thumbnail

Đề Thi Module Thận Tiết Niệu - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam)

Tham khảo đề thi module Thận Tiết Niệu dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về thận tiết niệu trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi thận tiết niệu VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam module thận tiết niệu ôn thi y học cổ truyền tài liệu thận tiết niệu đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến học module thận tiết niệu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Lòng ống thận rộng, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
B.  
Lòng ống thận hẹp, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
C.  
Lòng ống thận hẹp, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
D.  
Lòng ống thận rộng, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
Câu 2: 0.25 điểm
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng động dưới da
A.  
Ure
B.  
Creatinin
C.  
Canxi
D.  
Phosphate
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh nhân suy thận cấp kèm vs vàng mắt, vàng da thường gặp trong
A.  
Choáng do xuất huyết tiêu hóa
B.  
Choáng sau hậu phẫu
C.  
Sốt rét đái huyết sắc tố
D.  
Sỏi niệu quản 2 bên
Câu 4: 0.25 điểm
Hội chứng thận hư thể phụ thuốc Corticoid là tái phát sau ngừng Corticoid trong vòng
A.  
2 tuần
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 5: 0.25 điểm
Viêm cầu thận cấp tiên phát thường gặp ở lứa tuổi
A.  
<1 tuổi
B.  
1-3
C.  
4-6
D.  
7-15
Câu 6: 0.25 điểm
Viêm cầu thận cấp có biến chứng phù não cần
A.  
Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu uống
B.  
Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu tĩnh mạch
C.  
Lợi tiểu TM, chống phù não, chống co giật
D.  
Hạ HA, chống co giật, chuyển bệnh viện
Câu 7: 0.25 điểm
Triệu chứng quan trọng phân biệt viêm bàng quang niệu đạo vs bệnh lậu
A.  
Đái dắt
B.  
Đái mủ
C.  
Không tìm thấy lậu cầu
D.  
Đái buốt
Câu 8: 0.25 điểm
Viêm cầu thận cấp ở trẻ em
A.  
Viêm cầu thận cả 2 bên
B.  
Viêm cầu thận ko làm mủ 2 bên
C.  
Viêm cầu thận làm mủ 2 bên
D.  
Viêm cầu thận ko làm mủ 2 bên sau nhiễm khuẩn liên cầu
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư
A.  
Xuất huyết từ từ
B.  
Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
C.  
Ko bao giờ kèm tràn dịch màng tim
D.  
Thường kèm theo tiểu ít
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào sau đây ko phải là của suy thận cấp trước thận
A.  
Suy tim nặng
B.  
Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
C.  
Mất máu cấp
D.  
Bỏng nặng
E.  
Sốt rét đái huyết cầu tố
Câu 11: 0.25 điểm
Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
A.  
Pr niệu ít
B.  
Pr niệu 24h<50mg/kg
C.  
Pr niệu 24h 50-100mg/kg
D.  
Pr niệu 24h>100mg/kg
Câu 12: 0.25 điểm
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường ko bao gồm
A.  
Thường có pr niệu, đái máu vi thể
B.  
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa
C.  
Có tổn thương mạch máu nhỏ ở thận
D.  
Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid
Câu 13: 0.25 điểm
Loại thuốc nào ko dùng điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư
A.  
Corticoid
B.  
Cyclophosphamide
C.  
Furosemide
D.  
Chkirambucil
Câu 14: 0.25 điểm
Trong viêm thận cấp
A.  
Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
B.  
Sốt thường dạng cao nguyên
C.  
Sốt chu kỳ
D.  
Thường ko sốt
E.  
Sai all
Câu 15: 0.25 điểm
GPB của viêm thận bể thận
A.  
Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
B.  
Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
C.  
Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
D.  
all đúng
Câu 16: 0.25 điểm
albumin máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
A.  
Albumin <40g/l
B.  
Albumin <30g/l
C.  
Albumin <25g/l
D.  
Albumin <20g/l
Câu 17: 0.25 điểm
Tổn thương gpb trong viêm thận bể thận cấp
A.  
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở cầu thận
B.  
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở ống thận
C.  
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở mạch thận
D.  
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở tổ chức kẽ
Câu 18: 0.25 điểm
Liều Prednisolone tấn công điều trị hội chứng thận hư
A.  
1 mg/kg/ngày
B.  
2 mg/kg/ngày
C.  
0,5 mg/kg/ngày
D.  
3 mg/kg/ngày
Câu 19: 0.25 điểm
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng ha do suy thận mạn trước gđoan cuối là
A.  
Lợi tiểu
B.  
ức chế canxi
C.  
ức chế men chuyển hóa
D.  
giãn mạch
Câu 20: 0.25 điểm
Bổ thể trong viêm cầu thận cấp trở về bình thường khi
A.  
Tuần thứ 3
B.  
Tuần thứ 4
C.  
Tuần thứ 5
D.  
Tuần thứ 6
Câu 21: 0.25 điểm
Hội chứng thận hư kết hợp thường có
A.  
Hồng cầu niệu bình thường
B.  
Đái máu vi thể
C.  
Đái máu đại thể
D.  
Đái máu vi thể hoặc đại thể
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên nhân ko do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể
A.  
Lao thận
B.  
Viêm bàng quang xuất huyết
C.  
Sỏi thận
D.  
Viêm thận bể thận cấp
Câu 23: 0.25 điểm
Hội chứng thận hư kết hợp thường thấy
A.  
HA bình thường
B.  
Ha tăng
C.  
HA tăng cao
D.  
HA tăng rất cao
