thumbnail

Đề Thi Module Thận - Tiết Niệu - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tham khảo đề thi module Thận - Tiết Niệu dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức chuyên sâu về hệ thận tiết niệu trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi thận tiết niệu module thận tiết niệu VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi y học cổ truyền học thận tiết niệu đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến thận tiết niệu tài liệu y học cổ truyền

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nguyên nhân nhiễm trùng đái máu
A.  
Ung thư thận
B.  
Chấn thương
C.  
Lao
D.  
Viêm cầu thận mạn
Câu 2: 1 điểm
Phương pháp quan trọng nhất để xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở
A.  
Đốt nước tiểu
B.  
Đếm cặn addis
C.  
Giấy thử nước tiểu
D.  
.
Câu 3: 1 điểm
Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn addis
A.  
<1000HC/phút
B.  
<2000HC/phút
C.  
<3000HC/phút
D.  
<5000HC/phút
Câu 4: 1 điểm
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn addis
A.  
>1000HC/phút
B.  
>5000HC/phút
C.  
>2000HC/phút
D.  
>10000HC/phút
Câu 5: 1 điểm
3 vị trí thường gặp gây đái máu đại thể là
A.  
Thận - niệu quản - bàng quang
B.  
Thận - niệu quản - niệu đạo
C.  
Thận - bàng quang- niệu đạo
D.  
Niệu quản - bàng quang - niệu đạo
Câu 6: 1 điểm
Trong nghiệm pháp 3 cốc nước tiểu ở cốc đầu tiên thì điểm chảy máu
A.  
Cầu thận
B.  
Bể thận
C.  
Niệu quản
D.  
Niệu đạo
Câu 7: 1 điểm
Bệnh nhân tiểu máu đại thể, 2 thận lớn không đều. Ưu tiên xét nghiệm?
A.  
Chụp UIV
B.  
Định lượng ure
C.  
Siêu âm bụng
D.  
Sinh thiết thận
Câu 8: 1 điểm
Đái mủ toàn bãi là bệnh ở
A.  
Bàng quang
B.  
Niệu đạo
C.  
Thận
D.  
Niệu quản
Câu 9: 1 điểm
Kết quả phương pháp cặn Addis xác định có đái ra máu khi
A.  
>1000 HC trong 1l nước tiểu
B.  
>1000 HC đái ra trong nước tiểu 1l
C.  
Có HC trên 1l nước tiểu
D.  
Có >3 Hc trong 1ml nước tiểu
Câu 10: 1 điểm
Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào
A.  
Tìm hồng cầu trong nước tiểu hoặc đếm cặn Addis
B.  
Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi
C.  
Giấy thử nước tiểu
D.  
Đếm cặn Addis
Câu 11: 1 điểm
Đái ra mủ toàn bãi thường do nguyên nhân
A.  
Viêm bàng quang
B.  
Viêm cầu thận cấp 
C.  
Viêm đài bể thận cấp, mạn
D.  
Tất cả
Câu 12: 1 điểm
Đái máu do ung thư thận có đặc điểm
A.  
Do gắng sức
B.  
Kèm đái mủ
C.  
Đái máu tự nhiên, nhiều lần
D.  
Thường gặp ở người trẻ, thận lớn
Câu 13: 1 điểm
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận
A.  
Bệnh nhân phù to
B.  
Protein niệu dương tính
C.  
Trụ hồng cầu
D.  
Tăng huyết áp
Câu 14: 1 điểm
Tuyến tiền liệt to do nguyên nhân sau
A.  
Viêm, ung thư tuyến tiền liệt
B.  
Sỏi niệu đạo
C.  
Bí đái
D.  
Tất cả
Câu 15: 1 điểm
3 cốc nước tiểu đều đỏ suy ra vị trí hay gặp nhất là
A.  
Niệu đạo
B.  
Thận
C.  
Niệu quản
D.  
Bàng quang
Câu 16: 1 điểm
Chọn nhận xét sai
A.  
Thận giảm hoặc không lọc được nước tiểu gây bí đái
B.  
Đau buốt do nguyên nhân bàng quang 
C.  
Viêm tuyến tiền liệt có thể gây đái buốt, bí đái
D.  
Đái buốt thường kèm theo đái dắt
Câu 17: 1 điểm
Nguyên nhân gây bí đái ngoài bàng quang ngoại trừ
A.  
Viêm não
B.  
Sỏi niệu quản
C.  
Chấn thương gãy cột sống 
D.  
Khối u vùng tiểu cung
Câu 18: 1 điểm
Nguyên nhân ngoài thận gây đái ít, vô niệu, trừ
A.  
Suy tim, sơ gan
B.  
Sốc, truỵ mạch
C.  
Mất máu cấp
D.  
