thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Mắt - VMU (Đại Học Y Khoa Vinh) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn thi môn Mắt dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, cung cấp kiến thức cần thiết về nhãn khoa. Làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi môn mắt VMU Đại Học Y Khoa Vinh ôn thi nhãn khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu môn mắt học nhãn khoa kiểm tra trực tuyến môn mắt tổng hợp câu hỏi môn mắt

Số câu hỏi: 345 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

81,865 lượt xem 6,291 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
A.  
Amphotericin B
B.  
natamycin
C.  
ketoconazol
D.  
Myconazol
Câu 2: 0.2 điểm
Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
A.  
Buổi chiều
B.  
Buổi tối trước khi đi ngủ
C.  
Ban ngày
D.  
Buổi sáng khi ngủ dậy
Câu 3: 0.2 điểm
Ứ phù gai thường là dấu hiệu của:
A.  
cao huyết áp
B.  
Tăng áp lực nội sọ
C.  
đái tháo đường
D.  
Viêm thị thần kinh
Câu 4: 0.2 điểm
Hạch mi
A.  
Có bốn rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía trong của thị thần kinh.
B.  
Có ba rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
C.  
Có ba rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía trong của thị thần kinh.
D.  
Có bốn rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh thị thần kinh thường gây:
A.  
xuất tiết võng mạc
B.  
rối loạn phản xạ đồng tử
C.  
Thay đổi nhãn áp
D.  
xuất huyết võng mạc
Câu 6: 0.2 điểm
Thủy dịch được tiết ra ở:
A.  
Hắc mạc
B.  
Tua mi
C.  
Mống mắt
D.  
Võng mạc
Câu 7: 0.2 điểm
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định glôcôm là:
A.  
Ám điểm trung tâm
B.  
Nhãn áp cao
C.  
Thị trường thu hẹp
D.  
Teo thị thần kinh
Câu 8: 0.2 điểm
Tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/AIDS là:
A.  
hoại tử võng mạc kèm xuất huyết
B.  
gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết
C.  
Tân mạch và xuất huyết võng mạc
D.  
Võng mạc phù và xuất huyết
Câu 9: 0.2 điểm
Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là:
A.  
Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
B.  
Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
C.  
Động mạch mắt và dây thần kinh số III
D.  
Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV
Câu 10: 0.2 điểm
Những trường hợp nào sau đây cần thiết đo nhãn áp
A.  
Những người có đau nhức mắt nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
B.  
Mắt bị chấn thương xuất huyết tiền phòng và nội nhãn
C.  
Mắt bị chấn thương xuyên phòi kẹt tổ chức nội nhãn
D.  
Tiền sử dùng corticosteroit kéo dài tại mắt hoặc toàn thân
Câu 11: 0.2 điểm
Khi phát hiện bệnh nhân mới bị mờ mắt ở tuyến cơ sở, việc cần làm ngay của bác sỹ ở tuyến cơ sở là
A.  
Gửi ngay bệnh nhân lên tuyến trên
B.  
Thử kính để phát hiện tật khúc xạ
C.  
Khám thực thể để phát hiện nguyên nhân
D.  
Hỏi kỹ bệnh sử tiền sử
Câu 12: 0.2 điểm
Trong bệnh viêm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc:
A.  
ở kết mạc nhãn cầu và kết mạc mi
B.  
Khu trú ở gần rìa giác mạc
C.  
chỉ có ở kết mạc mi
D.  
ở kết mạc nhãn cầu
Câu 13: 0.2 điểm
Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glôcôm là:
A.  
Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
B.  
Nhìn méo hình
C.  
Ngứa mắt
D.  
Cộm mắt
Câu 14: 0.2 điểm
Mờ mắt do bong võng mạc thường có dấu hiệu:
A.  
Mờ mắt ; đau đầu từng cơn.
B.  
Mờ mắt ; mất thị trường từng vùng.
C.  
