thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 3 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 3 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nhi khoa. Nội dung đề thi tập trung vào các bệnh lý phổ biến ở trẻ em, nguyên tắc chăm sóc sức khỏe và xử trí các tình huống lâm sàng thường gặp. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Nhi khoa 3 Trắc nghiệm Nhi khoa HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập Nhi khoa Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Kiểm tra kiến thức Nhi khoa Luyện thi Nhi khoa Tài liệu ôn thi Nhi khoa Đề thi Nhi khoa HUBT Bài tập trắc nghiệm Nhi khoa Đề thi môn Nhi khoa 3 HUBT Đáp án đề thi Nhi khoa Nhi khoa Đại học HUBT.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các loại vi khuẩn phổ biến gây viêm màng não mủ ở trẻ em: T
A.  
Phế cầu
B.  
Tụ cầu
C.  
Haemophilus influenzae
D.  
Não mô cầu
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các cách phối hợp của liệu pháp kháng sinh ở trẻ ngoài tuổi sơ sinh trong điều trị viêm màng não mủ khi chưa có kết quả kháng sinh đồ:
A.  
Ceftriaxon đơn độc
B.  
Ampicillin kết hợp với Chloramphenicol
C.  
Cefotaxim đơn độc hay phối hợp với Gentamycin
D.  
Thời gian từ 7-21 ngày tùy theo vi khuẩn gây bệnh và tiến triển Thời gian từ 7-14 ngày tùy theo vi khuẩn gây bệnh và tiến triển
Câu 3: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nhóm triệu chứng của tăng áp lực nội sọ cấp tính T
A.  
Bất thường của phản xạ nhãn cầu – não
B.  
Đáp ứng đồng tử bình thường
C.  
Tư thế bất thường khi kích thích đau
D.  
Kiểu thở bất thường Tam chứng Cushing
Câu 4: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm phát triển tiểu não ở trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Chức năng tiểu não hoàn thiện dần để đảm bảo sự điều hòa tự động của vận động, trương lực cơ, thăng bằng và phối hợp động tác
B.  
Tiểu não gồm 3 thành phần: nguyên thủy, cổ và mới
C.  
Kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 9-11 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
D.  
Kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 10-12 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng danh sách triệu chứng suy giáp bẩm sinh phát hiện muộn: T
A.  
Bộ mặt đặc trưng: đầu to, mặt thô, mũi tẹt, má phệ, mắt húp, môi dày
B.  
Chậm lớn, cân nặng bình thường, lùn cân đối, phì đại cơ
C.  
Bụng to, thoát vị rốn, táo bón kéo dài
D.  
Da khô, tóc khô, thâm nhiễm da, kém chịu lạnh Chậm phát triển tinh thần – vận động (ngây dại)
Câu 6: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm xét nghiệm đông máu ở bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn trong danh sách sau: T
A.  
Thời gian co cục máu đông kéo dài
B.  
Tiểu cầu giảm cả về số lượng (<100000/m3 và chất lượng độ tập trung giảm)
C.  
Thời gian đông máu kéo dài.
D.  
Các xét nghiệm đông máu huyết thanh bình thường Tủy đồ tăng mẫu tiểu cầu (loại có hạt k sinh tiểu cầu).
Câu 7: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG về các xét nghiệm cận lâm sàng khác có tác dụng gợi ý chẩn đoán ở bệnh nhi tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu enzym 21 hydroxylase trong danh sách sau : T
A.  
Tuổi xương cao lớn hơn tuổi thật trên X Quang
B.  
Aldosterone máu cao
C.  
Cortisol máu cao
D.  
Testosteron máu giảm
Câu 8: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân chuyển hóa gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em, theo danh sách sau: T
A.  
Hôn mê tăng đường huyết , hôn mê tăng áp lực thẩm thấu khác
B.  
Hội chứng Cushing
C.  
Ngộ độc nước ( giảm natri, ứ nước tế bào não và các bộ phận khác )
D.  
Hôn mê giai đoạn cuối: suy gan , suy thận , suy hô hấp , suy tim ,..) Hôn mê trong các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân gây rối loạn fibrin sinh ra hội chứng xuất huyết:
A.  
Rối loạn tổng hợp fibrin bẩm sinh hoặc mắc phải
B.  
Nhiễm khuẩn cấp tính nặng
C.  
Rối loạn tiêu thụ (đông máu rải rác nội mạch)
D.  
Hội chứng tiêu fibrin cấp
Câu 10: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm phát triển tủy sống ở trẻ em trong danh sách sau: 7 tuổi T
A.  
