thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Tầng Giao Vận & Tầng Mạng - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Mạng Máy Tính về Tầng Giao Vận và Tầng Mạng trực tuyến tại Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc hoạt động, giao thức và chức năng của tầng giao vận và tầng mạng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Mạng Máy Tính Tầng Giao Vận Tầng Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Đề Thi Mạng Máy Tính Câu Hỏi Ôn Thi Tầng Giao Vận Đề Trắc Nghiệm Tầng Mạng Kiến Thức Mạng Máy Tính Giao Thức Tầng Mạng Ôn Thi Mạng Máy Tính Học Tầng Giao Vận và Tầng Mạng.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa
A.  
1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói
B.  
thứ hai sẽ là:
C.  
1101
D.  
1100
E.  
500
Câu 2: 0.2 điểm
TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu:
A.  
20 và 21
B.  
80 và 8080
C.  
110 và 80
D.  
8080 và 1080
Câu 3: 0.2 điểm
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets:
A.  
Lớp A
B.  
Lớp B
C.  
Lớp C
D.  
Không câu nào đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Giao thức giao vận chạy phía trên IP mà không cần thiết lập kết nối trước khi
A.  
truyền là:
B.  
UDP
C.  
TCP
D.  
HTTP
E.  
FTP
Câu 5: 0.2 điểm
Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP:
A.  
DNS
B.  
Ping
C.  
SMTP
D.  
X Windows
Câu 6: 0.2 điểm
Giao thức RIP sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
A.  
Flooding
B.  
Distance vector routing
C.  
Link state
D.  
Bellman-Ford
Câu 7: 0.2 điểm
Giao thức IP là giao thức:
A.  
Hướng liên kết
B.  
Không liên kết
C.  
Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin
D.  
Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Câu 8: 0.2 điểm
UDP socket được xác định bởi:
A.  
Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích
B.  
Địa chỉ IP nguồn, số port nguồn
C.  
Địa chỉ IP đích, số port đích
D.  
Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, số port nguồn, số port đích
Câu 9: 0.2 điểm
IPv6 có không gian địa chỉ là:
A.  
32 bit
B.  
64 bit
C.  
128 bit
D.  
256 bit
Câu 10: 0.2 điểm
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho một gói tin (chuyển gói
A.  
tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy
B.  
đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến
C.  
có trong thiết bị:
D.  
Bridge
E.  
Router
Câu 11: 0.2 điểm
Thiết bị Router cho phép:
A.  
Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B.  
Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C.  
Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
D.  
broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
E.  
Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các
Câu 12: 0.2 điểm
Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.2 điểm
Giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) cần được sử dụng trên:
A.  
Các kênh truyền có độ tin cậy cao
B.  
Các kênh truyền không tin cậy
C.  
Cả hai trường hợp trên đều đúng
D.  
Cả hai trường hợp trên đều sai
Câu 14: 0.2 điểm
Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao:
A.  
UDP
B.  
TCP
C.  
ARP
D.  
IP
Câu 15: 0.2 điểm
Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu
A.  
mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường:
B.  
Sequence Number
C.  
Acknowledgement Number
D.  
Rcvr Number
E.  
Header length
Câu 16: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả:
A.  
Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh
B.  
Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo
C.  
Điều khiển luồng cửa sổ động
D.  
Điều khiển luồng tốc độ động
Câu 17: 0.2 điểm
Cho địa chỉ IP: 192.168.5.39/28. Cho biết địa chỉ mạng của địa chỉ IP này:
A.  
192.168.5.39
B.  
192.168.5.32
C.  
192.168.5.0
D.  
Tất cả đều sai
Câu 18: 0.2 điểm
Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP:
A.  
FTP
B.  
IP
C.  
ARP
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là:
A.  
Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID
B.  
Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID
C.  
Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID
D.  
Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
Câu 20: 0.2 điểm
Cho địa chỉ 192.64.10.0/28. Hãy cho biết số lượng mạng con và số lượng máy trên
A.  
mỗi mạng con:
B.  
6 mạng con, mỗi mạng con có 30 máy
C.  
14 mạng con, mỗi mạng con có 14 máy
D.  
16 mạng con, mỗi mạng con có 16 máy
E.  
8 mạng con, mỗi mạng con có 32 máy
Câu 21: 0.2 điểm
Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement
A.  
Number = 100, điều này có nghĩa là:
B.  
Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu
C.  
Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100
D.  
Nó sẽ gửi từ byte thứ 100
E.  
Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100
Câu 22: 0.2 điểm
Thuật toán chạy trên gateway router là:
A.  
Inter-routing
B.  
Intra-routing
C.  
Cả hai đều sai
D.  
Cả hai đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nhất giao thức UDP:
A.  
UDP = IP
B.  
UDP = TCP - (tính tin cậy)
C.  
UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng)
D.  
UDP = TCP – IP
Câu 24: 0.2 điểm
Giao thức OSPF sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
A.  
Flooding
B.  
Distance vector routing
C.  
Link state
D.  
Bellman-Ford
Câu 25: 0.2 điểm

