thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Mắt - VMU (Đại Học Y Khoa Vinh) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn thi môn Mắt dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, cung cấp kiến thức cần thiết về nhãn khoa. Làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi môn mắt VMU Đại Học Y Khoa Vinh ôn thi nhãn khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu môn mắt học nhãn khoa kiểm tra trực tuyến môn mắt tổng hợp câu hỏi môn mắt

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
A.  
Amphotericin B
B.  
natamycin
C.  
ketoconazol
D.  
Myconazol
Câu 2: 0.2 điểm
Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
A.  
Buổi chiều
B.  
Buổi tối trước khi đi ngủ
C.  
Ban ngày
D.  
Buổi sáng khi ngủ dậy
Câu 3: 0.2 điểm
Ứ phù gai thường là dấu hiệu của:
A.  
cao huyết áp
B.  
Tăng áp lực nội sọ
C.  
đái tháo đường
D.  
Viêm thị thần kinh
Câu 4: 0.2 điểm
Hạch mi
A.  
Có bốn rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía trong của thị thần kinh.
B.  
Có ba rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
C.  
Có ba rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía trong của thị thần kinh.
D.  
Có bốn rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh thị thần kinh thường gây:
A.  
xuất tiết võng mạc
B.  
rối loạn phản xạ đồng tử
C.  
Thay đổi nhãn áp
D.  
xuất huyết võng mạc
Câu 6: 0.2 điểm
Thủy dịch được tiết ra ở:
A.  
Hắc mạc
B.  
Tua mi
C.  
Mống mắt
D.  
Võng mạc
Câu 7: 0.2 điểm
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định glôcôm là:
A.  
Ám điểm trung tâm
B.  
Nhãn áp cao
C.  
Thị trường thu hẹp
D.  
Teo thị thần kinh
Câu 8: 0.2 điểm
Tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/AIDS là:
A.  
hoại tử võng mạc kèm xuất huyết
B.  
gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết
C.  
Tân mạch và xuất huyết võng mạc
D.  
Võng mạc phù và xuất huyết
Câu 9: 0.2 điểm
Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là:
A.  
Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
B.  
Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
C.  
Động mạch mắt và dây thần kinh số III
D.  
Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV
Câu 10: 0.2 điểm
Những trường hợp nào sau đây cần thiết đo nhãn áp
A.  
Những người có đau nhức mắt nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
B.  
Mắt bị chấn thương xuất huyết tiền phòng và nội nhãn
C.  
Mắt bị chấn thương xuyên phòi kẹt tổ chức nội nhãn
D.  
Tiền sử dùng corticosteroit kéo dài tại mắt hoặc toàn thân
Câu 11: 0.2 điểm
Khi phát hiện bệnh nhân mới bị mờ mắt ở tuyến cơ sở, việc cần làm ngay của bác sỹ ở tuyến cơ sở là
A.  
Gửi ngay bệnh nhân lên tuyến trên
B.  
Thử kính để phát hiện tật khúc xạ
C.  
Khám thực thể để phát hiện nguyên nhân
D.  
Hỏi kỹ bệnh sử tiền sử
Câu 12: 0.2 điểm
Trong bệnh viêm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc:
A.  
ở kết mạc nhãn cầu và kết mạc mi
B.  
Khu trú ở gần rìa giác mạc
C.  
chỉ có ở kết mạc mi
D.  
ở kết mạc nhãn cầu
Câu 13: 0.2 điểm
Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glôcôm là:
A.  
Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
B.  
Nhìn méo hình
C.  
Ngứa mắt
D.  
Cộm mắt
Câu 14: 0.2 điểm
Mờ mắt do bong võng mạc thường có dấu hiệu:
A.  
Mờ mắt ; đau đầu từng cơn.
B.  
Mờ mắt ; mất thị trường từng vùng.
C.  
Mờ mắt ; đau nhức mắt.
D.  
Mờ mắt ; đỏ mắt.
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
A.  
Acetazolamit
B.  
Timolol
C.  
Manitol
D.  
pilocarpin
Câu 16: 0.2 điểm
Trong hội chứng tăng áp lực nội sọ, khi soi đáy mắt thấy hình ảnh gai thị:
A.  
Xuất huyết gai thị.
B.  
Liềm gai thị.
C.  
Phù gai thị.
D.  
Teo lõm gai thị.
Câu 17: 0.2 điểm
Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là:
A.  