Chóp cùng tủy sống trẻ sơ sinh tương đương thắt lưng 3, đến 7 tuổi giống người lớn
B.  
Cũng có hình dáng trụ dẹt từ trước ra sau và 2 đoạn cong (cong sau ở cổ, cong ra trước ở lưng như người lớn)
C.  
Trọng lượng tủy sơ sinh thấp ( 2-6 g ), tăng gấp 3 lần lúc 5 tuổi, 5 lần lúc 14-15 tuổi và 10 lần khi thành người lớn ( 24-30g )
D.  
Dây thần kinh sống đi ngang , càng lớn càng chếch dần : đoạn dưới cùng đi thẳng tạo thành ‘đuôi ngựa”.
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng trong danh sách triệu chứng suy giáp suy giáp bẩm sinh phát hiện sớm:T
A.  
Cân nặng lúc sinh cao ( >3500g) nhưng chiều cao thấp
B.  
Khóc khàn , lưỡi to dày, khóc ít , ngủ nhiều
C.  
Thoát vị rốn , giảm trương lực cơ
D.  
Thâm nhiễm da vùng mũi, cung mày Vàng da xuất hiện muộn
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các chẩn đoán phân biệt khi dịch não tủy …..trong viêm màng não mủ ở trẻ em ( khi dịch não tủy có màu j đấy ?? )
A.  
Viêm não màng não do virus
B.  
Viêm màng não do lao
C.  
Viêm màng não phát hiện muộn
D.  
Viêm màng não mủ “….”
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thể bạch cầu cấp dòng lympho theo phân loại FAB? T
A.  
L1
B.  
L2
C.  
Không biệt hóa hoặc L4
D.  
L3
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về dấu hiệu cận lâm sàng của thiếu vitamin K trong chảy máu não – màng não ở trẻ còn bú: ( trang 389 Nhi 2)
A.  
Thời gian đông máu kéo dài
B.  
Giảm Fibrin huyết
C.  
Giảm tỷ lệ prothrombin
D.  
Thời gian thromboplastin riêng phần (APTT) kéo dài Giarm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, IIV, IX, X)
Câu 15: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các chẩn đoán phân biệt trong danh sách sau của bệnh nhân suy giáp bẩm sinh: T
A.  
Hội chứng Down
B.  
Còi xương nặng
C.  
Phình đại tràng bẩm sinh
D.  
Béo phì Lùn ngắn chi
Câu 16: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các loại rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp ở trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Rối loạn tập trung và hữu cơ hóa iodua
B.  
Rối loạn tổng hợp thyroglobulin
C.  
Rối loạn ghép đôi các iodotyrosine
D.  
Rối loạn oxy hóa iod Rối loạn thủy phân thyroglobulin
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên tắc điều trị chống phù não hôn mê ở trẻ em, theo danh sách sau: T
A.  
Tăng thông khí nhân tạo để có phân áp CO2 25-30 mmHg
B.  
Nằm tư thế đầu thẳng và cao 30-40 độ
C.  
Giám sát chặt chẽ thăng bằng nội môi (dịch, điện giải, đường máu, trọng lượng cơ thể)
D.  
Corticoid nếu do khối u não (dexamethasone TM 0.2-0.4 mg/kg/ngày)
Câu 18: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc ở trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Cường lách
B.  
Mất máu mạn tính
C.  
Viêm nhiễm mạn tính
D.  
Thalassemia Thiếu sắt
Câu 19: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các yếu tố nguy cơ về cận lâm sàng trong tiên lượng bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Số lượng bạch cầu máu lúc chẩn đoán <50.000/mm3 nặng
B.  
Phân loại FAB: L1 >L2 >L3...
C.  
Miễn dịch tế bào T nặng hơn tế bào B
D.  
Di truyền: giảm bội và giả lưỡng bội nặng hơn đa bội, các chuyển đoạn t(9:22), t(4:11) và t(1:19) tiên lượng nặng Giảm nặng số lượng hồng cầu, tiểu cầu nặng hơn hoặc giảm nhẹ
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân chủ yếu gây suy giáp trạng bẩm sinh ở trẻ em:T
A.  
Loạn sản tuyến giáp
B.  
Mẹ đang điều trị thuốc kháng hormon giáp trạng trước khi mang thai
C.  
Không đáp ứng với hormon tuyến giáp
D.  
Giảm TSH do tuyến yên Rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp
Câu 21: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân ngộ độc thường gặp gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em, trong danh sách sau: T
A.  
Ngộ độc oxy carbon
B.  
Ngộ độc các loại thuốc
C.  
Ngộ độc rượu
D.  
