thumbnail

Đề Thi Module Thần Kinh - Tâm Thần VUTM Có Đáp Án Miễn Phí

Làm bài thi online miễn phí module Thần kinh - Tâm thần dành cho sinh viên Trường Đại học Y Dược TP.HCM (VUTM). Đề thi được thiết kế bám sát nội dung chương trình đào tạo, bao gồm câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành lâm sàng. Có đáp án chi tiết để tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần. Giao diện thân thiện, dễ truy cập, hỗ trợ học tập mọi lúc mọi nơi.

Từ khoá: đề thi thần kinh tâm thần học module VUTM VUTM thi online y dược đề thi có đáp án đề thi miễn phí bài thi thần kinh tâm thần ôn thi y khoa câu hỏi lâm sàng học phần tâm thần đề kiểm tra VUTM kiến thức y lâm sàng đề mẫu thần kinh thi thử y dược

Số câu hỏi: 180 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

56,369 lượt xem 4,335 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
về mặt chức năng thì có mấy loại sợi thần kinh trong các thần kinh ngoại biên
A.  
A 5
B.  
B 4
C.  
C 3
D.  
D 2
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

126, Tổn thương noron tk ngoại vị (Đ/S)

A.  
Khi tk cảm giác bị liệt
B.  
Khi giây vận động vị liệt
C.  
Dây tk tiết dịch thì tuyến tăng tiến
D.  
Khi dây tk vận mạch thì mạch k co nữa
Câu 3: 0.2 điểm
Não thất bên nằm ở phần nào của não?
A.  
Thân não
B.  
Gian não
C.  
Đại não
D.  
Tiểu não
Câu 4: 0.2 điểm
Phản xạ gân xương bánh chè?
A.  
Hạch rễ sau
B.  
Tiết đoạn tủy L1
C.  
Cơ quan bao quanh đầu golgi
D.  
Sợi vận động
Câu 5: 0.2 điểm

129, Quy luật cảm giác

A.  
Tính trọn vẹn
B.  
Tính đối tượng
C.  
Sự thích úng
D.  
Về cường độ của cảm giác
Câu 6: 0.2 điểm

130, Kênh ion giải phóng chất dẫn truyền ở cúc tận cùng

A.  
Clo
B.  
Canxi
C.  
D, Natri
D.  
C Kali
Câu 7: 0.2 điểm
Dây tk gây lác trong
A.  

A, 4

B.  

B, 5

C.  
3
D.  

D, 6

Câu 8: 0.2 điểm
chẩn đoán hội chứng đau thắt lưng
A.  

A điểm đau cạnh sống ( I4-I5)

B.  
B khoảng schober giảm rõ: chênh lệch giữa hai lần đo
C.  
C dấu hiệu bấm chuông
D.  
D dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh
Câu 9: 0.2 điểm
Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây tk ngoại vi được chia thành mấy loại
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 10: 0.2 điểm
Hệ thần kinh được chia làm mấy phần?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 11: 0.2 điểm
nhân đỏ nhận các sợi từ
A.  
A tiêu não
B.  
B cầu não
C.  
C tuy gai
D.  
D hạch nền
Câu 12: 0.2 điểm
tự ám thị là biện pháp chi thực hiện sau khi
A.  
A áp dụng liệu pháp thích hợp
B.  
B dùng thuốc
C.  
C áp dụng liểu trình thôi miên
D.  
D sử dụng thuốc nhưng thất bại
Câu 13: 0.2 điểm