Mờ mắt ; đau nhức mắt.
D.  
Mờ mắt ; đỏ mắt.
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
A.  
Acetazolamit
B.  
Timolol
C.  
Manitol
D.  
pilocarpin
Câu 16: 0.2 điểm
Trong hội chứng tăng áp lực nội sọ, khi soi đáy mắt thấy hình ảnh gai thị:
A.  
Xuất huyết gai thị.
B.  
Liềm gai thị.
C.  
Phù gai thị.
D.  
Teo lõm gai thị.
Câu 17: 0.2 điểm
Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là:
A.  
Viêm võng mạc hoại tử
B.  
Viêm màng bồ đào u hạt
C.  
Viêm loét giác mạc
D.  
Viêm thượng củng mạc
Câu 18: 0.2 điểm
Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
A.  
Tiêm hậu nhãn cầu
B.  
Tiêm ngoài mi mắt
C.  
Tiêm dưới kết mạc vùng rìa
D.  
Tiêm dưới bao Tenon
Câu 19: 0.2 điểm
lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
A.  
đục thể thủy tinh
B.  
Viêm mống mắt thể mi
C.  
Viêm tổ chức hốc mắt
D.  
Bong võng mạc
Câu 20: 0.2 điểm
Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh Glôcôm là:
A.  
lõm gai thị rộng
B.  
đồng tử co nhỏ, méo mó
C.  
Cương tụ rìa
D.  
Cương tụ nông
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu Salus Guun (+) trong bệnh tăng huyết áp đánh giá tình trạng bất thường ở:
A.  
Võng mạc .
B.  
Mạch máu.
C.  
Gai thị.
D.  
Hoàng điểm.
Câu 22: 0.2 điểm
Dấu hiệu có viêm loét giác mạc:
A.  
Cương tụ rìa
B.  
Fluorescein (+).
C.  
Tyndall (+).
D.  
Seidel (+).
Câu 23: 0.2 điểm
Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định đo nhãn áp
A.  
Mắt đang có viêm kết mạc dịch
B.  
Mắt có trợt giác mạc
C.  
Mắt mới mổ 2 ngày
D.  
Mắt có chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng
Câu 24: 0.2 điểm
Thuốc chống chỉ định tra mắt bệnh nhân có vết thương xuyên thủng nhãn cầu, chưa khâu:
A.  
Dung dịch dicain 1%.
B.  
Mỡ gentamycin 0,3%.
C.  
Dung dịch Ciprofloxacin 0,3%.
D.  
Dung dịch Tobrex
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm của triệu chứng thẩm lậu trong viêm giác mạc do giang mai:
A.  
Thẩm lậu nông, không đều trên giác mạc .
B.  
Thẩm lậu hình bản đồ trên giác mạc .
C.  
Thẩm lậu hình chân rết trên giác mạc .
D.  
Thẩm lậu sâu, lan đều khắp giác mạc .
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có:
A.  
Tất cả các trường hợp trên
B.  
loét giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều
C.  
lồi mắt, co rút mi trên
D.  
Bệnh lý thị thần kinh do chèn ép
Câu 27: 0.2 điểm
Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc:
A.  
Vitamin CB2.
B.  
Gentamycin.
C.  
Atropin.
D.  
Corticoid
Câu 28: 0.2 điểm
Thành nào của hốc mắt vững chắc nhất
A.  
Thành ngoài
B.  
Trần hốc mắt
C.  
Các thành vững chắc như nhau
D.  
Thành trong
Câu 29: 0.2 điểm
Tuyến Meibomius nằm ở lớp:
A.  
Da mi
B.  
Cơ vòng mi
C.  
Cơ nâng mi trên
D.  
Sụn mi
Câu 30: 0.2 điểm
Cảm giác mi dưới được chi phối bởi:
A.  
Dây thần kinh số II
B.  
Dây thần kinh số III
C.  
Dây thần kinh số IV
D.  
Dây thần kinh dưới hố
Câu 31: 0.2 điểm
Triệu chứng để phân biệt cơn glôcôm cấp với viêm màng bồ đào là:
A.  
Giác mạc mờ
B.  
Đồng tử dãn méo mất phản xạ với ánh sáng
C.  
Đau đầu nhức mắt
D.  
Cương tụ rìa
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao:
A.  
Thường xuất hiện ở 2 mắt.
B.  
Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt.
C.  
Có ổ lao trong cơ thể.
D.  
Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải ráC.
Câu 33: 0.2 điểm
Mờ mắt khi nhìn qua kính lỗ thị lực không tăng có thể do:
A.  
Đục các môi trường trong suốt của mắt.
B.  
Viêm túi lệ cấp.