Ngộ độc thủy nhân
Câu 22: 0.2 điểm
Tìm một câu ĐÚNG về các dấu hiệu lâm sàng hôn mê giai đoạn 1 theo phân loại cổ điển trong danh sách sau: T
A.  
Kích thích trẻ thức dậy
B.  
Đáp ứng vận động một phần khi kích thích đau
C.  
Không mở mắt khi gọi hỏi
D.  
Ý thức tỉnh táo
Câu 23: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG về định nghĩa “ thiếu máu” ở trẻ em
A.  
Là tình trạng giảm lượng Hb hay khối lượng hồng cầu dưới giới hạn bình thường người cùng tuổi
B.  
Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu
C.  
Là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố trong máu
D.  
Là tình trạng giảm khối lượng hồng cầu trong máu
Câu 24: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng hôn mê giai đoạn 3 theo phân loại cổ điển trong danh sách sau: T
A.  
Chỉ mở mắt khi gọi to hay kích thích mạnh
B.  
Mất đáp ứng vận động hoặc lặp lại máy móc
C.  
Rối loạn thần kinh thực vật
D.  
Hôn mê sâu
Câu 25: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về tỷ lệ bạch cầu lympho ở trẻ em theo lứa tuổi
A.  
Sơ sinh: 20-30%
B.  
Lúc 5-7 tuổi: 35%
C.  
Lúc 9-10 tháng : 60%
D.  
Ngày 5-7: 45% Từ sau 14 tuổi: 30%
Câu 26: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thể co giật thô sơ không điển hình ở trẻ sơ sinh trong danh sách sau: T
A.  
Cơn nhắm mắt( NHÁY MẮT)
B.  
Cơn giật mắt, ngước mắt, mắt đưa ngang
C.  
Cử động kiểu mút hay nhai có nhịp điệu’
D.  
Cơn ngừng thở tím tái Cơn rối loạn vận mạch
Câu 27: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng huyết học trên huyết đồ ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp trong danh sách sau: T
A.  
Giảm hồng cầu huyết sắc tố, hồng cầu lưới.
B.  
Dòng bạch cầu tăng hoặc giảm số lượng
C.  
Xuất hiện bạch cầu non ở máu ngoại vi.
D.  
Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và đa nhân trung tính Giảm tiểu cầu, giảm độ tập trung tiểu cầu
Câu 28: 0.2 điểm
Hãy tìm KHÔNG ĐÚNG về các biểu hiện lâm sàng thể hiện nam hóa đơn thuần ở trẻ em do tăng testosterone trong tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu enzym 21 hydroxylase: T
A.  
Gái ái nam ái nữ: âm vật phì đại như dương vật, 2 môi lớn dính nhau và nhăn nheo như bì, không có tinh hoàn
B.  
Trai dậy thì sớm giả: dương vật to và dài hơn so với tuổi, tinh hoàn không to hơn tuổi
C.  
Thường thể hiện triệu chứng sớm
D.  
Tốc độ lớn nhanh: cơ bắp như lực sĩ, tuổi xương sớm và đóng sớm nên sẽ lùn Giọng ồm ồm, mọc trứng cá, mọc lông sinh dục sớm so với tuổi
Câu 29: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm lâm sàng phổ biến nhất (cơn giật cơ gấp) của hội chứng West hay “cơn co thắt trẻ nhỏ”
A.  
Thường xảy ra ở trẻ 3 – 18 tháng tuổi
B.  
Chi trên bắt chéo hình chữ thập, chi dưới bắt gập hình số 4
C.  
Trong cơ trẻ gập đầu và thân
D.  
Ưu thế trẻ gái Có thể là tiên phát (tiên lượng nhẹ) hoặc thứ phát (tiên lượng nặng)
Câu 30: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm về quá trình myelin hóa hệ thần kinh trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Bắt đầu sự myelin hóa từ tháng 4 bào thai
B.  
Các dây thần kinh bó tháp bắt đầu myelin hóa từ lúc 6 tháng tuổi
C.  
Hoàn thành myelin hóa lúc 5 tuổi
D.  
Hoàn thành myelin hóa lúc 4 tuổi Chậm myelin hóa làm trẻ chậm phát triển , chậm đi , chậm nói
Câu 31: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thành tố trong định nghĩa bướu cổ đơn thuần ở trẻ em: T
A.  
Do viêm (cấp , bán cấp , mạn)
B.  
Tình trạng bướu cổ tăng về thể tích , lan tràn hay khu trú
C.  
Không kèm theo tăng hay giảm chức năng tuyến giáp
D.  
