thumbnail

Đề Thi Module Nội Tiết VUTM Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá đề thi module trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Nội Tiết tại VUTM - Học viện Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ đề được biên soạn chuyên sâu nhằm củng cố kiến thức nội tiết, rèn luyện kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án module nội tiết VUTM Học viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam ôn tập trắc nghiệm kiến thức nội tiết lâm sàng y dược```

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

71,171 lượt xem 5,474 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giai đoạn quá sản lan toả là giai đoạn tiến triển không phục hồi của tuyến giáp
A.  
Đ
B.  
S
Câu 2: 0.2 điểm
Không có biểu hiện RL nội tiết
A.  
Bướu cổ đơn thuần
B.  
Tăng năng tuyến giáp
C.  
Giảm năng tuyến giáp
D.  
Viêm tuyến giáp
Câu 3: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm u nang thật (Đ/S)
A.  
Có vách
B.  
Biểu mô loại trụ kép hoặc biểu bì
C.  
Thường nằm ở sau cổ, khí quản
D.  
Loại ở trên cao thường có biểu mô trụ lông
E.  
Loại ở dưới thấp thường có biểu mô dạng biểu bì
Câu 4: 0.2 điểm
Ung thư trong tuyến giáp thuộc type lâm sàng
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm
Viêm tuyến giáp đặc hiệu do nhiễm lao, nấm, sacroid có tổn thương khác biệt so với nhiễm tụ cầu vàng, liên cầu, Samonella….
A.  
Đ
B.  
S
Câu 6: 0.2 điểm
UT tuyến giáp thể nhú có cấu trúc tuyến giáp thay đổi nhưng vẫn còn các nang tuyến
A.  
Đ
B.  
S
Câu 7: 0.2 điểm
UT biểu mô túi có khả năng di căn đi đâu nhiều nhất
A.  
Hạch
B.  
Xương
C.  
Phổi
D.  
Trung thất
Câu 8: 0.2 điểm
Theo lâm sàng có mấy loại UT tuyến giáp
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 9: 0.2 điểm
Bướu keo tuyến giáp trạng là
A.  
Tổn thương quá sản tuyến giáp ác tính ở giai đoạn phát triển trước bướu giáp nhu mô
B.  
Tổn thương quá sản tuyến giáp lành tính ở giai đoạn phát triển sau bướu giáp nhu mô
C.  
Bệnh có tổn thương tuyến giáp thường do nguyên nhân tự miễn
D.  
Bệnh có tổn thương tuyến giáp thường không do nguyên nhân tự miễn
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm UT biểu mô nhú xơ cứng không vỏ bọc (thầm lặng) (Đ/S)
A.  
Kích thước dưới 2cm
B.  
Tiềm ẩn về lâm sàng
C.  
Chỉ phát hiện khi có di căn hạch cổ
D.  
Không xâm nhiễm nhu mô giáp kế cận
E.  
Có trung tâm xơ, đôi khi có cầu Canxi
Câu 11: 0.2 điểm
Nếu u hoàn toàn tạo bởi TB Hurthle hay TB sáng thì được coi là biến thể không đặc hiệu (UT biểu mô TB Hurthle, TB sáng)
A.  
Đ
B.  
S
Câu 12: 0.2 điểm
Khi hình thái không điển hình của TB u chưa biểu hiện rõ cần
A.  
Kiểm tra nhân chia, tăng sinh
B.  
Kiểm tra sự xâm lấn của u vào mạch và bao xơ
C.  
Kiếm tra hoạt động miễn dịch
D.  
Kiểm tra định kỳ
Câu 13: 0.2 điểm
Biểu mô của các nang quá sản trong bướu giáp tăng năng
A.  
Dẹt
B.  
Vuông
C.  
Trụ, có thể thành nhú lồi vào trong
D.  
Đa diện, có thể thành nhú lồi vào trong
Câu 14: 0.2 điểm
Loại UT thần kinh nội tiết nguyên mẫu
A.  
UT biểu mô túi
B.  
UT biểu mô nhú
C.  
UT biểu mô tuỷ
D.  
UT biểu mô vảy
Câu 15: 0.2 điểm
