thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 1Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Namđề thi Nhi khoa có đáp ánôn thi Nhi khoakiểm tra Nhi khoathi thử Nhi khoatài liệu ôn thi Nhi khoa

Thời gian làm bài: 45 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài.
A.  
Tiêu chảy >14 ngày.
B.  
Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn.
C.  
Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính.
D.  
Nguyên nhân gây bệnh khó xác định
E.  
Phân không có máu mũi.
Câu 2: 0.25 điểm
Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy :
A.  
Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu.
B.  
Cai sũa trước 18 tháng.
C.  
Cho trẻ bú chai.
D.  
Dùng nước uống bị nhiễm bẩn.
E.  
Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn.
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
A.  
Thông liên thất
B.  
Thông liên nhĩ
C.  
Còn ống động mạch
D.  
Thông sàn nhĩ thẩt
E.  
Tứ chứng Fallot
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
A.  
Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
B.  
Tứ chứng Fallot
C.  
Phức hợp Eissenmenger
D.  
Đảo gốc động mạch
E.  
Teo van 3 lá
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm.
A.  
Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lạị.
B.  
Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp.
C.  
Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng.
D.  
Cho trẻ bú bình
E.  
Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày
Câu 6: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
A.  
Tim sang phải
B.  
Bloc nhĩ thất bẩm sinh
C.  
Tim một thất duy nhất
D.  
Hoán vị đại động mạch
E.  
Bất tương hợp nhĩ thất và thất động mạch
Câu 7: 0.25 điểm
Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương tối thiểu thường:
A.  
Nhạy cảm corticoide và đáp ứng điều trị khỏang 50-60%
B.  
Nhạy cảm corticoide và đáp ứng điều trị khỏang 90-95%
C.  
Nhạy cảm corticoide nhưng hay tái phát nhiều lần.
D.  
Phụ thuộc corticoide và đáp ứng điều trị khoảng 50-60%
E.  
Phụ thuộc corticoide và đáp ứng điều trị khoảng 90-95%
Câu 8: 0.25 điểm
Hội chứng thận hư là bệnh lý của :
A.  
Cầu thận
B.  
Ống thận
C.  
Tổ chức kẻ thận
D.  
Mạch máu thận.
E.  
Chủ mô thận
Câu 9: 0.25 điểm
Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.25 điểm
Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:
A.  
Thông liên thất
B.  
Còn ống động mạch
C.  
Thông sàn nhĩ thất
D.  
Hẹp eo động mạch chủ
E.  
Tứ chứng Fallot
Câu 11: 0.25 điểm
Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
A.  
Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
B.  
Osler.
C.  
Lao phổi, Osler
D.  
Suy dinh dưỡng, Osler
E.  
Suy tim, tăng áp lực động mạch phổi , Osler
Câu 12: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
A.  
Thông liên thất
B.  
Tứ chứng Fallot
C.  
Hoán vị đại động mạch
D.  
Thân chung động mạch
E.  
Tim 1 thất duy nhất
Câu 13: 0.25 điểm
Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.25 điểm
Thành phần của dung dịch ORS:
A.  
NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
B.  
NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
C.  
NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g.
D.  
NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
E.  
NaCl3,0g; Bicarbonat 1,5g; KCl 2.0g; Glucose 20g.
Câu 15: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
A.  
Đảo gốc động mạch
B.  
Tứ chứng Fallot
C.  
Tim chỉ có một thất
D.  
Thân chung động mạch
E.  
Teo van 3 lá
Câu 16: 0.25 điểm
Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ lớn:
A.  
Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
B.  
Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
C.  
Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
D.  
Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler
E.  
Suy dinh dưỡng, Osler, rất ít khi bị viêm phổi.
Câu 17: 0.25 điểm
Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.25 điểm
Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:
A.  
Thông liên thất
B.  
Thông liên nhĩ
C.  
Còn ống động mạch.
D.  
Thông sàn nhĩ thất
E.  
Tứ chứng Fallot
Câu 19: 0.25 điểm
Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.
A.  
Thiếu hụt kali
B.  
Kém ăn
C.  
Toan chuyển hoá.
D.  
Sốt.
E.  
Giảm khối lượng tuần hoàn.
Câu 20: 0.25 điểm
Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.25 điểm
Biến chứng giả Cushing do dùng thuốc corticoide xảy ra khi dùng liều cao và dừng thuốc đột ngột .
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:
A.  
Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm
B.  
Cho thuốc cầm tiêu chảy
C.  
Dùng ngay dung dịch ORS
D.  
Giảm cho bú mẹ hay cho ăn
E.  
Cho một liều kháng sinh
Câu 23: 0.25 điểm
Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh:
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A.  
Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ
B.  
Hôn mê
C.  
Nôn liên tục
D.  
Không thể uống được
E.  
Trẻ sơ sinh