Không ác tính
Câu 32: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG trong các lý do sau đây để giải thích tại sao khi người tổn thương một bên não lại có thể hồi phục sau 1 thời gian tập luyện: T
A.  
Não có phương thức phát triển luân phiên đặc biệt (Do não có khả năng tái tạo tổ chức nơi bị tổn thương)
B.  
Do não trẻ có nhiều mạch máu
C.  
Do não trẻ chứa nhiều nước
D.  
Do não trẻ có hệ mạch mong manh
Câu 33: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các dấu hiệu cận lâm sàng trong chảy máu não - màng não ở trẻ còn bú trong danh sách sau: T
A.  
Giảm hồng cầu và huyết sắc tố
B.  
Chụp CT hoặc MRI: phát hiện tổn thương như siêu âm nhưng chắc chắn hơn
C.  
Dịch não tủy có máu hoặc màu vàng nếu muộn
D.  
Siêu âm có tổn thương các mức độ khác nhau như ở trẻ sơ sinh Các biểu hiện của thiếu vitamin A,D,K,E
Câu 34: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về số lượng bạch cầu ở trẻ em theo lứa tuổi trong danh sách sau: T
A.  
Sơ sinh 10-100*109/L
B.  
Từ tuần 1-12 tháng 10-12*109/L
C.  
Sau 5 tuổi: 5-15*109/L
D.  
Từ sau 12 tháng: 6-8*109/L
Câu 35: 0.2 điểm
Câu 84*: Hãy tìm một ý ĐÚNG về cách chẩn đoán sớm suy giáp bẩm sinh ở trẻ sơ sinh trong danh sách sau: T
A.  
Siêu âm trước sinh phát hiện sớm
B.  
Xét nghiệm dịch ối trước sinh
C.  
Xét nghiệm T3, T4 , TSH cho những trẻ có TSH tăng > 30 mcUI/ml
D.  
Xét nghiệm nhiễm sắc thể ngay sau sinh
Câu 36: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các tiêu chuẩn chẩn đoán “ co giật do sốt “ theo định nghĩa của hiệp hội động kinh quốc tế, trong danh sách sau: T
A.  
Không có tiền sử co giật sơ sinh hay co giật do sốt
B.  
Sốt không do nhiễm khuẩn hệ thần kinh
C.  
Xảy ra khi có sốt
D.  
Loại trừ trường hợp giật do sốt sau tiêm vacxin hay độc tố điều trị Trong khoảng từ 1-10 tuổi
Câu 37: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các biểu hiện lâm sàng khác gặp ở bệnh ...viêm màng não mủ trong danh sách sau: T
A.  
Co giật
B.  
Liệt khu trú
C.  
Hôn mê
D.  
Ban xuất huyết hoại từ hình sao, ( viêm màng não mủ do mô cầu ) Các biểu hiện xuất nhiễm khuẩn không bao giờ gặp
Câu 38: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các tỷ lệ HbA1 ở trẻ em theo lứa tuổi : T
A.  
Sơ sinh : 5-10%
B.  
2 tháng: 40-70%
C.  
6 tháng: 93-97%
D.  
Từ 12 tháng: 97%
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các yếu tố liên quan tới sự xuất hiện của bệnh Schonlein-Henoch trong danh sách sau: T
A.  
Nhiễm ký sinh trùng (giun đũa)
B.  
Thời tiết: hạ thu
C.  
Nhiễm khuẩn (lao, hô hấp trên, dị ứng tuberculin)
D.  
Vaccin: bạch hầu, uốn ván Dị ứng thức ăn, bụi nhà
Câu 40: 0.2 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân gây thiếu vitamin K ở trẻ em
A.  
Do cung cấp thiếu, sữa mẹ rất ít vitamin K
B.  
Do kháng sinh phổ rộng kéo dài tiêu diệt khuẩn chí ruột làm giảm tổng hợp Vitamin K
C.  
Do trẻ có các bệnh làm giảm hấp thu vitamin K: tắc mật, rối loạn tiêu hóa
D.  
Do mẹ ăn các thức ăn không chứa vitamin K Do mẹ phải dùng các thuốc kháng vitamin K(thuốc chống đông, chống co giật)
Câu 41: 0.2 điểm
*Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân thần kinh gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em: (u não) T
A.  
Tình trạng động kinh
B.  
U não giai đoạn đầu
C.  
Huyết khối não, áp xe não
D.  
Phù não cấp (do cơn cao huyết áp hay viêm thận cao huyết áp) Viêm màng não mủ nặng (mủ, lao), viêm não hay viêm màng não do virus xuất huyết não - màng não
Câu 42: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các hậu quả thiếu iod đối với trẻ em ngoài sơ sinh T
A.  