Các mô giáp lạc chỗ có thể nhầm với mô UT, đặc biệt ở
A.  
Đáy lưỡi
B.  
Trung thất
C.  
Trên cơ hoành
D.  
Cơ
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Vi thể viêm tuyến giáp phát triển trong khung cảnh tự miễn
A.  
Có sự thay thế rõ rệt của nhu mô tuyến bằng các TB lympho, ĐTB, có thể tạo thành nang với tâm mầm sáng
B.  
Thường có xơ hoá cục bộ
C.  
Những nang sót lại thường teo, ít keo loãng, có TB khổng lồ thực bào chất keo
D.  
Biểu mô nang đa hình, thường là hình trụ cao, bào tương ưa base có nhiều ty lạp thể và thể tiêu bào dưới kính hiển vi điện tử, gọi là TB Hurthle hay TB Askanazy
E.  
Đôi khi gặp thể xơ hoá, xơ tăng sinh rõ hơn sự xâm nhập lympho bào. Teo đét nặng hơn, các TB nang còn sót lại chuyển thành TB Hurthle hoặc dạng biểu bì
Câu 17: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong u nang giả chảy máu có (Đ/S)
A.  
Hemosiderin và Cholesterol
B.  
Biểu mô trụ hoặc khối
C.  
Không có biểu mô phủ
D.  
Có vách mỏng sợi tạo keo
E.  
Không có sợi tạo keo
Câu 18: 0.2 điểm
UT biểu mô không biệt hoá type tế bào hình thoi
A.  
Cấu tạo chủ yếu bởi TB hình thoi
B.  
TB khổng lồ chiếm ưu thế
C.  
TB có hình dạng kỳ quái
D.  
TB nhỏ
Câu 19: 0.2 điểm
Kích thước tuyến giáp trong viêm tuyến giáp phát triển trong khung cảnh tự miễn
A.  
Gấp 1-2 lần
B.  
Gấp 2-3 lần
C.  
Gấp 3-4 lần
D.  
Gấp 4-5 lần
Câu 20: 0.2 điểm
UT biểu mô nhú di căn khu trú lâu dài ở
A.  
Hạch vùng cổ
B.  
Hạch vùng nách
C.  
Hạch vùng bẹn
D.  
Hạch trung thất
Câu 21: 0.2 điểm
Viêm tuyến giáp mạn nhiều lympho bào (Hashimoto) thường gặp ở độ tuổi
A.  
40-70 tuổi
B.  
50-70 tuổi
C.  
30-40 tuổi
D.  
30-50 tuổi
Câu 22: 0.2 điểm
UT có di căn xa thuộc type lâm sàng
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm các nang quá sản (Đ/S)
A.  
Ban đầu TB biểu mô thấp, dẹt, có khi có dạng nội mô
B.  
Ban đầu TB biểu mô hình trụ hoặc khối
C.  
Ban đầu không có hoặc ít keo, sau đó giãn rộng, chứa nhiều keo
D.  
Xen kẽ các nang lớn
E.  
Keo tuyến giáp ưa eosin, không thuần nhất
Câu 24: 0.2 điểm
UT biểu mô nhú thường gặp
A.  
Nam 50-60 tuổi
B.  
Nữ 50-60 tuổi
C.  
Người lớn và trẻ em ở 30-70 tuổi
D.  
70-80 tuổi
Câu 25: 0.2 điểm
U nang thật thường xảy ra ở
A.  
Trẻ em
B.  
Trường thành
C.  
Người già
D.  
Mọi lứa tuổi
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm UT biểu mô không biệt hoá (Đ/S)
A.  
Cấu tạo bởi 1 tỷ lệ đồng đều của TB hình thoi, TB khổng lồ, TB nhỏ, thường nguỵ trang một Sarcom
B.  
Khó tìm thấy cấu trúc biểu mô xác định
C.  
Thường có sự pha trộn nhiều cấu trúc, thành phần , kể cả TB Malpighi
D.  
Đôi khi có có những ổ xương, sụn, huỷ cốt bào
E.  
Một số trường hợp có thể đại diện giai đoạn cuối của biệt hoá một UT biểu mô nhú hay nang, định vị nguyên phát hay di căn
Câu 27: 0.2 điểm
Loại viêm tuyến giáp được coi là giai đoạn của bệnh tự miễn, trừ
A.  
Loại bán cấp
B.  
Loại cấp
C.  
Loại mạn tính nhiều lympho bào
D.  
Loại mạn tính xơ cứng
Câu 28: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện lâm sàng điển hình của bướu giáp tăng năng (Đ/S)
A.  
Mắt lác, tim đập nhanh, dễ hồi hộp, cáu gắt, tăng HA, tăng chuyển hoá, tay run, gầy sút rõ…
