thumbnail

Đề Thi Module Sinh Dục Sinh Sản VUTM Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi module trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Sinh Dục Sinh Sản tại VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển kỹ năng phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án module sinh dục sinh sản VUTM Học viện Y Dược ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu y học sản dinh dục

Số câu hỏi: 498 câuSố mã đề: 10 đềThời gian: 1 giờ

66,332 lượt xem 5,101 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trường hợp nào gây suy sinh dục
A.  
Thoát vị bẹn
B.  
Viêm tinh hoàn
C.  
C………….
D.  
D………….
Câu 2: 0.2 điểm
SRY là
A.  
Gen mã hoá tinh hoàn
B.  
Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
C.  
Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
D.  
D…………..
Câu 3: 0.2 điểm
Tác dụng AMH trong thời kỳ bào thai
A.  
Tiêu ống Muller ngăn cản phát triển buồng trứng, tử cung
B.  
Kích thích ống cận trung thận biệt hoá và phát triển thành vòi trứng, tử cung và 1 phần âm đạo
C.  
C………………..
D.  
D………………..
Câu 4: 0.2 điểm
Bộ phận nào hình quả lê
A.  
Ống sinh tinh
B.  
Túi tinh
C.  
Ống phóng tinh
D.  
Mào tinh
Câu 5: 0.2 điểm
Viêm âm đạo do nấm cần uống và đặt âm đạo Nistatin
A.  
Đ
B.  
S
Câu 6: 0.2 điểm
Chửa trứng do tổn thương gai rau
A.  
Xơ hoá
B.  
Mất mạch máu
C.  
Còn mạch
D.  
D……………
Câu 7: 0.2 điểm
Nhiễm khuẩn đường sinh dục
A.  
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động, sinh sản
B.  
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động
C.  
Nguy hiểm, ảnh hưởng đến tính mạng
D.  
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ
Câu 8: 0.2 điểm
Khoảng cách tiêm vaccin uốn ván giữa mũi 1 và 2
A.  
1 tháng
B.  
2 tháng
C.  
3 tháng
D.  
4 tháng
Câu 9: 0.2 điểm
Kích thước buồng trứng
A.  
2,5x2x1, nặng 4-8 g
B.  
3x2x1, nặng 8-10 g
C.  
3x2,5x2, nặng 4-8 g
D.  
4x3x3, nặng 8-10 g
Câu 10: 0.2 điểm
BN nữ âm đạo ra mủ, Candida (+), bạch cầu (+), Chlamydia (-) thì dùng dung dịch vệ sinh âm đạo
A.  
Nước muối sinh lý
B.  
Betadin
C.  
Acid lactic
D.  
Neflict
Câu 11: 0.2 điểm
Sừng tử cung KHÔNG liên quan
A.  
Dây chằng tròn
B.  
Vòi trứng
C.  
Dây chằng tử cung-buồng trứng
D.  
Dây chằng tử cung cùng
Câu 12: 0.2 điểm
Triệu chứng u nang buồng trứng xoắn (Đ/S)
A.  
Đau bụng liên tục
B.  
Đau bụng từng cơn Đ
C.  
Đau từ ít đến dữ dội, từ 1 điểm đến cả vùng Đ
D.  
Chóng mặt, buồn nôn, nôn Đ
E.  
Bụng nhỏ
Câu 13: 0.2 điểm
Sinh đẻ nhiều lần thì
A.  
Sa thành âm đạo
B.  
Đứt nút thớ trung tâm
C.  
C………..
D.  
D………..
Câu 14: 0.2 điểm
Tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ
A.  
2-4
B.  
12-15
C.  
300-400
D.  
500
Câu 15: 0.2 điểm
Bộ câu hỏi đánh giá dấu hiệu lão hoá ở nam giới
A.  
Bộ câu hỏi VIEF
B.  
Bộ câu hỏi AMS
C.  
C……….
D.  
D………
Câu 16: 0.2 điểm
Phân biệt viêm âm đạo do lậu và không do lậu
A.  
Soi tươi và nuôi cấy
B.  