Bướu cổ
B.  
Chậm phát triển tinh thần
C.  
Chậm phát triển thể chất
D.  
Thiểu năng trí tuệ
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG về các lý do cơ bản gây tác dụng phụ phổ biến của thuốc Aminoglycosid (Gentamycin, Amikacin): T
A.  
Phối hợp với các kháng sinh khác
B.  
Thời gian điều trị kéo dài quá 5 - 7 ngày
C.  
Liều thấp nhưng kéo dài quá 3 ngày
D.  
Tiêm tĩnh mạch trực tiếp
Câu 44: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG trong số các lý do giải thích tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị xuất huyết não, màng não: T
A.  
Não trẻ ít mạch máu
B.  
Não trẻ chứa nhiều protid
C.  
Thành mạch não trẻ mỏng
D.  
Tế bào não trẻ kém phát triển Não trẻ chứa ít lipid
Câu 45: 0.2 điểm
Hãy tìm câu KHÔNG ĐÚNG trong danh sách dưới đây về đặc điểm sinh lý bệnh học hôn mê ở trẻ em: T
A.  
Không bao giờ kèm theo các dấu hiệu thần kinh khu trú hoặc lan tỏa
B.  
Ở trẻ em, hôn mê chủ yếu là do rối loạn chuyển hóa, thiếu oxy não và thiếu máu cục bộ (chiếm 95%)
C.  
Biểu hiện ban đầu rất thay đổi, chủ yếu là giảm tập trung và thờ ơ, do tăng dần áp lực nội sọ
D.  
Hôn mê là dấu hiệu nặng của suy não cần xử trí cấp cứu
Câu 46: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng do tăng sinh thâm nhiễm ngoài tủy ở giai đoạn toàn phát bệnh bạch cầu cấp trong danh sách sau: T
A.  
Tổn thương xương khớp : đau xương dài, sưng khớp, u xương , lồi mắt
B.  
Thâm nhiễm tinh hoàn , buồng trứng , tử cung
C.  
Thâm nhiễm thần kinh : viêm màng não, liệt dây TK sọ hoặc chi
D.  
Thâm nhiễm da , niêm mạc, quá sản lợi, loét hoại tử amidan Thâm nhiễm các bộ phận khác : thận , trung thất , màng phổi
Câu 47: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các tiêu chuẩn chẩn đoán “co giật do sốt phức tạp” trong danh sách sau: T
A.  
Co giật cục bộ trên trẻ có sốt
B.  
Có tiền sử châm phát triển trí tuệ
C.  
Có >1 cơn co giật trong vòng 24h ( có > = 2 cơn )
D.  
Kéo dài >15 phút
Câu 48: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng thực thể trong thiếu máu kéo dài ở trẻ em trong danh sách sau: T
A.  
Teo niêm mạc miệng, thực quản (nuốt nghẹn)
B.  
Da mất sắc tố
C.  
Lưỡi bóng và đau do mất gai lưỡi
D.  
Móng dẹt, có khía ngang, dễ gãy Tóc biến màu , khô , xơ xác , dễ gãy
Câu 49: 0.2 điểm
Hãy tìm KHÔNG ĐÚNG về các cơ chế chủ yếu gây tăng áp lực nội sọ (ICP) ở trẻ em theo danh sách: T
A.  
Tắc nghẽn lưu thông máu trong não
B.  
Khối máu tụ
C.  
Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy
D.  
Phù não do nhiều nguyên nhân khác nhau
Câu 50: 0.2 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG trong số các lý do sau đây giải thích tại sao trẻ em dễ bị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân…) hơn người lớn:
A.  
Não trẻ chứa nhiều dịch
B.  
Não trẻ có nhu cầu năng lượng cao
C.  
Não trẻ thành mạch mong manh
D.  
Não trẻ dễ tổn thương hơn người lớn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

114 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,393 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Y6 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi Y6 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý trẻ em, chăm sóc sức khỏe nhi khoa, và các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh nhi. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và nâng cao kỹ năng chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa chuyên ngành nhi và các y bác sĩ tương lai. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp cải thiện hiệu suất học tập.

 

44 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,348 lượt xem 76,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,698 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi YHCT VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Nhi YHCT, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các phương pháp điều trị và ứng dụng y học cổ truyền trong nhi khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,262 lượt xem 49,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 11 mã đề thi Trắc Nghiệm Môn Nhi 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

143,825 lượt xem 77,381 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,890 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,257 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,239 lượt xem 78,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,385 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!