thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Tầng Giao Vận & Tầng Mạng - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Mạng Máy Tính về Tầng Giao Vận và Tầng Mạng trực tuyến tại Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc hoạt động, giao thức và chức năng của tầng giao vận và tầng mạng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Mạng Máy Tính Tầng Giao Vận Tầng Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Đề Thi Mạng Máy Tính Câu Hỏi Ôn Thi Tầng Giao Vận Đề Trắc Nghiệm Tầng Mạng Kiến Thức Mạng Máy Tính Giao Thức Tầng Mạng Ôn Thi Mạng Máy Tính Học Tầng Giao Vận và Tầng Mạng.

Số câu hỏi: 90 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

13,176 lượt xem 1,009 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa
A.  
1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói
B.  
thứ hai sẽ là:
C.  
1101
D.  
1100
E.  
500
Câu 2: 0.2 điểm
TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu:
A.  
20 và 21
B.  
80 và 8080
C.  
110 và 80
D.  
8080 và 1080
Câu 3: 0.2 điểm
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets:
A.  
Lớp A
B.  
Lớp B
C.  
Lớp C
D.  
Không câu nào đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Giao thức giao vận chạy phía trên IP mà không cần thiết lập kết nối trước khi
A.  
truyền là:
B.  
UDP
C.  
TCP
D.  
HTTP
E.  
FTP
Câu 5: 0.2 điểm
Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP:
A.  
DNS
B.  
Ping
C.  
SMTP
D.  
X Windows
Câu 6: 0.2 điểm
Giao thức RIP sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
A.  
Flooding
B.  
Distance vector routing
C.  
Link state
D.  
Bellman-Ford
Câu 7: 0.2 điểm
Giao thức IP là giao thức:
A.  
Hướng liên kết
B.  
Không liên kết
C.  
Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin
D.  
Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Câu 8: 0.2 điểm
UDP socket được xác định bởi:
A.  
Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích
B.  
Địa chỉ IP nguồn, số port nguồn
C.  
Địa chỉ IP đích, số port đích
D.  
Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, số port nguồn, số port đích
Câu 9: 0.2 điểm
IPv6 có không gian địa chỉ là:
A.  
32 bit
B.  
64 bit
C.  
128 bit
D.  
256 bit
Câu 10: 0.2 điểm
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho một gói tin (chuyển gói
A.  
tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy
B.  
đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến
C.  
có trong thiết bị:
D.  
Bridge
E.  
Router
Câu 11: 0.2 điểm
Thiết bị Router cho phép:
A.  
Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B.  
Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C.  
Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
D.  
broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
E.  
Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các
Câu 12: 0.2 điểm
Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.2 điểm
Giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) cần được sử dụng trên:
A.  
Các kênh truyền có độ tin cậy cao
B.  
Các kênh truyền không tin cậy
C.  
Cả hai trường hợp trên đều đúng
D.  
Cả hai trường hợp trên đều sai
Câu 14: 0.2 điểm
Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao:
A.  
UDP
B.  
TCP
C.  
ARP
D.  
IP
Câu 15: 0.2 điểm
Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu
A.  
mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường:
B.  
Sequence Number
C.  
Acknowledgement Number
D.  
Rcvr Number
E.  
Header length
Câu 16: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả:
A.  
Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh
B.  
Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo
C.  
Điều khiển luồng cửa sổ động
D.  
Điều khiển luồng tốc độ động
Câu 17: 0.2 điểm
Cho địa chỉ IP: 192.168.5.39/28. Cho biết địa chỉ mạng của địa chỉ IP này:
A.  
192.168.5.39
B.  
192.168.5.32
C.  
192.168.5.0
D.  
Tất cả đều sai
Câu 18: 0.2 điểm
Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP:
A.  
FTP
B.  
IP
C.  
ARP
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là:
A.  
Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID
B.  
Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID
C.  
Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID
D.  
Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
Câu 20: 0.2 điểm
Cho địa chỉ 192.64.10.0/28. Hãy cho biết số lượng mạng con và số lượng máy trên
A.  
mỗi mạng con:
B.  
6 mạng con, mỗi mạng con có 30 máy
C.  
14 mạng con, mỗi mạng con có 14 máy
D.  
16 mạng con, mỗi mạng con có 16 máy
E.  
8 mạng con, mỗi mạng con có 32 máy
Câu 21: 0.2 điểm
Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement
A.  
Number = 100, điều này có nghĩa là:
B.  
Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu
C.  
Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100
D.  
Nó sẽ gửi từ byte thứ 100
E.  
Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100
Câu 22: 0.2 điểm
Thuật toán chạy trên gateway router là:
A.  
Inter-routing
B.  
Intra-routing
C.  
Cả hai đều sai
D.  
Cả hai đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nhất giao thức UDP:
A.  
UDP = IP
B.  
UDP = TCP - (tính tin cậy)
C.  
UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng)
D.  
UDP = TCP – IP
Câu 24: 0.2 điểm
Giao thức OSPF sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
A.  
Flooding
B.  
Distance vector routing
C.  
Link state
D.  
Bellman-Ford
Câu 25: 0.2 điểm

http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web trên sử dụng TCP port như thế nào:

A.  
Sử dụng port mặc định
B.  
Không sử dụng port mặc định
C.  
Sử dụng port chuẩn
D.  

Không có đáp án đúng

Câu 26: 0.2 điểm
Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ:
A.  
RST=1, SYN=1
B.  
ACK=1, SYN=1
C.  
ACK=0, SYN=1
D.  
FIN=1, SYN=0
Câu 27: 0.2 điểm
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ:
A.  
4
B.  
5
C.  
8
D.  
9
Câu 28: 0.2 điểm
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận
A.  
nằm ở:
B.  
Byte 1 và 2
C.  
Byte 3 và 4
D.  
Byte 5 và 6
E.  
Không xác định
Câu 29: 0.2 điểm
Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) với địa chỉ IP 192.168.1.10/24:
A.  
192.168.10.1/24
B.  
192.168.1.256/24
C.  
192.168.11.12/24
D.  
192.168.1.33/24
Câu 30: 0.2 điểm
Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP:
A.  
IPv6
B.  
Network Address Translation
C.  
Subnet mask
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 31: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 203.162.0.11 thuộc địa chỉ lớp nào:
A.  
Lớp A
B.  
Lớp B
C.  
Lớp C
D.  
Lớp D
Câu 32: 0.2 điểm
Chức năng chính của Router:
A.  
Đẩy các gói tin từ kết nối vào đến kết nối ra
B.  
Thực hiện các giao thức/giải thuật định tuyến
C.  
Cả hai chức năng A và B
D.  
Không thực hiện chức năng nào ở trên
Câu 33: 0.2 điểm
Router hoạt động tại tầng nào trong mô hình OSI:
A.  
Network Layer
B.  
Data Link Layer
C.  
Transport Layer
D.  
Application Layer
Câu 34: 0.2 điểm
Độ phức tạp của giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) phụ
A.  
thuộc vào:
B.  
Kiến trúc mạng
C.  
Các thiết bị mạng (router, switch, hub, …)
D.  
Các đặc tính của kênh truyền
E.  
Khoảng cách giữa các hosts
Câu 35: 0.2 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là
A.  
255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:
B.  
192.168.1.3 và 192.168.100.1
C.  
192.168.15.1 và 192.168.15.254
D.  
192.168.100.15 và 192.186.100.16
E.  
172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 36: 0.2 điểm
Một địa chỉ mạng lớp C được chia thành 5 mạng con (subnet). Mặt nạ mạng
A.  
(subnet mask) cần dùng:
B.  
255.255.255.224
C.  
255.255.255.252
D.  
255.255.255.240
E.  
255.255.255.248
Câu 37: 0.2 điểm
Tầng Network chịu trách nhiệm:
A.  
Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
B.  
Quyết định đích đến của packet
C.  
Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
D.  
Chia nhỏ packet thành các frame
Câu 38: 0.2 điểm
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0
A.  
Thuộc lớp A
B.  
Thuộc lớp C
C.  
Là địa chỉ riêng
D.  
Là địa chỉ broadcast
Câu 39: 0.2 điểm
Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.56/28:
A.  
Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63
B.  
Từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63
C.  
Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.62
D.  
Từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126
Câu 40: 0.2 điểm
Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu:
A.  
UDP
B.  
TCP
C.  
IP
D.  
Không xác định
Câu 41: 0.2 điểm
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A.  
203.29.100.100/255.255.255.240
B.  
203.29.100.110/255.255.255.240
C.  
203.29.103.113/255.255.255.240
D.  
203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 42: 0.2 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224
A.  
hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ là
B.  
192.168.1.1:
C.  
192.168.1.31
D.  
192.168.1.255
E.  
192.168.1.15
Câu 43: 0.2 điểm
Đâu là biểu diễn dạng rút gọn của địa chỉ IPv6:
A.  
2001:0F68:0000:0000:0000:0000:1986:69AF
B.  
2001:F68:0:0:0:0:1986:69AF
C.  
2001:F68::1986:69AF
D.  
Cả hai biểu diễn trên đều đúng
E.  
Cả hai biểu diễn trên đều sai
Câu 44: 0.2 điểm
Tầng giao vận Host to Host hoạt động bởi giao thức:
A.  
TCP
B.  
IP
C.  
ICMP
D.  
ARP
Câu 45: 0.2 điểm
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
A.  
172.29.14.10
B.  
10.1.1.1
C.  
140.8.8.8
D.  
203.5.6.7
Câu 46: 0.2 điểm
Gói tin IPv6 có bao nhiêu byte trong phần tiêu đề:
A.  
20 byte
B.  
30 byte
C.  
40 byte
D.  
50 byte
Câu 47: 0.2 điểm
Chức năng chính của router là:
A.  
Kết nối network với network
B.  
Chia nhỏ broadcast domain
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A.  
10001100 11001100 11111111 01011010
B.  
11001111 11110000 10101010 01010101
C.  
01111010 10100101 11000011 11100011
D.  
11011010 10101010 01010101 11110011
Câu 49: 0.2 điểm
IPv4, lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng là:
A.  
2^11 / 2^21- 2
B.  
2^14 / 2^16- 2
C.  
2^13 / 2^19- 2
D.  
2^10 / 2^22– 2
Câu 50: 0.2 điểm
Để biết một địa chỉ IP thuộc lớp địa chỉ nào, căn cứ vào:
A.  
Giá trị của octet (byte) đầu
B.  
Giao thức ARP
C.  
Số dấu chấm trong địa chỉ
D.  
Địa chỉ của DHCP

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Part 14 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

55,2594,246

Siêu Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

11 mã đề 425 câu hỏi 1 giờ

84,4516,490

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Không Dây Và Di Động - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

6 mã đề 219 câu hỏi 1 giờ

13,4071,028

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6705,354

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6295,350

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

5 mã đề 244 câu hỏi 1 giờ

73,8415,666

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,048998