Câu 25: 0.25 điểm
Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:
A.  
Tiếp tục cho bú như cũ
B.  
Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày
C.  
Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ.
D.  
Cho trẻ ăn cháo
E.  
B,C đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển:
A.  
Rotavirus.
B.  
EIEC.
C.  
E. histolitica.
D.  
Shigella.
E.  
Cryptosporidium.
Câu 27: 0.25 điểm
Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:
A.  
Tiêu chảy do Giardia
B.  
Tiêu chảy do Shigella
C.  
Tiêu chảy do tả mất nước nặng
D.  
Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt
E.  
Lỵ amíp xét nghiệm có nha bào ăn hồng cầu ở trong phân
Câu 28: 0.25 điểm
Khi kháng corticoide trong hội chứng thận hư tiên phát, loại thuốc thưòng dùng để thay thế prednisone là :
A.  
Indomethacine
B.  
Heparine
C.  
Cyclophosphamide
D.  
6MP
E.  
Levamisol
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
A.  
Thông liên thất
B.  
Thông liên nhĩ lỗ lớn
C.  
Hẹp van động mạch chủ
D.  
Hẹp van động mạch phổi
E.  
Hở van 3 lá nặng
Câu 30: 0.25 điểm
Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
A.  
Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng
B.  
Thông liên nhĩ
C.  
Tứ chứng Fallot
D.  
Teo van 3 lá
E.  
Tam chứng Fallot
Câu 31: 0.25 điểm
Được gọi là hội chứng thận hư “ nhạy cảm corticoide” khi:
A.  
Protein niệu âm tính trong vòng một tháng điều trị prednisone tấn công
B.  
Protein niệu âm tính trong vòng hai tuần điều trị prednisone tấn công
C.  
Protein niệu giảm nhiều ngay sau một hai tuần điều trị prednisone
D.  
Protein niệu giảm dần và trở về bình thường sau 1 đợt điều trị prednisone(tấn công và duy trì) lần đầu tiên.
E.  
Phù giảm nhanh ngay sau khi điều trị.
Câu 32: 0.25 điểm
Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi:
A.  
Sơ sinh.
B.  
< 6 tháng.
C.  
6-11 tháng.
D.  
12-24 tháng.
E.  
24-36 tháng .
Câu 33: 0.25 điểm
Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
A.  
Còn ống động mạch
B.  
Cửa sổ chủ-phổi
C.  
Dò động mạch vành vào nhĩ phải
D.  
Vỡ phình xoang valsava
E.  
Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ.
Câu 34: 0.25 điểm
Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời:
A.  
Đường máu
B.  
Protid máu
C.  
Điện giải đồ
D.  
Urê máu
E.  
Amylase máu
Câu 35: 0.25 điểm
Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi:
A.  
Sơ sinh
B.  
Bú mẹ
C.  
Niên thiếu
D.  
Dậy thì
Câu 36: 0.25 điểm
Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy :
A.  
Kích thích vật vã.
B.  
Mắt rất trũng
C.  
Miệng và lưỡi rất khô
D.  
Nếp véo da mất rất chậm
E.  
Li bì, không uống được nước
Câu 37: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):
A.  
Thông liên thất
B.  
Thông liên nhĩ
C.  
Còn ống động mạch
D.  
Thông sàn nhĩ thất bán phần
E.  
thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
Câu 38: 0.25 điểm
Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:
A.  
Giai đoạn sơ sinh
B.  
Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng
C.  
Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng
D.  
Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định
E.  
Tất cả đều sai
Câu 39: 0.25 điểm
Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là:
A.  
Viêm màng não mũ
B.  
Phình đại tràng bẩm sinh
C.  
Viêm họng
D.  
Rối loạn tiền đình
E.  
Viêm tụy
Câu 40: 0.25 điểm
Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A.  
Khó thở khi gắng sức
B.  
Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức
C.  
Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
D.  
Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
E.  
Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Y6 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi Y6 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý trẻ em, chăm sóc sức khỏe nhi khoa, và các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh nhi. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và nâng cao kỹ năng chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa chuyên ngành nhi và các y bác sĩ tương lai. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp cải thiện hiệu suất học tập.

 

44 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,332 lượt xem 76,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,689 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 11 mã đề thi Trắc Nghiệm Môn Nhi 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

143,808 lượt xem 77,381 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,238 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,211 lượt xem 78,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,362 lượt xem 46,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,767 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh" bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,723 lượt xem 46,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,357 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!