thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Marketing Dược Cao đẳng Y tế Cà Mau CDD6103 - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Marketing Dược tại Cao đẳng Y tế Cà Mau (CDD6103) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược tiếp thị, phân phối sản phẩm dược, và hành vi người tiêu dùng trong ngành y tế. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và thực tiễn trong lĩnh vực Marketing Dược, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: Đề thi Marketing Dược Trắc nghiệm Marketing Dược CDD6103 Đề thi có đáp án Ôn tập Marketing Dược Đề thi Cao đẳng Y tế Cà Mau Kiểm tra kiến thức Marketing Dược Luyện thi Marketing Dược Tài liệu ôn thi Marketing Dược Đề thi Marketing Dược CDD6103 Bài tập trắc nghiệm Marketing Dược Đề thi môn Marketing Dược CDD6103 Đáp án đề thi Marketing Dược Chiến lược tiếp thị Dược Phân phối sản phẩm Dược Hành vi người tiêu dùng y tế.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tại thị trường Việt Nam, một doanh nghiệp dược nước ngoài có sản phẩm A hết thời hạn bảo hộ bằng sáng chế, theo chu kỳ sống doanh thu sản phẩm ở giai đoạn bão hòa. Trên thị trường có vài sản phẩm cạnh tranh với mức giá thấp hơn. Chiến lược giá mà doanh nghiệp nên áp dụng cho sản phẩm A trong trường hợp trên là:
A.  
Chiến lược một giá
B.  
Chiến lược giá linh hoạt
C.  
Chiến lược giá hớt váng
D.  
Chiến lược giá xâm nhập
Câu 2: 0.25 điểm
Những cá nhân hay tổ chức có điều kiện ra quyết định mua sắm được gọi là:
A.  
Doanh nhân
B.  
Doanh nghiệp
C.  
Khách hàng
D.  
Người tiêu dùng
Câu 3: 0.25 điểm
Một trong những phương pháp định giá theo clũ phí của dược phẩm là:
A.  
Cộng lãi vào chi phí
B.  
Cộng lãi vào doanh thu
C.  
Cộng lãi vào vốn chủ sở' hữu
D.  
Cộng lãi vào thu nhập
Câu 4: 0.25 điểm
Một trong các khái niệm thuộc về bản chất của marketing là:
A.  
Bản năng của con người
B.  
Trao đổi
C.  
Doanh nghiệp
D.  
Tiếp thị
Câu 5: 0.25 điểm
Một trong những nhiệm vụ của marketing dược theo yêu cầu đặc thù riêng của ngành là:
A.  
Thuốc bán theo giá khách hàng có thể chi trả được
B.  
Thuốc bán giá thấp nhất
C.  
Thuốc bán giá cao nhất
D.  
Thuốc bán đúng giá
Câu 6: 0.25 điểm
Lý do mà hoạt động marketing trong chiến lược đẩy của nhà sản xuất thường hướng vào những người trung gian là:
A.  
Tạo sự quan tâm của người tiêu dùng
B.  
Tạo ra sự chú ý của khách hàng
C.  
Kích thích trung gian đặt hàng
D.  
Hình thành mong muốn của người tiêu dùng
Câu 7: 0.25 điểm
Một trong những mặt trái của marketing dược tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là:
A.  
Chỉ coi trọng chất lượng thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
B.  
Chỉ coi trọng bán thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
C.  
Chỉ quan tâm đến giá thuốc hơn là chất lượng thuốc
D.  
Chỉ quan tâm đến danh mục thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