Câu 24: 0.25 điểm
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu iwr người lớn tại nước ta
A.  
Sỏi hệ tiết niệu
B.  
Dị dạng hệ tiết niệu
C.  
Đái tháo đường
D.  
Có thai
Câu 25: 0.25 điểm
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn
A.  
2 thận lớn ko đồng đều, bờ gồ ghề
B.  
2 thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn
C.  
2 thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn
D.  
2 thận teo ko đồng đều, bờ gồ ghề
Câu 26: 0.25 điểm
Mức tăng pr niệu của HC thận hư thứ phát là
A.  
> 3,5g/ml
B.  
>5g/24h
C.  
> 3,5g/24h
D.  
> 3,5g/24h
Câu 27: 0.25 điểm
Tổn thương mô bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát là
A.  
Tổn thương cầu thận
B.  
Tổn thương cầu thận và ống thận
C.  
Tổn thương ống thận
D.  
Tổn thương nhu cầu
Câu 28: 0.25 điểm
Xét ngiệm nước tiểu trong viêm cầu thận cấp  thấy
A.  
Hồng cầu dày đặc hoặc rải rác
B.  
Bạch cầu nhiều hơn hồng cầu
C.  
Bạch cầu bằng hồng cầu
D.  
Có nhiều trụ hạt
Câu 29: 0.25 điểm
Viêm cầu thận mạn nguyên phát vs biểu hỉn hội chứng thận hư có tổn thương gpb là
A.  
Tổn thương cầu thận tối thiểu
B.  
Ko mất các tế bào có chân
C.  
Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
D.  
Ứ đọng bộ thể
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc điểm của đái máu do lao thận
A.  
Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận
B.  
Khám thấy thận lớn
C.  
Đái máu thường kèm đái mủ
D.  
Xảy ra bất kì lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
B.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
C.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
D.  
Cae A,B,C
Câu 32: 0.25 điểm
Suy thận cấp do mất nước điện giải là loại suy thận cấp
A.  
Tắc nghẽn
B.  
Chức năng
C.  
Thực thể
D.  
Phối hợp
E.  
Phản xạ
Câu 33: 0.25 điểm
Về phương diện dịch tễ học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng
A.  
50% suy thận mạn
B.  
75% suy thận mạn
C.  
25% suy thận mạn
D.  
60% suy thận mạn
Câu 34: 0.25 điểm
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thạn
A.  
Cầu khuẩn gram dương
B.  
Cầu khuẩn gram âm
C.  
Trực khuẩn gram dương
D.  
Trực khuẩn gram âm
Câu 35: 0.25 điểm
Suy thận cấp sau thận còn đc gọi là
A.  
Suy thận cấp chức năng
B.  
Suy thận cấp thực thể
C.  
Suy thận cấp tắc nghẽn
D.  
Suy thận cấp nguyên phát
E.  
Suy thận cấp phối hợp
Câu 36: 0.25 điểm
Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, hội chứng thận hư tiên phát chiếm tỉ lệ
A.  
50%
B.  
60-70
C.  
70-80
D.  
90
Câu 37: 0.25 điểm
Chuẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp vs viêm bàng quang dựa vào
A.  
Cấy nước tiểu > 500000 khuẩn lạc/ml
B.  
Ko có triệu chứng tiểu lâu, tiểu khó, tiểu buốt rắt
C.  
Bạch cầu trong nước tiểu cao
D.  
sai all
Câu 38: 0.25 điểm
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cậu thận
A.  
Bệnh nhân phù to
B.  
Pr niệu dương tính
C.  
Trụ hồng cầu
D.  
Tăng huyết áp
Câu 39: 0.25 điểm
Tiến triển ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát
A.  
Ít tái phát
B.  
Phụ thuộc corticoid
C.  
Kháng corticoid
D.  
Tái phát thường xuyên
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Khoang Bowman hẹp, có tế bào viêm, hồng cầu
B.  
Khoang Bowman rộng,  có tế bào viêm, hồng cầu
C.  
Khoang Bowman hẹp, không có tế bào viêm, hồng cầu
D.  
Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm,  không hồng cầu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Module Thận - Tiết Niệu - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi module Thận - Tiết Niệu dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức chuyên sâu về hệ thận tiết niệu trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

80,311 lượt xem 43,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Module Tim Mạch - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề ôn thi Module Tim Mạch dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

538 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

21,053 lượt xem 11,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cách tạo và trình bày slide chuyên nghiệp, sử dụng phần mềm trình chiếu hiệu quả. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra, giúp sinh viên EPU tự tin hơn trong việc sử dụng phần mềm trình chiếu.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,224 lượt xem 77,637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như định dạng văn bản, sử dụng bảng và các tính năng nâng cao trong xử lý văn bản. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

62,990 lượt xem 33,908 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn Module 2 từ Học viện Quân Y. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và kiến thức cơ bản trong Module 2, giúp sinh viên củng cố các kỹ năng và kiến thức cần thiết. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

86,364 lượt xem 46,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,709 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,768 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,682 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,747 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!