE (thiết bị) và thẻ thông minh
D.  
Bộ điều khiển trạm gốc và SIM
Câu 12: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế nào?
A.  
Tần số càng cao suy hao càng bé
B.  
Tần số càng cao suy hao càng lớn
C.  
Tần số bằng độ suy hao
D.  
Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp, kỹ thuật nào dùng để giảm giao thoa tín hiệu trong mạng WLAN?
A.  
Kỹ thuật trải phổ
B.  
Kỹ thuật điều chế số QPSK
C.  
Tăng điện năng truyền phát
D.  
Tăng số lượng các Access Point
Câu 14: 0.25 điểm
Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A.  
Thay đổi dải tần làm việc
B.  
Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
C.  
Tăng tính bảo mật
D.  
Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 15: 0.25 điểm
HF là ký hiệu của băng tần:
A.  
Tần số trung bình
B.  
Tần số cao
C.  
Tần số rất cao
D.  
Tần số cực cao
Câu 16: 0.25 điểm
Trong hệ thống GSM 900, kênh chung dùng để làm gì?
A.  
Mang lưu lượng thoại
B.  
Mang lưu lượng tin điều khiển
C.  
Mang lưu lượng tiếng nói
D.  
Mang lưu lượng SMS
Câu 17: 0.25 điểm
Tập nào sau đây xác định một bộ điều khiển truy nhập môi trường (MAC) và thông số kỹ thuật của tầng vật lý để triển khai mạng WLAN?
A.  
IEEE 802.16
B.  
IEEE 802.3
C.  
IEEE 802.11
D.  
IEEE 802.15
Câu 18: 0.25 điểm
ULF là ký hiệu của băng tần:
A.  
tần số cực thấp
B.  
tần số rất thấp
C.  
tần số thấp
D.  
siêu cao tần
Câu 19: 0.25 điểm
Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng:
A.  
1 m – 10 m
B.  
1 cm – 10 cm
C.  
10 cm – 1 m
D.  
0.1 cm – 1 cm
Câu 20: 0.25 điểm
Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
A.  
GSM 1900, DCS 1800
B.  
P-GSM 900, PCS 1900
C.  
DCS 1800, PCS 1900
D.  
P-GSM 900, DCS 1800
Câu 21: 0.25 điểm
Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
A.  
10 dB
B.  
20 dB
C.  
30 dB
D.  
36 dB
Câu 22: 0.25 điểm
Trong quá trình chuyển giao của Cellular IP, MH sẽ làm gì khi chuyển radio sang BS mới?
A.  
MH Gửi gói tin cập nhật định tuyến
B.  
MH Tạo ra các ánh xạ lưu đệm định tuyến đến gateway
C.  
MH Không nhận và gửi dữ liệu
D.  
MH định tuyến sử dụng lưu đệm phân trang
Câu 23: 0.25 điểm
Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
A.  
Chỉ gọi thoại và gửi SMS
B.  
Chỉ truyền dữ liệu
C.  
Gọi thoại, gửi SMS, MMS
D.  
Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
Câu 24: 0.25 điểm
LF là ký hiệu của băng tần:
A.  
tần số vô cùng thấp
B.  
tần số cực thấp
C.  
tần số rất thấp
D.  
tần số thấp
Câu 25: 0.25 điểm
Câu 2 : Một tín hiệu RF đạt được khuếch đại lên +10 dB, tương đương với tín hiệu đó được khuếch đại lên bao nhiêu lần?
A.  
30
B.  
10
C.  
5
D.  
20
Câu 26: 0.25 điểm
Vì sao trong Mobile IP có thể dẫn đến định tuyến không hiệu quả?

A.  

Các datagram được định tuyến qua HA nên có đường đi dài

B.  

Định tuyến gián tiếp làm giảm độ trễ và thêm gánh nặng xử lý cho các bộ định tuyến

C.  

Các datagram được định tuyến qua MH nên có đường đi dài

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 27: 0.25 điểm
Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
A.  
Thay đổi dải tần làm việc
B.  
Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
C.  
Tăng tính bảo mật
D.  
Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 28: 0.25 điểm
GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?
A.  
1710-1785 Hz
B.  
1710-1785 MHz
C.  
1710-1785 kHz
D.  
1710-1785 GHz
Câu 29: 0.25 điểm
Hệ thống UMTS sử dụng công nghệ truy nhập vô tuyến nào?
A.  
TDMA
B.  
FDMA
C.  
W-CDMA
D.  
CSMA
Câu 30: 0.25 điểm
Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?
A.  
Thông tin tầm xa
B.  
Thông tin dưới nước
C.  
Thông tin tầm ngắn
D.  
Thông tin tốc độ cao
Câu 31: 0.25 điểm
Câu 4 : Cơ chế lọc địa chỉ MAC hiện thực việc bảo mật trong các Wireless LAN như thế nào?
A.  
Các Switch WLAN thực hiện lọc địa chỉ MAC để xác định người dùng đã đăng nhập vào mạng
B.  
Access Point thực hiện lọc địa chỉ MAC để ngăn chặn các phần cứng chưa hợp pháp truy cập vào mạng
C.  
I. ác client thực hiện lọc địa chỉ MAC để theo dõi các Access Point đã kết nối
D.  
Wireless router thực hiện lọc địa chỉ MAC, bỏ qua yêu cầu kiểm tra ISP
Câu 32: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn WLAN Châu Âu nào cung cấp tốc độ dữ liệu người dùng lên tới 54 Mbps?
A.  
UNII
B.  
WISP
C.  
MMAC
D.  
HIPERLAN/2
Câu 33: 0.25 điểm
Bộ giao thức TCP/IP là giao thức chủ yếu của mạng lưới nào?
A.  
ARPANET
B.  
OSI
C.  
DECNET
D.  
ALOHA
Câu 34: 0.25 điểm
Câu 4 : Nếu công suất suy giảm ½ lần thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền là:
A.  
-3 dB
B.  
6 dB
C.  
3 dB
D.  
-6dB
Câu 35: 0.25 điểm
Khẳng định nào dưới đây không đúng đối với truyền không dây?
A.  
Cài đặt WLAN đòi hỏi phải tính đến môi trường trong đó tín hiệu lan truyền
B.  
Tỉ lệ lỗi bit cao so với tỉ lệ của mạng LAN
C.  
Tôpô của mạng có thể xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày
D.  
Bảo mật không phải vấn đề của mạng không dây
Câu 36: 0.25 điểm
GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?
A.  
935-960 Hz
B.  
935-960 MHz
C.  
935-960 kHz
D.  
935-960 GHz
Câu 37: 0.25 điểm
Trải phổ làm cho tín hiệu truyền đi giống với
A.  
nhiễu trắng có trong tự nhiên
B.  
nhiễu của kênh lân cận
C.  
nhiễu do máy phát gây ra
D.  
nhiễu do máy thu gây ra
Câu 38: 0.25 điểm
Trong hệ thống GSM 900, một đa khung lưu lượng bao gồm bao nhiêu khung?
A.  
25
B.  
26
C.  
27
D.  
28
Câu 39: 0.25 điểm
Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được gọi là hệ thống di động thế hệ mấy?
A.  
1G
B.  
2G
C.  
2.5 G
D.  
3G
Câu 40: 0.25 điểm
GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
A.  
55 MHz
B.  
45 MHz
C.  
95 MHz
D.  
90 MHz

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHN

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,049 xem998 thi