http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web trên sử dụng TCP port như thế nào:

A.  
Sử dụng port mặc định
B.  
Không sử dụng port mặc định
C.  
Sử dụng port chuẩn
D.  

Không có đáp án đúng

Câu 26: 0.2 điểm
Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ:
A.  
RST=1, SYN=1
B.  
ACK=1, SYN=1
C.  
ACK=0, SYN=1
D.  
FIN=1, SYN=0
Câu 27: 0.2 điểm
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ:
A.  
4
B.  
5
C.  
8
D.  
9
Câu 28: 0.2 điểm
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận
A.  
nằm ở:
B.  
Byte 1 và 2
C.  
Byte 3 và 4
D.  
Byte 5 và 6
E.  
Không xác định
Câu 29: 0.2 điểm
Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) với địa chỉ IP 192.168.1.10/24:
A.  
192.168.10.1/24
B.  
192.168.1.256/24
C.  
192.168.11.12/24
D.  
192.168.1.33/24
Câu 30: 0.2 điểm
Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP:
A.  
IPv6
B.  
Network Address Translation
C.  
Subnet mask
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 31: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 203.162.0.11 thuộc địa chỉ lớp nào:
A.  
Lớp A
B.  
Lớp B
C.  
Lớp C
D.  
Lớp D
Câu 32: 0.2 điểm
Chức năng chính của Router:
A.  
Đẩy các gói tin từ kết nối vào đến kết nối ra
B.  
Thực hiện các giao thức/giải thuật định tuyến
C.  
Cả hai chức năng A và B
D.  
Không thực hiện chức năng nào ở trên
Câu 33: 0.2 điểm
Router hoạt động tại tầng nào trong mô hình OSI:
A.  
Network Layer
B.  
Data Link Layer
C.  
Transport Layer
D.  
Application Layer
Câu 34: 0.2 điểm
Độ phức tạp của giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) phụ
A.  
thuộc vào:
B.  
Kiến trúc mạng
C.  
Các thiết bị mạng (router, switch, hub, …)
D.  
Các đặc tính của kênh truyền
E.  
Khoảng cách giữa các hosts
Câu 35: 0.2 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là
A.  
255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:
B.  
192.168.1.3 và 192.168.100.1
C.  
192.168.15.1 và 192.168.15.254
D.  
192.168.100.15 và 192.186.100.16
E.  
172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 36: 0.2 điểm
Một địa chỉ mạng lớp C được chia thành 5 mạng con (subnet). Mặt nạ mạng
A.  
(subnet mask) cần dùng:
B.  
255.255.255.224
C.  
255.255.255.252
D.  
255.255.255.240
E.  
255.255.255.248
Câu 37: 0.2 điểm
Tầng Network chịu trách nhiệm:
A.  
Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
B.  
Quyết định đích đến của packet
C.  
Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
D.  
Chia nhỏ packet thành các frame
Câu 38: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0
A.  
Thuộc lớp A
B.  
Thuộc lớp C
C.  
Là địa chỉ riêng
D.  
Là địa chỉ broadcast
Câu 39: 0.2 điểm
Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.56/28:
A.  
Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63
B.  
Từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63
C.  
Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.62
D.  
Từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126
Câu 40: 0.2 điểm
Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu:
A.  
UDP
B.  
TCP
C.  
IP
D.  
Không xác định
Câu 41: 0.2 điểm
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A.  
203.29.100.100/255.255.255.240
B.  
203.29.100.110/255.255.255.240
C.  
203.29.103.113/255.255.255.240
D.  
203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 42: 0.2 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224
A.  
hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ là
B.  
192.168.1.1:
C.  
192.168.1.31
D.  
192.168.1.255
E.  
192.168.1.15
Câu 43: 0.2 điểm
Đâu là biểu diễn dạng rút gọn của địa chỉ IPv6:
A.  
2001:0F68:0000:0000:0000:0000:1986:69AF
B.  
2001:F68:0:0:0:0:1986:69AF
C.  
2001:F68::1986:69AF
D.  
Cả hai biểu diễn trên đều đúng
E.  
Cả hai biểu diễn trên đều sai
Câu 44: 0.2 điểm
Tầng giao vận Host to Host hoạt động bởi giao thức:
A.  
TCP
B.  
IP
C.  
ICMP
D.  
ARP
Câu 45: 0.2 điểm
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
A.  
172.29.14.10
B.  
10.1.1.1
C.  
140.8.8.8
D.  
203.5.6.7
Câu 46: 0.2 điểm
Gói tin IPv6 có bao nhiêu byte trong phần tiêu đề:
A.  
20 byte
B.  
30 byte
C.  
40 byte
D.  
50 byte
Câu 47: 0.2 điểm
Chức năng chính của router là:
A.  
Kết nối network với network
B.  
Chia nhỏ broadcast domain
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A.  
10001100 11001100 11111111 01011010
B.  
11001111 11110000 10101010 01010101
C.  
01111010 10100101 11000011 11100011
D.  
11011010 10101010 01010101 11110011
Câu 49: 0.2 điểm
IPv4, lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng là:
A.  
2^11 / 2^21- 2
B.  
2^14 / 2^16- 2
C.  
2^13 / 2^19- 2
D.  
2^10 / 2^22– 2
Câu 50: 0.2 điểm
Để biết một địa chỉ IP thuộc lớp địa chỉ nào, căn cứ vào:
A.  
Giá trị của octet (byte) đầu
B.  
Giao thức ARP
C.  
Số dấu chấm trong địa chỉ
D.  
Địa chỉ của DHCP