107, các biện pháp tâm lý hướng tới nhân cách

A.  
A thôi mien
B.  
B giải thích hợp lý
C.  
C biện pháp tâm lý gia đình
D.  
D liệu pháp tâm lý gián tiếp
Câu 14: 0.2 điểm
đồng tử co nhỏ gặp trong TH nào ?
A.  
A Đt co nhỏ đối xứng do ngộ độc mocphin
B.  
B Đt co nhỏ đối xứng do tổn thương gian não
C.  
C Đt co nhỏ gặp trong tổn thương cầu nào
D.  
D Đt co nhỏ gặp trong viên dây tk thị giác
Câu 15: 0.2 điểm
trong phòng ánh sáng mờ tối một người nhìn thấy dây thắt lưng trên tường thành con rắn hiện tượng đó gọi là
A.  
A ảo giác
B.  
B cảm giác nhầm
C.  
C tưởng tượng
D.  
D trị giác nhầm
Câu 16: 0.2 điểm
Phần nào của thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ?
A.  
Gian não
B.  
Tủy sông
C.  
Hành não
D.  
Tiểu não
Câu 17: 0.2 điểm
dây tk nào vận động chính cho lưỡi?
A.  
10
B.  
C, 11
C.  
B, 12
D.  
9
Câu 18: 0.2 điểm
Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn thần kinh là:
A.  
Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
B.  
Thiếu oxy não
C.  
Rối loạn tuần hoàn cục bộ tại não
D.  
Yếu tố tâm thần kinh
Câu 19: 0.2 điểm
Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thùy khứu:
A.  
Các nhân đồi thị trước
B.  
Nhân trong
C.  
Khối nhân bên
D.  
Nhân của mép giữa
Câu 20: 0.2 điểm
Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:
A.  
Màng cúng
B.  
Dịch não tủy
C.  
Chất tráng
D.  
D Màng nuôi
Câu 21: 0.2 điểm
bth lớp cơ tử cung dày 1cm, khi có thai lớp cơ này dày
A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
3.5 cm
D.  
2,5 cm
Câu 22: 0.2 điểm
sự hoàn thiện về cấu trúc thần kinh người
A.  
A hoàn thiện vào lúc trưởng thành
B.  
B hoàn thiện từ lúc sinh ra
C.  
C theo kinh nghiệm sống
D.  
D sau ba tuổi đời
Câu 23: 0.2 điểm
Chất gây ức chế phó giao cảm là:
A.  
Kali
B.  
Scopolamin
C.  
Acetylcholin
D.  
Neostigmin
Câu 24: 0.2 điểm
nguyên nhân bên ngoài gây rối loại thần kinh, trừ
A.  
yếu tố hóa học
B.  
vật lý
C.  
di truyền
D.  
sinh vật học
Câu 25: 0.2 điểm

122 hoang tưởng suy đoán thường

A.  
Sau rối loạn cảm xúc
B.  
Xây dựng thuần túy theo logic lệch lạc của bệnh nhân
C.  
Sau các rối loạn nhận thức
D.  
Sau rối loạn tri giác
Câu 26: 0.2 điểm
rãnh nào tủy sống sâu rộngk
A.  
Rãnh giữa trước
B.  
Rãnh giữa sau
C.  
Rãnh bên trước
D.  
Bên sau
Câu 27: 0.2 điểm

121 thần kinh ngoại vi chia mấy loại theo vị trí và nguyên ủy

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 28: 0.2 điểm
liệt ngoại biên thường có đặc điểm
A.  
A có rối loại cơ vòng kiểu dầm dề
B.  
B phản xạ bệnh lý bó tháp luôn (+)
C.  
C trương lực cơ tăng
D.  
D rối loại cảm giác dưới mức tổn thương theo kiểu đường dần truyền
Câu 29: 0.2 điểm
tổn thượng bó tháp phản xạ nào có giá trị chẩn đoán
A.  
phản xạ niêm mạc bình thường
B.  
phản xạ gân xương giảm
C.  
phản xạ không rối loạn
D.  
phản xạ babinski (+)
Câu 30: 0.2 điểm
mô tả nào sau đây sai về chức năng cơ bản của thần kinh
A.  

A xử lý tin

B.  
B vận động
C.  
C lưu trữ ttin
D.  
D cảm giác
Câu 31: 0.2 điểm
Người bình thường tủy gai có hai chỗ phình là ở:
A.  
Thắt lưng và cung
B.  
Ngực và thắt lưng
C.  
Cổ và thắt lưng
D.  
Cổ và ngực
Câu 32: 0.2 điểm
Vào thời điểm thai 7 tháng, cung lượng tim tăng cao nhất:
A.  
30%
B.  
40%
C.  
50%
D.  
60%
Câu 33: 0.2 điểm
Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau giúp đánh giá chức năng thăng bằng của tiểu não:
A.  
Nghiệm pháp Romberg
B.  
Nghiệm pháp ngón tay trỏ- mũi
C.  
Nghiệm pháp Aschener
D.  
Nghiệm pháp đối kháng
Câu 34: 0.2 điểm
sợi từ nhân ốc tại trước và sau hòa lẫn vào nhau ở đâu?
A.  
nhân tiền đình
B.  
liềm giữa
C.  
dải reil
D.  
nhân đỏ
Câu 35: 0.2 điểm
đặc điểm điếc tiếp nhận do tổn thương tai trong
A.  
A: nghiệm pháp Kinn(Rinn ) âm tính
B.  
B: nghe âm trầm rõ hơn âm bổng
C.  
C: nghiệm pháp weber rõ hơn bên tai lành
D.  
D: nghe tiếng tích tắc qua đường xương
Câu 36: 0.2 điểm