Soi tươi và nhuộm gram
C.  
Nuôi cấy và nhuộm gram
D.  
D………….
Câu 17: 0.2 điểm
Thắt ống dẫn trứng ở
A.  
Bóng
B.  
Vòi
C.  
Loa
D.  
Eo
Câu 18: 0.2 điểm
Dấu hiệu Noble
A.  
Thân tử cung lớn và tròn
B.  
Thân tử cung nhỏ
C.  
Có thể chạm đến thân tử cung khi ngón tay ở túi cùng âm đạo
D.  
A và C đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Tư thế khám sinh dục nam
A.  
Đứng thẳng bộc lộ hoàn toàn cơ quan sinh dục
B.  
Nằm sấp, quỳ gối, chống khuỷu tay
C.  
Nằm ngửa
D.  
Cả 3
Câu 20: 0.2 điểm
Chỉ số nước ối bình thường là 80-180 mm
A.  
Đ
B.  
S
Câu 21: 0.2 điểm
Tính cân nặng thai nhi dựa vào
A.  
Kích thước tử cung và vòng bụng thai
B.  
Kích thước tử cung và vòng bụng mẹ
C.  
C………..
D.  
D………..
Câu 22: 0.2 điểm
XN có giá trị chẩn đoán nhất khi có thai
A.  
Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng miễn dịch
B.  
Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng vi sinh
C.  
Lấy máu làm XN HCG, làm phản ứng sinh vật học
D.  
Siêu âm
Câu 23: 0.2 điểm
Tác dụng của Adrenalin và Acetylcholin trong cơ chế thần kinh
A.  
Giảm đau
B.  
Gây đau
C.  
C……..
D.  
D…….
Câu 24: 0.2 điểm
Bề dày thành tử cung trong giai đoạn hành kinh (N1-N5)
A.  
<4 mm
B.  
4-8 mm
C.  
6-10 mm
D.  
7-14 mm
Câu 25: 0.2 điểm
Cơ chế dậy thì là hệ Limbic trưởng thành
A.  
Đ
B.  
S
Câu 26: 0.2 điểm
Viêm âm đạo nhiễm tạp khuẩn thì khí hư
A.  
Xanh mủ
B.  
Vàng lẫn mủ
C.  
Đặc như hồ
D.  
Loãng, bọt
Câu 27: 0.2 điểm
Lưỡng giới thật (Đ/S)
A.  
Là nữ
B.  
Có 1 buồng trứng ở 1 bên và 1 tinh hoàn ở 1 bên
C.  
C…………..
D.  
D………….
E.  
E…………..
Câu 28: 0.2 điểm
Rau bong non trong trường hợp
A.  
Thai đủ tháng
B.  
Thai thiếu tháng
C.  
Thai già tháng
D.  
Sảy thai
Câu 29: 0.2 điểm
Tác dụng của Dihydrotestosterol (Đ/S)
A.  
Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn đầu ống trung thận dọc
B.  
Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn CUỐI ống TRUNG THẬN DỌC Đ
C.  
Kích thích biệt hoá các tuyến phụ thuộc niệu đạo Đ
D.  
Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục trong
E.  
Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục ngoài Đ
Câu 30: 0.2 điểm
Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên thì
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp XQ
C.  
C………….
D.  
D………….
Câu 31: 0.2 điểm
Đặc điểm đại thể của UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
A.  
Kích thước trung bình 2-3 cm Đ
B.  
Khi có hoại tử, khối u thường hình thành nang Đ
C.  
Mật độ u chắc vừa phải, vùng ngoại vi xơ tăng sinh tạo ra một lớp giống như vỏ. Một số u nhỏ giới hạn không rõ là do phản ứng Lympho, tương bào yếu
D.  
Diện cắt u thường thấy bên trong chia thành các thùy, các nốt nhỏ, mềm, màu xám hơn so với các loại ung thư khác, đôi khi có các điểm màu vàng là do hoại tử u Đ
E.  
Hiện tượng chảy máu và hoại tử hay gặp, mức độ hoại tử liên quan trực tiếp đến kích thước khối u
Câu 32: 0.2 điểm