Cường Aldosterol
Câu 19: 1 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của đái máu vi thể
A.  
Chấn thương thận
B.  
Viêm cầu thận cấp, mạn
C.  
Viêm đài bể thận cấp, mạn
D.  
Viêm kẽ thận cấp đó thuốc
Câu 20: 1 điểm
Nguyên nhân dẫn đến suy thận mạn nhiều nhất
A.  
Viêm đài bể thận
B.  
Hội chứng thận hư
C.  
Sỏi thận 
D.  
Hẹp ĐM thận
Câu 21: 1 điểm
Điều trị hội chứng thận hư 
A.  
Prednisolon 1mg/kg/24h
B.  
Methyl prednisolon 1mg/kg/24h
C.  
Prednisolon 4mg/kg/24h
D.  
Methyl prednisolon 6mg/kg/24h
Câu 22: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
A.  
Bí đái lâu, u tuyến tiền liệt
B.  
K cổ bàng quang 
C.  
Sỏi niệu quản, sỏi bàng quang 
D.  
Viêm cầu thận 
Câu 23: 1 điểm
Mức tăng Pr niệu của HC thận hư thứ phát là
A.  
>3,5g/ml
B.  
>5g/24h
C.  
>3,5g/24h
D.  
>5,3g/24h
Câu 24: 1 điểm
Điều trị viêm cầu thận mạn có hiệu quả nhất
A.  
Bằng các thuốc đặc trị
B.  
Chạy thận nhân tạo
C.  
Ghép thận
D.  
Cả A, B và C
Câu 25: 1 điểm
Về đại thể của viêm cầu thận cấp có đặc điểm sau
A.  
Mặt nhẵn, màu xám, hồng nhạt
B.  
Mặt nhẵn, màu đen, đỏ nhạt
C.  
Mặt nhẵn, màu vàng nhạt, hồng đậm
D.  
Mặt nhẵn, màu đen, hồng nhạt
Câu 26: 1 điểm
Nhu mô thận viêm cấp có đặc điểm
A.  
Xốp, khó mủn nát
B.  
Đặc, khó mủn nát
C.  
Đặc, dễ mủn nát
D.  
Xốp, dễ mủn nát
Câu 27: 1 điểm
Mặt cắt của thận viêm cấp có đặc điểm
A.  
Vùng vỏ đục, ướt, rộng, hồng nhạt
B.  
Vùng vỏ đục, khô, rộng, hồng nhạt
C.  
Vùng vỏ trong, ướt, rộng, hồng nhạt
D.  
Vùng vỏ trong, khô, rộng, hồng nhạt
Câu 28: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào
B.  
Cầu thận teo nhỏ, ít tế bào
C.  
Cầu thận nở to, nhiều tế bào
D.  
Cầu thận nở to, ít tế bào
Câu 29: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Khoang Bowman hẹp, có tế bào viêm, hồng cầu
B.  
Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, hồng cầu
C.  
Khoang Bowman hẹp, không có tế bào viêm, hồng cầu
D.  
Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, không có hồng cầu
Câu 30: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Lòng ống thận rộng, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
B.  
Lòng ống thận hẹp, không có hồng cầu, tế bào viêm, protein
C.  
Lòng ống thận hẹp, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
D.  
Lòng ống thận rộng, không có hồng cầu, tế bào viêm, protein
Câu 31: 1 điểm
Đặc điểm viêm cầu thận cấp
A.  
Điều trị tốt có thể khỏi hoàn toàn
B.  
Không bao giờ chuyển thành viêm cầu thận mạn
C.  
Có thể chuyển thành viêm cầu thận mạn
D.  
Chắc chắn chuyển thành viêm cầu thận mạn
Câu 32: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Tổ chức kẽ phù, xâm nhập nhiều tế bào viêm
B.  
Tổ chức kẽ phù, xâm nhập ít tế bào viêm
C.  
Tổ chữ kẽ xơ hóa, xâm nhập nhiều tế bào viêm
D.  
Tổ chữ kẽ xơ hóa, xâm nhập ít tế bào viêm
Câu 33: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
B.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
C.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
D.  
Cả A, B và C
Câu 34: 1 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào , kính hóa
B.  
Cầu thận nở to, kính hóa
C.  
Cầu thận nở to, nhiều tế bào, kính hóa
D.  
Cầu thận teo nhỏ, kính hóa
Câu 35: 1 điểm
Thận to vừa trong viêm cầu thận cấp có cân nặng
A.  
100-150g
B.  
200-250g
C.  
300-350g
D.  
400-450g
Câu 36: 1 điểm
Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp phải
A.  
Đường bạch huyết