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Part 14 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm bài ôn thi Mạng Máy Tính - Part 14 trực tuyến tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học phần, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các giao thức mạng, cấu trúc và chức năng của mạng máy tính. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,222 lượt xem 29,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Siêu Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm bài ôn thi Mạng Máy Tính với bộ câu hỏi siêu tổng hợp, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát toàn bộ nội dung chương trình học. Giúp sinh viên nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về giao thức mạng, cấu trúc mạng, và các công nghệ mạng hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

425 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

84,399 lượt xem 45,424 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Không Dây Và Di Động - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm bài ôn thi Mạng Không Dây Và Di Động trực tuyến tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc hoạt động, giao thức và công nghệ liên quan đến mạng không dây và di động. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

13,380 lượt xem 7,196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Kế toán Doanh nghiệp. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Doanh nghiệp 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,637 lượt xem 37,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,418 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức chuyên sâu về Kế toán Doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên tự ôn luyện và nâng cao kết quả học tập môn Kế toán Doanh nghiệp 4.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,589 lượt xem 37,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi chứng chỉ Tin học dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung thi chứng chỉ, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng Tin học cơ bản, chuẩn bị tốt cho kỳ thi lấy chứng chỉ Tin học. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi chứng chỉ Tin học.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

73,736 lượt xem 39,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,997 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,991 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!