FSH bị ức chế bởi
A.  
Testosterol
B.  
Inbibin
C.  
Estradiol và Inhibin B
D.  
D…………..
Câu 33: 0.2 điểm
Các tên khác của suy sinh dục muộn (Đ/S)
A.  
Mãn dục nam Đ
B.  
Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới lớn tuổi Đ
C.  
Hội chứng thiếu hụt Testosterol Đ
D.  
D……………….
E.  
E……………….
Câu 34: 0.2 điểm
U nang nguy hiểm nhất là u bì
A.  
Đ
B.  
S
Câu 35: 0.2 điểm
Thân nhiệt phụ nữ hàng tháng có 2 pha
A.  
Chu kỳ phóng noãn
B.  
Chu kỳ không phóng noãn
C.  
Phụ nữ mãn kinh
D.  
……..
Câu 36: 0.2 điểm
Bệnh thận ảnh hưởng đến thai
A.  
Sảy thai
B.  
Thiếu dinh dưỡng thai nhi
C.  
Đẻ non
D.  
Chết lưu
Câu 37: 0.2 điểm
Nhận biết xơ cứng vật hang dương vật (Đ/S)
A.  
Điểm đau chói và dương vật cong
B.  
Sờ thấy sỏi kẹt niệu đạo Đ
C.  
Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong Đ
D.  
Dương vật cong
E.  
Đoạn niệu đạo bị xơ hoá do hẹp niệu đạo Đ
Câu 38: 0.2 điểm
Nơi sản xuất nhiều tinh trùng nhất
A.  
Tuyến thượng thận
B.  
Mào tinh
C.  
Tinh hoàn
D.  
Túi tinh
Câu 39: 0.2 điểm
Siêu âm tuyến vú, lớp mỡ dưới da thì phản âm mạnh
A.  
Đ
B.  
S
Câu 40: 0.2 điểm
UT nguyên bào nuôi (Đ/S)
A.  
Chảy máu (nhiều) Đ
B.  
Thủng tử cung Đ
C.  
Di căn gần (âm đạo), di căn xa (phổi) và các phủ tạng các (ít)
D.  
Di căn nhiều vùng : phổi ( thành hình thả bóng) hay gặp; di căn tới não và toàn thân Đ
E.  
Nghễn mạch do nguyên bào nuôi
Câu 41: 0.2 điểm
Bìu có mấy lớp
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 42: 0.2 điểm
Canxi cần cho thai phụ là 1000-1300 mg/ngày
A.  
Đ
B.  
S
Câu 43: 0.2 điểm
Chỉ số IIEF bình thường là 65-70
A.  
Đ
B.  
S
Câu 44: 0.2 điểm
Mất 1 tinh hoàn thì tinh hoàn còn lại quá sản do cơ chế
A.  
Thích nghi bù
B.  
Cơ chế ưu năng
C.  
Cơ chế nhược năng
D.  
D…………….
Câu 45: 0.2 điểm
Dây chằng đi qua ống bẹn
A.  
Dây chằng tròn
B.  
Vòi trứng
C.  
Dây chằng tử cung-buồng trứng
D.  
Dây chằng tử cung cùng
Câu 46: 0.2 điểm
Khám mặt trước da bìu để kiểm tra phản xạ của rễ nào
A.  
Rễ tuỷ sống bụng 1, 2
B.  
Rễ tuỷ sống bụng 2, 3
C.  
Rễ tuỷ sống lưng 1, 2
D.  
Rễ tuỷ sống lưng 2, 3
Câu 47: 0.2 điểm
Biểu hiện giang mai giai đoạn 1
A.  
Nền rắn, mỏng như tờ bìa là điển hình, săng cứng là săng giả giang mai
B.  
Kèm viêm đỏ, không kèm viêm hạch
C.  
Ít ngứa, không đau, không ra mủ
D.  
Mặt lồi
Câu 48: 0.2 điểm
XN viêm niệu đạo do lậu cầu và không do lậu cầu
A.  
Nuôi cấy
B.  
Soi tươi
C.  
Nhuộm gram
D.  
D…………
Câu 49: 0.2 điểm
Chu kỳ kinh không phóng noãn xảy ra ở (Đ/S)
A.  
Tiền mãn kinh Đ
B.  
Dậy thì Đ
C.  
C………..
D.  
D………..
E.  
E…………
Câu 50: 0.2 điểm
Tử cung 28 cm thì thai bao nhiêu tháng
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8

Đề thi tương tự

Đề Thi Module Thần Kinh - Tâm Thần VUTM Có Đáp Án Miễn Phí

4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ

56,357 xem4,335 thi

Đề Thi Trắc nghiệm Module Thận Tiết Niệu VUTM Có Đáp Án

8 mã đề 307 câu hỏi 1 giờ

80,261 xem6,177 thi