B.  
Đường kế cận
C.  
Ngược dòng
D.  
Đường máu
Câu 37: 1 điểm
Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây viêm bàng quang, viêm niệu đạo
A.  
K cổ bàng quang, K niệu đạo
B.  
Sỏi niệu quản
C.  
Lỗ thông bàng quang - niệu đạo …
D.  
.
Câu 38: 1 điểm
Đặc trưng của bệnh thận mạn, ngoại trừ
A.  
Mức lọc cầu thận giảm, nito phi protein máu tăng
B.  
Có tiền sử bệnh thận tiết niệu
C.  
Ure máu cao
D.  
Huyết áp thấp
Câu 39: 1 điểm
Triệu chứng quan trọng phân biệt viêm bàng quang niệu đạo với bệnh lậu
A.  
Đái dắt
B.  
Đái mủ
C.  
Không tìm thấy lậu cầu
D.  
Đái buốt
Câu 40: 1 điểm
Đặc điểm không có ở viêm bàng quang
A.  
Bí đái
B.  
Đái mủ
C.  
Đái rắt
D.  
Đái buốt
Câu 41: 1 điểm
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của
A.  
K thận
B.  
Viêm thận bể thận
C.  
Viêm cầu thận
D.  
Polip bàng quang
Câu 42: 1 điểm
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín
A.  
Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
B.  
Đái máu cuối bãi
C.  
Có thể tiểu tiện ra máu cục
D.  
Có thể tiểu ra máu cục hoặc trụ hồng cầu trong nước tiểu
Câu 43: 1 điểm
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể
A.  
Thận đa nang
B.  
K thận
C.  
Sỏi thận
D.  
Lao thận
Câu 44: 1 điểm
Tiền lâm sàng, đái máu đại thể cần phân biệt với
A.  
Đái ra dưỡng chấp
B.  
Tụ máu quanh thận
C.  
Xuất huyết niệu đạo
D.  
Đái ra mủ lượng nhiều
Câu 45: 1 điểm
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
A.  
Nghiệm pháp 3 cốc
B.  
Nghiệm pháp 2 cốc
C.  
Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
D.  
Nghiệm pháp đếm cặn Addis

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Module Thận Tiết Niệu - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi module Thận Tiết Niệu dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về thận tiết niệu trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.

307 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

80,213 lượt xem 43,183 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Module Tim Mạch - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề ôn thi Module Tim Mạch dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

538 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

21,053 lượt xem 11,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cách tạo và trình bày slide chuyên nghiệp, sử dụng phần mềm trình chiếu hiệu quả. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra, giúp sinh viên EPU tự tin hơn trong việc sử dụng phần mềm trình chiếu.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,224 lượt xem 77,637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như định dạng văn bản, sử dụng bảng và các tính năng nâng cao trong xử lý văn bản. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

62,990 lượt xem 33,908 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn Module 2 từ Học viện Quân Y. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và kiến thức cơ bản trong Module 2, giúp sinh viên củng cố các kỹ năng và kiến thức cần thiết. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

86,364 lượt xem 46,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,709 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,768 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,682 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,747 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!