B.  
Cơ phì đại và xâm nhập mỡ
C.  
Quá sản mô lympho toàn thân
D.  
Thoái hoá mỡ ở gan, đôi khi kèm xơ hoá quanh khoảng cửa và xâm nhập BC đa nhân
E.  
Hoại tử TB tim với xâm nhập lympho bào từng ổ
Câu 29: 0.2 điểm
Bệnh Basedown hay gặp ở
A.  
Nam
B.  
Nữ
C.  
Trẻ
D.  
Già
Câu 30: 0.2 điểm
UT biểu mô túi loại biệt hoá vừa có cấu trúc đặc hay bè với những mức biệt hoá hình túi khác nhau
A.  
Đ
B.  
S
Câu 31: 0.2 điểm
Tỷ lệ tiết Canxitonin của UT biểu mô tuỷ
A.  
50-60%
B.  
60-70%
C.  
70-80%
D.  
80-90%
Câu 32: 0.2 điểm
Nguyên nhân hiện tượng thiếu máu cục bộ, hoại tử, chảy máu ở giai đoạn cục không thuần nhất
A.  
Mạng mao mạch cũ
B.  
Mạng mao mạch mới
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai
Câu 33: 0.2 điểm
Thời gian sống thêm của UT biểu mô nhú nếu điều trị đúng
A.  
Ngắn
B.  
Rất ngắn
C.  
Dài
D.  
Như người thường
Câu 34: 0.2 điểm
Có mấy type vi thể của u tuyến giáp (u lành)
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Vi thể UT biểu mô túi (Đ /S)
A.  
Các TB giống trong tuyến giáp đang hình thành hoặc đã thành thục
B.  
Có nhiều nhú
C.  
Cấu tạo bởi các nang có đường kính đồng đều hoặc các túi tuyến với các dây TB
D.  
Nhân đặc, tăng sắc
E.  
Bào tương như các TB biểu mô nang bình thường
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
UT biểu mô túi loại biệt hoá vừa còn được gọi là (Đ/S)
A.  
U tuyến di căn
B.  
U tuyến ác tính
C.  
UT biểu mô bè
D.  
U tuyến giáp tăng sinh Langhans
E.  
U tuyến giáp di căn lành tính
Câu 37: 0.2 điểm
Có mấy loại viêm tuyến giáp
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 38: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm vi thể viêm tuyến giáp bán cấp (Đ/S)
A.  
Nhu mô giáp bị khuếch tán và huỷ hoại lan toả
B.  
Mới đầu một số tuyến bị huỷ và thay bằng BC đa nhân, thậm chí có vi áp xe
C.  
Về sau, tổn thương kém đặc trưng hơn, viêm hạt dạng nang với nhiều lympho bào, tương bào, BC đa nhân, mô bào, ĐTB, TB khổng lồ, đôi khi có chất keo ở giữa hoặc túi tuyến sót lại khá lớn
D.  
Giai đoạn muộn, chuyển sang viêm mạn và xơ hoá
E.  
Viêm có thể lan toả hay khu trú, thường ở các vùng không đều, thường thấy cả 3 giai đoạn viêm
Câu 39: 0.2 điểm
Hình thái và diện cắt u tuyến keo
A.  
Giống thịt mềm, khá đồng nhất
B.  
Căng mọng, dạng Gelatin
C.  
Nâu nhạt, đỏ nhạt hoặc hơi trong
D.  
Mềm, có ổ chảy máu hoặc trái lại, xơ cứng trắng nhạt kèm Canxi hoá
Câu 40: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
U tuyến bè (phôi) có đặc điểm (Đ/S)
A.  
Xếp thành các bè đều nhau
B.  
Các túi tuyến lớn, chứa đầy keo
C.  
Biểu mô tuyến hình khối hay dẹt
D.  
Gợi lại hình của tuyến giáp thai nhi
E.  
Gợi lại hình của mầm giáp phôi
Câu 41: 0.2 điểm
Tỷ lệ UT biểu mô tuyến giáp trong mọi loại UT tuyến giáp
A.  
60%
B.  
70%
C.  
80%
D.  
90%
Câu 42: 0.2 điểm
Viêm tuyến giáp bán cấp liên quan nhiều đến vi khuẩn
A.  
Đ
B.  
S
Câu 43: 0.2 điểm
Kích thước u tuyến giáp (u lành)
A.  
Ít khi quá 2 cm, đơn độc
B.  
Thường trên 2 cm, lan toả
C.  
Ít khi quá 3 cm, đơn độc
D.  
Thường trên 3 cm, lan toả
Câu 44: 0.2 điểm