Câu 8: 0.25 điểm
Nhóm thuốc thường lựa chọn chiến luợc phân phối rộng rãi là:
A.  
Thuốc OTC.
B.  
Thuốc yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt.
C.  
Thuốc điều trị bệnh chuyên khoa đặc biệt.
D.  
Thuốc giá rẻ.
Câu 9: 0.25 điểm
Cấp kênh phân phối không có hệ thống trung gian là:
A.  
0.
B.  
l.
C.  
2.
D.  
n.
Câu 10: 0.25 điểm
Công cụ của Marketing hoạt động dưới hình thức phóng sự, các bài viết, tài trợ chương trình truyền hình là:
A.  
Quảng cáo
B.  
Quan hệ công chúng
C.  
Kích thích tiêu thụ
D.  
Truyền thông sản phẩm
Câu 11: 0.25 điểm
Một trong các mục đích của chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh trong Marketing dược là:
A.  
Tạo điều kiện cho sản phẩm mở rộng thị trường
B.  
Tạo thuận lợi cho các chiến lược kinh doanh
C.  
Đẩy mạnh việc bán hàng
D.  
Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thích ứng với thị trường
Câu 12: 0.25 điểm
Đối tượng được đề cập đến trong khái niệm “giá của một loại hàng hóa, dịch vụ là khoản thu nhập mà người bán nhận được từ việc tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ đó” là:
A.  
Người bán
B.  
Người mua
C.  
Doanh nghiệp nhập khẩu
D.  
Doanh nghiệp sản xuất
Câu 13: 0.25 điểm
Trong marketing dược, mục tiêu “có lợi nhuận để tồn tại và phát triển doanh nghiệp” được gọi là:
A.  
Mục tiêu kinh tế
B.  
Mục tiêu cung ứng
C.  
Mục tiêu phát triển
D.  
Mục tiêu sức khỏe
Câu 14: 0.25 điểm
Chiến lược giá dược phẩm áp dụng mức giá như nhau cho tất cả các khách hàng trong cùng một điều kiện cơ bản và cùng một khối lượng hàng được gọi là:
A.  
Chiến lược giá linh hoạt
B.  
Chiến lược một giá
C.  
Chiến lược giá hớt váng
D.  
Chiến lược giá ngự trị
Câu 15: 0.25 điểm
Năm 2020, công ty dược Hậu Giang cung ứng ra thị trường các nhóm thuốc kháng sinh, giảm đau hạ sốt, tim mạch, tiểu đường, dinh dưỡng, gan mật, tiêu hóa, mắt - thần kinh. Chiến lược sản phẩm công ty dược Hậu Giang áp dụng trong năm 2020 là:
A.  
Phát triển sản phẩm mới hoàn toàn
B.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều rộng
C.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều sâu
D.  
Phát triển danh mục sản phẩm theo chiều dài
Câu 16: 0.25 điểm
Cấp độ thứ hai (sản phẩm cụ thể) cấu thành nên thuốc kháng sinh Haginat 250mg (cefuroxim) dạng bột pha hỗn dịch do công ty dược Hậu Giang sản xuất là:
A.  
Thuốc kháng sinh
B.  
Dạng bột pha hỗn dịch, hàm lượng 250mg
C.  
Kháng sinh chứa hoạt chất cefuroxim
D.  
Tác dụng điều trị nhiễm khuẩn
Câu 17: 0.25 điểm
Giai đoạn trong chu là sống của sản phẩm mà doanh số giảm mạnh được gọi là:
A.  
Giới thiệu sản phẩm
B.  
Tăng trưởng
C.  
Chín muồi
D.  
Suy thoái
Câu 18: 0.25 điểm
Chiến lược phát triển sản phẩm mới khi doanh nghiệp tìm kiếm các công dụng mới cho sản phẩm là:
A.  
Cải tiến sản phẩm
B.  
Bắt chước sản phẩm
C.  
Thay đổi sản phẩm
D.  
Nghiên cứu sản phẩm mới
Câu 19: 0.25 điểm

Trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm, giá thường có xu hướng:

A.  

Cao so với các giai đoạn khác trong chu kỳ sống

B.  

Thấp so với các giai đoạn khác trong chu kỳ sống

C.  

Tăng dần khi đã xâm nhập thị trường

D.  

Giảm dần khi đã xâm nhập thị trường

Câu 20: 0.25 điểm
Một trong những chức năng của Marketing là:
A.  
Hoạch định và đánh giá thị trường
B.  
Thực hiện kiểm soát và đánh giá sản xuất
C.  
Hoạch định và đánh giá khách hàng
D.  
Thực hiện kiểm soát và đánh giá Marketing
Câu 21: 0.25 điểm
Mục đích của chiến lược giá ngự trị của doanh nghiệp là:
A.  
Nhằm loại bỏ các đối thủ yếu
B.  
Thu lợi nhuận tối đa
C.  
Đẩy hàng hóa ra thị trường
D.  
Chiếm lĩnh thị trường
Câu 22: 0.25 điểm
Theo Philip Koler, hoạt động của con người hướng tới sự thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của con người thông qua các tiến trình trao đổi được gọi là:
A.  
Kinh doanh
B.  
Nghiên cứu thị trường
C.  
Marketing
D.  
Tiếp thị
Câu 23: 0.25 điểm
Một trong những yếu tố thuộc cung ảnh hưởng đến chính sách giá của doanh nghiệp trong quy luật cung - cầu là:
A.  
Giá thành của sản phẩm cạnh tranh
B.  
Chính sách phân phối của sản phẩm cạnh tranh
C.  
Chính sách hỗ trợ kinh doanh của sản phẩm cạnh tranh
D.  
Chính sách phân phối của doanh nghiệp
Câu 24: 0.25 điểm
Một trong các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn kênh phân phối là:
A.  
Yêu cầu về bao quát thị trường,
B.  
Đặc điểm của sản phẩm
C.  
Yêu cầu của khách hàng
D.  
Khả năng cung ứng của nhà sản xuất,
Câu 25: 0.25 điểm
Chiến lược giá dược phẩm mà doanh nghiệp áp dụng giá cả giảm xuống cùng với chi phí là:
A.  
Chiến lược giá khuyến mãi
B.  
Chiến lược giá ngự trị
C.  
Chiến lược giá hớt váng
D.  
Chiến lược giá xâm nhập
Câu 26: 0.25 điểm
Chìa khóa để đạt các mục tiêu của doanh nghiệp và khách hàng là trao đổi những thứ có giá trị giữa hai bên sao cho:
A.  
Mỗi bên đều nhận được lợi ích sau khi trao đổi
B.  
Mỗi bên không có lợi ích sau khi trao đổi
C.  
Mỗi bên đều nhận được lợi ích cao hơn sau khi trao đổi
D.  
Mỗi bên đều nhận được lợi ích thấp hơn sau khi trao đổi
Câu 27: 0.25 điểm
Mục đích của chiến lược kéo trong chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh của Marketing dược là:
A.  
Giới thiệu sản phẩm cho người tiêu dùng
B.  
Kích thích nhu cầu của người tiêu dùng
C.  
Mở rộng thị trường tiêu dùng
D.  
Đẩy hàng hóa ra thị trường một cách hiệu quả nhất
Câu 28: 0.25 điểm
Một trong những vai trò của chính sách sản phẩm là:
A.  
Giúp doanh nghiệp đạt được doanh thu cao
B.  
Giúp doanh nghiệp đạt được lợi nhuận cao
C.  
Chỉ đạo thực hiện các P còn lại trong marketing mix
D.  
Thành phần duy nhất trong marketing mix
Câu 29: 0.25 điểm
Theo bản chất của marketing, một trong các khái niệm của nhu cầu thị trường là:
A.  
Nhu cầu tự nhiên
B.  
Bản năng của con người
C.  
Doanh nghiệp
D.  
Tiếp thị
Câu 30: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu của chính sách giá của doanh nghiệp là:
A.  
Giúp sản phẩm thâm nhập và mở rộng thị trường thông qua giá thấp
B.  
Giúp sản phẩm thâm nhập thị trường thông qua giá cao
C.  
Giúp sản phẩm mở rộng thị trường thông qua giá cao
D.  
Giúp sản phẩm thâm nhập và mở rộng thị trường thông qua giá cao
Câu 31: 0.25 điểm
Trong nhu cầu thị trường, lượng cầu (demmands) được phát sinh từ:
A.  
Doanh nghiệp, người làm marketing
B.  
Mong muốn và sẵn sàng mua sản phẩm
C.  
Tâm sinh lý và bản năng của con người
D.  
Bản năng của con người có ý thức
Câu 32: 0.25 điểm
Trong nhu cầu thị trường, nhu cầu tự nhiên (needs) được phát sinh từ:
A.  
Xã hội, gia đình
B.  
Doanh nghiệp, người làm marketing
C.  
Tâm sinh lý và bản năng của con người
D.  
Bản năng của con người có ý thức
Câu 33: 0.25 điểm
Các hoạt động thường áp dụng trong chiến lược kéo trong chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh là:
A.  
Quảng cáo, hội nghị khoa học
B.  
Giới thiệu, bán hàng cá nhân