Viêm võng mạc hoại tử
B.  
Viêm màng bồ đào u hạt
C.  
Viêm loét giác mạc
D.  
Viêm thượng củng mạc
Câu 18: 0.2 điểm
Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
A.  
Tiêm hậu nhãn cầu
B.  
Tiêm ngoài mi mắt
C.  
Tiêm dưới kết mạc vùng rìa
D.  
Tiêm dưới bao Tenon
Câu 19: 0.2 điểm
lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
A.  
đục thể thủy tinh
B.  
Viêm mống mắt thể mi
C.  
Viêm tổ chức hốc mắt
D.  
Bong võng mạc
Câu 20: 0.2 điểm
Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh Glôcôm là:
A.  
lõm gai thị rộng
B.  
đồng tử co nhỏ, méo mó
C.  
Cương tụ rìa
D.  
Cương tụ nông
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu Salus Guun (+) trong bệnh tăng huyết áp đánh giá tình trạng bất thường ở:
A.  
Võng mạc .
B.  
Mạch máu.
C.  
Gai thị.
D.  
Hoàng điểm.
Câu 22: 0.2 điểm
Dấu hiệu có viêm loét giác mạc:
A.  
Cương tụ rìa
B.  
Fluorescein (+).
C.  
Tyndall (+).
D.  
Seidel (+).
Câu 23: 0.2 điểm
Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định đo nhãn áp
A.  
Mắt đang có viêm kết mạc dịch
B.  
Mắt có trợt giác mạc
C.  
Mắt mới mổ 2 ngày
D.  
Mắt có chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng
Câu 24: 0.2 điểm
Thuốc chống chỉ định tra mắt bệnh nhân có vết thương xuyên thủng nhãn cầu, chưa khâu:
A.  
Dung dịch dicain 1%.
B.  
Mỡ gentamycin 0,3%.
C.  
Dung dịch Ciprofloxacin 0,3%.
D.  
Dung dịch Tobrex
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm của triệu chứng thẩm lậu trong viêm giác mạc do giang mai:
A.  
Thẩm lậu nông, không đều trên giác mạc .
B.  
Thẩm lậu hình bản đồ trên giác mạc .
C.  
Thẩm lậu hình chân rết trên giác mạc .
D.  
Thẩm lậu sâu, lan đều khắp giác mạc .
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có:
A.  
Tất cả các trường hợp trên
B.  
loét giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều
C.  
lồi mắt, co rút mi trên
D.  
Bệnh lý thị thần kinh do chèn ép
Câu 27: 0.2 điểm
Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc:
A.  
Vitamin CB2.
B.  
Gentamycin.
C.  
Atropin.
D.  
Corticoid
Câu 28: 0.2 điểm
Thành nào của hốc mắt vững chắc nhất
A.  
Thành ngoài
B.  
Trần hốc mắt
C.  
Các thành vững chắc như nhau
D.  
Thành trong
Câu 29: 0.2 điểm
Tuyến Meibomius nằm ở lớp:
A.  
Da mi
B.  
Cơ vòng mi
C.  
Cơ nâng mi trên
D.  
Sụn mi
Câu 30: 0.2 điểm
Cảm giác mi dưới được chi phối bởi:
A.  
Dây thần kinh số II
B.  
Dây thần kinh số III
C.  
Dây thần kinh số IV
D.  
Dây thần kinh dưới hố
Câu 31: 0.2 điểm
Triệu chứng để phân biệt cơn glôcôm cấp với viêm màng bồ đào là:
A.  
Giác mạc mờ
B.  
Đồng tử dãn méo mất phản xạ với ánh sáng
C.  
Đau đầu nhức mắt
D.  
Cương tụ rìa
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao:
A.  
Thường xuất hiện ở 2 mắt.
B.  
Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt.
C.  
Có ổ lao trong cơ thể.
D.  
Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải ráC.
Câu 33: 0.2 điểm
Mờ mắt khi nhìn qua kính lỗ thị lực không tăng có thể do:
A.  
Đục các môi trường trong suốt của mắt.
B.  
Viêm túi lệ cấp.
C.  
Tật khúc xạ.
D.  
Chắp, lẹo.
Câu 34: 0.2 điểm
Tổn thương đáy mắt trong hội chứng tăng độ quánh của máu là:
A.  
Thiếu máu võng mạc
B.  