92 đặc điểm điếc dẫn truyền do tổn thương tai giữa, tai ngoài

A.  
A nghiệm pháp rinne
B.  
B nghiệm pháp weber nghe rõ ở bên tai bệnh
C.  
C nghe âm bổng giảm nhiều hơn âm trầm
D.  
D nghe tiếng tích tắc đồng hồ bình thường đường không khi
Câu 37: 0.2 điểm
Dây TK tổn thương gây sụp mi?
A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 38: 0.2 điểm
Chẩn đoán hội chứng rễ thần kinh cột sống thắt lưng dựa vào:
A.  
Cột sông mất đường cong sinh lý hoặc gù, vẹo,
B.  
Co cứng các cơ cạnh sống. Có điểm đau cột sống (L4, L5 và S1)
C.  
Khoảng Schober giảm rõ: chênh lệch giữa 2 lần đo là < 4 cm
D.  
Dấu hiệu Lasegue (+)
Câu 39: 0.2 điểm
Tình trạng hôn mê cần khẩn cấp đánh giá, TRỪ:
A.  
Suy tuần hoàn cấp
B.  
Rối loạn nước, điện giải toan kiềm
C.  
Co giật, sốt cao
D.  
Ngạt thở
Câu 40: 0.2 điểm
Não thất III nằm ở phần não của não:
A.  
Thân não
B.  
Bán cầu đại não
C.  
Tiểu não t
D.  
Gian não
Câu 41: 0.2 điểm

125 khi bị vong ngôn bệnh nhân nói khó hiểu do

A.  
Nhớ gà bịa chuyên
B.  
Quên cả từ cấu trúc ngữ pháp
C.  
Tổn thương cơ quan phát âm
D.  
Liệt
Câu 42: 0.2 điểm
Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
A.  
Nhân vị giác
B.  
Trung khu tim mạch
C.  
Trung khu hô hấp
D.  
Nhân nôn
Câu 43: 0.2 điểm
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán tổn thương màng não?
A.  
Sốt và dấu hiệu Wassermann
B.  
Táo bón và dấu hiệu Neri
C.  
Chóng mặt và dấu hiệu Laségue
D.  
Đau đầu, nôn vọt và dấu hiệu Brudzinsky
Câu 44: 0.2 điểm

120 một trẻ 5 tuổi đến viện do một tai nạn xe máy chỉ có hôn mê ngay sau khi tai nạn. Khoảng nửa ngày sau đẻ trẻ tỉnh dần, đau đầu, nôn nhiều, có tụ máu dưới da đầu bên trái, sụp mi mắt trái, ....

A.  
A rạn xương tụ máu dưới màng cứng tụ máu nhu mô não
B.  
B chỉ rạn xương và tụ máy dưới da đầu
C.  
C không có tụ máu chỉ chấn động não
D.  
D tụ máu dưới màng cứng
Câu 45: 0.2 điểm
Trong lượng của não phát triển như sau:
A.  
Nhanh trong năm đầu và 7 – 8 tuổi phát triển chậm
B.  
Từ 30 – 40 tuổi phát triển từ từ
C.  
Phát triển chậm trong năm đầu. Từ 7 – 8 tuổi phát triển rất nhanh
D.  
Không phát triển sau 1 tuổi
Câu 46: 0.2 điểm
chọn ý sai về hình thể tủy sống:
A.  
hình vuông
B.  
có nón tùy
C.  
có phình cổ
D.  
có phình thắt lưng
Câu 47: 0.2 điểm
139: receptor nhận cảm giác ánh sáng
A.  
A: tế bào nón
B.  
B: tế bào nón và tế bào que
C.  
C: té bào que
D.  
D; tế bào giác mạc
Câu 48: 0.2 điểm
Dấu hiệu gợi ý BN bị tổn thương màng não:
A.  
Dh Neri
B.  
Dh Brudzinsky
C.  
Dh Wassermann
D.  
Dh Lasegue
Câu 49: 0.2 điểm
Xác định vị trí nhân vận động của dây tk mặt
A.  
trung não
B.  
tủy gai
C.  
hành não
D.  
cầu não
Câu 50: 0.2 điểm
Đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
A.  
Rung giật nhãn cầu
B.  
Nghiệm pháp Romberg (+) bệnh nhân ngã về phía bên rung giật nhãn cầu
C.  
Chóng mặt quay
D.  
Không bao giờ kèm ù tai