U được gọi là tuyến giáp bên lạc chỗ với cấu trúc nhú và túi tuyến thực chất là  

A.  
UT biểu mô nhú
B.  
UT biểu mô nhú tiềm ẩn
C.  
Di căn của UT biểu mô nhú
D.  
Di căn của UT biểu mô nhú tiềm ẩn
Câu 45: 0.2 điểm
UT biểu mô túi thường gặp ở
A.  
Nam 50-60 tuổi
B.  
Nữ 50-60 tuổi
C.  
Người lớn và trẻ em ở 30-70 tuổi
D.  
70-80 tuổi
Câu 46: 0.2 điểm
UT biểu mô nhú chiếm tỷ lệ
A.  
Dưới 1%
B.  
5-10%
C.  
20-25%
D.  
60-70%
Câu 47: 0.2 điểm
Mức nặng trung bình của bướu giáp tăng năng
A.  
30-40g
B.  
40-50g
C.  
50-60g
D.  
60-70g
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
UT biểu mô nhú dễ nhầm với (Đ/S)
A.  
U giáp dạng u tuyến
B.  
U tuyến giáp di căn lành tính
C.  
UT biểu mô túi
D.  
UT biểu mô vảy
E.  
U giáp quá sản lan toả
Câu 49: 0.2 điểm
Có mấy tiêu chuẩn chung cho mọi type u tuyến giáp (u lành)
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 50: 0.2 điểm
Thường gặp nhất do thiếu i-ốt
A.  
Bướu cổ đơn thuần
B.  
Tăng năng tuyến giáp
C.  
Giảm năng tuyến giáp
D.  
Viêm tuyến giáp

Đề thi tương tự

Đề Thi Module Sinh Dục Sinh Sản VUTM Miễn Phí Có Đáp Án

10 mã đề 498 câu hỏi 1 giờ

66,358 xem5,101 thi

Đề Thi Module Thần Kinh - Tâm Thần VUTM Có Đáp Án Miễn Phí

4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ

56,370 xem4,335 thi

Tổng Hợp Đề Thi Module Sinh Dục Sinh Sản VUTM Có Đáp Án

16 mã đề 790 câu hỏi 1 giờ

71,101 xem5,464 thi

Đề Thi Trắc nghiệm Module Thận Tiết Niệu VUTM Có Đáp Án

8 mã đề 307 câu hỏi 1 giờ

80,280 xem6,178 thi