thumbnail

Đề Thi Module Tim Mạch VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Module Tim Mạch VUTM" dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các bệnh lý tim mạch và phương pháp điều trị trong y học cổ truyền. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

 

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Module Tim Mạch VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên VUTM y học cổ truyền

Số câu hỏi: 253 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

62,738 lượt xem 4,878 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tính nhịp điệu của tim (Đ/S)
A.  
Là khả năng tự phát xung động, được thực hiện bởi hệ thống nút tự động
B.  
Giúp tim co bóp nhịp nhàng dù bị đưa ra khỏi cơ thể nếu được nuôi dưỡng
C.  
Do sự rò rỉ ion K+ vào nút xoang
D.  
Điện thế hoạt động của nút xoang là -40mV
E.  
Điện thế nghỉ của nút xoang là -90mV
Câu 2: 0.25 điểm
Thấp tim hay xảy ra ở
A.  
Trẻ em
B.  
Người già
C.  
C….
D.  
D…..
Câu 3: 0.25 điểm
TB Anitchkov là TB
A.  
Có nhân ở ngoại vi
B.  
Có nhân ở trung tâm
C.  
Dải nhiễm sắc ở trung tâm
D.  
Có dải nhiễm sắc ở ngoại vi
Câu 4: 0.25 điểm
Tiền sản giật không có triệu chứng gì
A.  
Đa ối
B.  
Thiểu ối
C.  
Phù
D.  
Tăng HA
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn đúng sai
A.  
ĐM chày trước cấp máu cho vùng cẳng chân trước
B.  
ĐM chày sau cấp máu cho vùng cẳng chân sau
C.  
ĐM chày trước, chày sau cấp máu cho vùng khớp gối, mắt cá ngoài, mắt cá trong
D.  
ĐM chày trước đi cùng TK chày
E.  
ĐM chày sau đi cùng TK mác
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tiên lượng tứ chứng Fallot (Đ/S)
A.  
Trẻ xám sớm chết trong 4 tháng đầu
B.  
Trẻ xám sau 6 tháng, phẫu thuật tốt có thể sống đến 20 tuổi
C.  
Trẻ xám sau 6 tháng, phẫu thuật tốt có thể sống đến 40 tuổi
D.  
Trẻ xám sau 1 năm hoặc không xám thì sống 20-40 tuổi
E.  
Trẻ xám sau 1 năm hoặc không xám, không được điều trị thì chết trong vòng 40 tuổi
Câu 7: 0.25 điểm
Máu chảy trong động mạch nhờ huyết áp gì
A.  
HA tâm thu
B.  
HA tâm trương
C.  
HA hiệu số
D.  
HA trung bình
Câu 8: 0.25 điểm
Trước khi mắc điện tâm đồ cần
A.  
Mắc điện cực ngoại vi và tim trước
B.  
Khám và chẩn đoán lâm sàng trước
C.  
Nghi ngơi 15 phút, không ăn uống, không hoạt động
D.  
Nghiệm pháp gắng sức
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ưu điểm khả năng tăng nhịp của tim (Đ/S)
A.  
Nhanh nhạy do là phản xạ thần kinh
B.  
Là biện pháp thích nghi cuối cùng của cơ thể
C.  
Lưu lượng tim tăng tuyến tính theo số nhịp
D.  
Có thể tăng nhịp hầu như lập tức mỗi khi có nhu cầu cấp máu cao lên
E.  
Không ảnh hưởng đến thời gian nghỉ của tim nên không dẫn tới suy tim
Câu 10: 0.25 điểm
Vị trí mắc V1
A.  
Khe liên sườn 4, sát bờ trái xương ức
B.  
Khe liên sườn 4, sát bờ phải xương ức
C.  
Giao điểm khe liên sườn 5 với đường nách trước trái
D.  
Giao điểm khe liên sườn 5 với đường giữa đòn trái
Câu 11: 0.25 điểm
ĐM nào không thuộc ĐM lồng ngực
A.  
ĐM gian sườn trước
B.  
ĐM hoành trên và ĐM thực quản
C.  
ĐM phế quản
D.  
ĐM trung thất
Câu 12: 0.25 điểm
Tỷ lệ máu xuống tâm thất trong kỳ tâm trương
A.  
35%
B.  
45%
C.  
55%
D.  
65%
Câu 13: 0.25 điểm
Thuốc làm co mạch
A.  
Histamin
B.  
Adrenalin
C.  
C……
D.  
D…..
Câu 14: 0.25 điểm
Áp suất keo của dịch kẽ
A.  
30 mmHg
B.  
8 mmHg
C.  
-3 mmHg
D.  
13 mmHg
Câu 15: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Yếu tố làm tăng HA (Đ/S)
A.  
Tuổi càng cao càng tăng HA vì gây co mạch
B.  
Tức giận, nóng vội vì dây thần kinh giao cảm chi phối
C.  
Do ăn mặn nên sau bữa ăn HA tăng
D.  
Ăn nhiều thịt cũng gây tăng HA
E.  
Tăng HA ít có vai trò của hệ TK phó giao cảm
Câu 16: 0.25 điểm
Tổn thương ĐM nào khó có thể tự hồi phục
A.  
Đứt rời
B.  
Tổn thương bên
C.  
C…..
D.  
D…..
Câu 17: 0.25 điểm
Áp suất thuỷ tĩnh của dịch kẽ
A.  
30 mmHg
B.  
8 mmHg
C.  
-3 mmHg
D.  
13 mmHg