C.  
Tật khúc xạ.
D.  
Chắp, lẹo.
Câu 34: 0.2 điểm
Tổn thương đáy mắt trong hội chứng tăng độ quánh của máu là:
A.  
Thiếu máu võng mạc
B.  
Teo gai thị
C.  
co mạch võng mạc
D.  
giãn mạch võng mạc
Câu 35: 0.2 điểm
Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
A.  
Đục thể thuỷ tinh.
B.  
Viêm mống mắt-thể mi.
C.  
Đục dịch kính.
D.  
Viêm kết mạc .
Câu 36: 0.2 điểm
Đỏ mắt, có đau nhức, thị lực không giảm, gặp trong bệnh sau, ngoại trừ:
A.  
Viêm tuyến lệ chính.
B.  
Viêm thượng củng mạc
C.  
Mộng.
D.  
Viêm bao Tenon.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào dưới đây không thể xuất hiện Glôcôm thứ phát:
A.  
Tắc tĩnh mạch võng mạc, viêm màng bồ đào
B.  
Viêm màng bồ đào
C.  
Chấn thương đụng dập
D.  
Viêm thị thần kinh
Câu 38: 0.2 điểm
Dấu hiệu điển hình của viêm loét giác mạc:
A.  
Thị lực giảm
B.  
Phản ứng mống mắt - thể mi
C.  
Cương tụ rìa giác mạc
D.  
Cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng
Câu 39: 0.2 điểm
Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là:
A.  
Giảm thị lực nhiều.
B.  
Thị lực giảm ít
C.  
Cương tụ rìA.
D.  
Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).
Câu 40: 0.2 điểm
Công suất hội tụ của giác mạc là:
A.  
40 dioptries
B.  
45 dioptries
C.  
50 dioptries
D.  
55 dioptries
Câu 41: 0.2 điểm
Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là:
A.  
Sợi vận động chủ động đến từ dây III
B.  
Sợi cảm giác đến từ dây V
C.  
Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
D.  
Sợi phó giao cảm đến từ dây III
Câu 42: 0.2 điểm
Mắt viễn thị nặng có
A.  
thị lực giảm cả khi nhìn gần và nhìn xa
B.  
thị lực nhìn gần bình thường, nhìn xa giảm
C.  
thị lực nhìn xa bình thường, nhìn gần giảm
D.  
thị lực nhìn xa giảm nhiều hơn thị lực nhìn gần
Câu 43: 0.2 điểm
Màng giác mạc dễ bị tổn thương nhất nhưng có thể hồi phục được hoàn toàn:
A.  
Bowmann
B.  
Biểu mô
C.  
Nội mô
D.  
Mô nhục
Câu 44: 0.2 điểm
Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt:
A.  
Mống mắt và thể mi
B.  
Hắc mạc và võng mạc
C.  
Giác mạc
D.  
Củng mạc
Câu 45: 0.2 điểm
Loại nhìn mờ không do tật khúc xạ là:
A.  
Loạn cận thị.
B.  
Cận thị.
C.  
Lão thị.
D.  
Viễn thị.
Câu 46: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
A.  
adenovirus.
B.  
nấm.
C.  
vi khuẩn.
D.  
dị ứng.
Câu 47: 0.2 điểm
Các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt, trừ:
A.  
Thủy dịch
B.  
Thể thủy tinh
C.  
Giác mạc
D.  
Củng mạc
Câu 48: 0.2 điểm
nêu thuốc tra mắt không phải thuốc hạ áp:
A.  
Betoptic
B.  
pilocarpin
C.  
Travatan
D.  
homatropin
Câu 49: 0.2 điểm
Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
A.  
Atropin
B.  
neosynephrin
C.  
Tropicamit
D.  
homatropin
Câu 50: 0.2 điểm
Chỉ định điều trị cho mắt bị glôcôm góc mở tiềm tàng
A.  
Không điều trị gì chỉ theo dõi nhãn áp
B.  
Lạnh đông thể mi
C.  
Cắt mống mắt ngoại vi
D.  
Tra thuốc hạ nhãn áp và theo dõi định kỳ nhãn áp

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Bảo Mật Thông Tin - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 222 câu hỏi 1 giờ

65,9315,069

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,047998

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 163 câu hỏi 1 giờ

12,962993

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

23,0271,767

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

23,0401,768

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ

86,6636,659