C.  
Quảng cáo, khuyến mãi, tuyên truyền
D.  
Hội nghị khoa học, bán hàng cá nhân
Câu 34: 0.25 điểm
Một trong những mục tiêu của chính sách giá của doanh nghiệp là:
A.  
Tối đa hóa lợi nhuận
B.  
Tạo ra nhiều sản phẩm mới
C.  
Đưa sản phẩm đến nhiều nơi
D.  
Giảm giá thành sản phẩm
Câu 35: 0.25 điểm
Đối tượng cuối cùng của kênh phân phối dược phẩm hướng tới để cung ứng là:
A.  
Bệnh nhân.
B.  
Bác sĩ kê đơn.
C.  
Dược sĩ bán thuốc tại nhà thuốc,
D.  
Dược sĩ cấp phát thuốc tại khoa dược.
Câu 36: 0.25 điểm
Một trong những ưu điểm của kênh phân phối cấp 1 là:
A.  
Không sử dụng các nhà bán buôn, giảm chi phí.
B.  
Sử dụng một nhà bán buôn, giảm chi phí
C.  
Ít phụ thuộc trung gian.
D.  
Đa dạng phương thức vận chuyển
Câu 37: 0.25 điểm
Các đặc trưng của kích thích tiêu thụ trong chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh là:
A.  
Truyền thông, kích thích, đại chúng
B.  
Đại chúng, tập trung, hiệu quả
C.  
Truyền thông, kích thích, chào mời
D.  
Kích thích mua hàng, hiệu quả, năng động
Câu 38: 0.25 điểm
Mục đích của việc nắm bắt lợi ích từ khách hàng trong tiến trình marketing là:
A.  
Hiểu được nhu cầu của khách hàng
B.  
Xây dựng được quan hệ với khách hàng
C.  
Thu được lợi nhuận và sự tin tưởng từ khách hàng
D.  
Tạo ra giá trị cho xã hội
Câu 39: 0.25 điểm
Một trong những yếu tố thuộc cung ảnh hưởng đến chính sách giá của doanh nghiệp là:
A.  
Số lượng sản phẩm cạnh tranh và phân phối
B.  
Chủng loại sản phẩm nghiên cứu và phân phối
C.  
Số lượng và chủng loại sản phẩm nghiên cứu
D.  
Số lượng và chủng loại của sản phẩm cạnh tranh
Câu 40: 0.25 điểm
Mục đích các sản phẩm ngành dược được cung cấp ra thị trường theo khái niệm về sản phẩm trong marketing dược là:
A.  
Nhằm đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe của người bệnh
B.  
Nhằm đáp ứng việc sử dụng thuốc của người bệnh
C.  
Nhằm đáp ứng việc chữa bệnh
D.  
Nhằm đáp ứng việc phòng bệnh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing căn bản" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong marketing, chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và tiếp thị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

120 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,033 lượt xem 47,372 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing Căn Bản" phần 5 từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và quản lý sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

75 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,690 lượt xem 47,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản NEU - Phần 11 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Kiểm tra và ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Marketing Căn Bản NEU - Phần 11, được xây dựng từ bài giảng của Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Học và ôn luyện mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,914 lượt xem 23,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản - APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Marketing Căn Bản dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện miễn phí!

148 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,320 lượt xem 11,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Marketing căn bản Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Marketing căn bản tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong marketing. Nội dung bao quát các khái niệm cơ bản, chiến lược tiếp thị, phân tích thị trường, hành vi người tiêu dùng và các công cụ marketing hiện đại. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,219 lượt xem 28,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,053 lượt xem 46,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,385 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,890 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,257 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!