Teo gai thị
C.  
co mạch võng mạc
D.  
giãn mạch võng mạc
Câu 35: 0.2 điểm
Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
A.  
Đục thể thuỷ tinh.
B.  
Viêm mống mắt-thể mi.
C.  
Đục dịch kính.
D.  
Viêm kết mạc .
Câu 36: 0.2 điểm
Đỏ mắt, có đau nhức, thị lực không giảm, gặp trong bệnh sau, ngoại trừ:
A.  
Viêm tuyến lệ chính.
B.  
Viêm thượng củng mạc
C.  
Mộng.
D.  
Viêm bao Tenon.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào dưới đây không thể xuất hiện Glôcôm thứ phát:
A.  
Tắc tĩnh mạch võng mạc, viêm màng bồ đào
B.  
Viêm màng bồ đào
C.  
Chấn thương đụng dập
D.  
Viêm thị thần kinh
Câu 38: 0.2 điểm
Dấu hiệu điển hình của viêm loét giác mạc:
A.  
Thị lực giảm
B.  
Phản ứng mống mắt - thể mi
C.  
Cương tụ rìa giác mạc
D.  
Cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng
Câu 39: 0.2 điểm
Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là:
A.  
Giảm thị lực nhiều.
B.  
Thị lực giảm ít
C.  
Cương tụ rìA.
D.  
Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).
Câu 40: 0.2 điểm
Công suất hội tụ của giác mạc là:
A.  
40 dioptries
B.  
45 dioptries
C.  
50 dioptries
D.  
55 dioptries
Câu 41: 0.2 điểm
Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là:
A.  
Sợi vận động chủ động đến từ dây III
B.  
Sợi cảm giác đến từ dây V
C.  
Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
D.  
Sợi phó giao cảm đến từ dây III
Câu 42: 0.2 điểm
Mắt viễn thị nặng có
A.  
thị lực giảm cả khi nhìn gần và nhìn xa
B.  
thị lực nhìn gần bình thường, nhìn xa giảm
C.  
thị lực nhìn xa bình thường, nhìn gần giảm
D.  
thị lực nhìn xa giảm nhiều hơn thị lực nhìn gần
Câu 43: 0.2 điểm
Màng giác mạc dễ bị tổn thương nhất nhưng có thể hồi phục được hoàn toàn:
A.  
Bowmann
B.  
Biểu mô
C.  
Nội mô
D.  
Mô nhục
Câu 44: 0.2 điểm
Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt:
A.  
Mống mắt và thể mi
B.  
Hắc mạc và võng mạc
C.  
Giác mạc
D.  
Củng mạc
Câu 45: 0.2 điểm
Loại nhìn mờ không do tật khúc xạ là:
A.  
Loạn cận thị.
B.  
Cận thị.
C.  
Lão thị.
D.  
Viễn thị.
Câu 46: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
A.  
adenovirus.
B.  
nấm.
C.  
vi khuẩn.
D.  
dị ứng.
Câu 47: 0.2 điểm
Các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt, trừ:
A.  
Thủy dịch
B.  
Thể thủy tinh
C.  
Giác mạc
D.  
Củng mạc
Câu 48: 0.2 điểm
nêu thuốc tra mắt không phải thuốc hạ áp:
A.  
Betoptic
B.  
pilocarpin
C.  
Travatan
D.  
homatropin
Câu 49: 0.2 điểm
Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
A.  
Atropin
B.  
neosynephrin
C.  
Tropicamit
D.  
homatropin
Câu 50: 0.2 điểm
Chỉ định điều trị cho mắt bị glôcôm góc mở tiềm tàng
A.  
Không điều trị gì chỉ theo dõi nhãn áp
B.  
Lạnh đông thể mi
C.  
Cắt mống mắt ngoại vi
D.  
Tra thuốc hạ nhãn áp và theo dõi định kỳ nhãn áp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Bảo Mật Thông Tin - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tham gia tổng hợp câu hỏi ôn thi môn Bảo mật thông tin miễn phí, có đáp án để kiểm tra và nâng cao kiến thức về bảo mật thông tin và an toàn mạng. Đề thi giúp bạn ôn luyện hiệu quả, củng cố các kỹ thuật bảo mật và phòng chống tấn công mạng. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng trong bảo mật thông tin. Thử ngay để chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi!

222 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,908 lượt xem 35,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,347 lượt xem 44,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,418 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,998 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,992 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,937 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,007 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,617 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!