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tiếng T1 mạnh khi (Đ/S)
A.  
Cung lượng tim tăng (cường giáp)
B.  
Thông liên thất
C.  
Thông liên nhĩ
D.  
Nhịp tim chậm
E.  
Block nhĩ thất không hoàn toàn
Câu 19: 0.25 điểm
Lực đẩy dịch ở mao ĐM ra khoảng kẽ (áp suất lọc thực)
A.  
30 mmHg
B.  
8 mmHg
C.  
-3 mmHg
D.  
13 mmHg
Câu 20: 0.25 điểm
Tuần thứ 12 thai kỳ có dấu hiệu cao HA thì là bệnh gì
A.  
Tăng HA mạn tính
B.  
Thai nghén gây tăng HA
C.  
Tiền sản giật nhẹ
D.  
Tiền sản giật nặng
Câu 21: 0.25 điểm
Người bình thường không nghe thấy tiếng tim nào
A.  
T1
B.  
T2
C.  
T3
D.  
Rung filt
Câu 22: 0.25 điểm
Xquang tim to toàn bộ mà vẫn thấy được các cung trong bệnh
A.  
Viêm màng ngoài tim
B.  
Suy tim toàn bộ
C.  
Suy tim trái
D.  
Suy tim phải
Câu 23: 0.25 điểm
HA tĩnh mạch chi trên
A.  
8-14 cmH20
B.  
12-22
C.  
14-26
D.  
D…..
Câu 24: 0.25 điểm
Khó thở không có mức độ nào
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 25: 0.25 điểm
Trong bệnh tâm phế mạn
A.  
Thất trái to
B.  
Nhĩ trái to
C.  
Thất phải to
D.  
Nhĩ phải to
Câu 26: 0.25 điểm
Sắp xếp sóng P, T, R theo chiều cao
A.  
T, P, R
B.  
P, T, R
C.  
T, R, P
D.  
R, P, T
Câu 27: 0.25 điểm
Suy tim trái ảnh hưởng cơ quan nào nhất
A.  
Gan
B.  
Thận
C.  
Phổi
D.  
D….
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn đúng sai
A.  
Nội tâm mạc lót bên trong các buồng tim và mạch máu
B.  
Nội tâm mạc liên tục với nội mạc các mạch máu thông với tim
C.  
Ngoại tâm mạc có 2 bao là bao xơ và bao thanh mạc
D.  
Ngoại tâm mạc thanh mạc là túi thanh mạc hở, liên tục với nội mạc các mạch máu thông với tim
E.  
Mặt hướng về ổ van 2 lá của ngoại tâm mạc thanh mạc là mặt thanh mạc nhẵn
Câu 29: 0.25 điểm
Nhịp tim 75, cung lượng tim 60ml. Tính lưu lượng tim
A.  
4,5 lít
B.  
4.6 lít
C.  
4,7 lít
D.  
4,8 lít
Câu 30: 0.25 điểm
Phì đại cơ tim có đặc điểm nào, trừ
A.  
Cơ tim nhiều hơn
B.  
Cơ tim to ra
C.  
C…..
D.  
D…………
Câu 31: 0.25 điểm
Ngất gặp trong
A.  
Hẹp van ĐMC
B.  
Hở van ĐMC
C.  
Hở van ĐMP
D.  
Hở van 2 lá
Câu 32: 0.25 điểm
C1: Cao HA do xơ vữa ĐM/ C2: Xơ vữa làm giảm tính đàn hồi thành mạch, giảm sức cản ngoại vi
A.  
C1 đúng, C2 đúng, C2 không giải thích cho C1
B.  
C1 đúng, C2 đúng, C2 giải thích cho C1
C.  
C1 đúng, C2 sai
D.  
C1 sai, C2 đúng
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn (Đ/S)
A.  
Thể cấp chết trong vòng 6 ngày
B.  
Thể cấp do vi khuẩn có độc lực cao
C.  
Phá huỷ nhanh chóng các van tim
D.  
Thể bán cấp xuất hiện đột ngột
E.  
Thể cấp xuất hiện ở các van tim đã bị tổn thương
Câu 34: 0.25 điểm
Máu chảy được trong mach nhờ vào
A.  
Lực đẩy của tim
B.  
Sức cản thành mạch
C.  
Trọng lực
D.  
Van
Câu 35: 0.25 điểm
Phim chụp XQ nghiêng trái, bờ trước có mấy cung
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 36: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây suy tim phải
A.  
Hở chủ
B.  
Hẹp 2 lá
C.  
Cao HA
D.  
Hẹp chủ
Câu 37: 0.25 điểm
Garo trong trường hợp nào
A.  
Mất máu nhiều
B.  
Chảy máu khó cầm
C.  
Cụt chi tự nhiên
D.  
Vết thương TM
Câu 38: 0.25 điểm
Vị trí garo vết thương
A.  
Càng gần vết thương càng tốt
B.  
Càng gần gốc chi càng tốt
C.  
Tại vết thương
D.  
Xa vết thương
Câu 39: 0.25 điểm
Người trẻ mắc bệnh tim thường do nguyên nhân
A.  
Tăng HA
B.  
Bệnh mạch vành
C.  
Hẹp van 2 lá do thấp tim
D.  
D……
Câu 40: 0.25 điểm
Tiếng T1 giảm cường độ trong
A.  
Cường giao cảm
B.  
Tăng HA
C.  
Gắng sức
D.  
Tràn dịch KMP

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc nghiệm Module Thận Tiết Niệu VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 307 câu hỏi 1 giờ

80,2556,177

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

86,3996,626

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Môdul Tâm Thần - Thần Kinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

21 mã đề 832 câu hỏi 1 giờ

70,2235,398

Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,7779,974