thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Nội ôn tổng hợp của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, bao quát các chủ đề quan trọng trong môn học, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi được tổng hợp từ giáo trình và đề cương của trường, cập nhật mới nhất, phù hợp cho sinh viên ngành Y và các ngành liên quan.

Từ khoá: Đề thi Nội ôn tổng hợp Trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập Nội ôn tổng hợp Kiểm tra kiến thức Nội ôn tổng hợp Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Câu hỏi trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Luyện thi Nội ôn tổng hợp Tài liệu ôn thi Nội ôn tổng hợp Đề thi Nội ôn tổng hợp có đáp án Bài tập trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Đề thi môn Nội ôn tổng hợp HUBT Ôn thi Nội ôn tổng hợp Đề thi trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Đáp án đề thi Nội ôn tổng hợp.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Working Formulation năm 1982 chia U lympho không Hodgkin chia độ ác tính thấp thành:
A.  
Thể nang, hỗn hợp các tế bào to và tế bào nhỏ nhân khía
B.  
Tế bào lympho nhỏ
C.  
Cả 3 đều đúng
D.  
Thể nang, ưu thế các tế bào to và tế bào nhỏ nhân khía
Câu 2: 0.25 điểm
Tác nhân vk thường gặp gây viêm loét dạ dày tá tràng
A.  
Herpes siplex virus
B.  
Cytum virus
C.  
Helicobacter
D.  
H, H
Câu 3: 0.25 điểm
Xuất huyết trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân thường có đặc điểm
A.  
Xuất huyết dạng màng
B.  
Xuất huyết dạng chấm
C.  
Xuất huyết dạng nốt
D.  
Xuất huyết đa hình thái
Câu 4: 0.25 điểm
Điều trị đái tháo đường với thuốc DPP 4 có ưu điểm
A.  
Thường đúng cho đtđ type I
B.  
không gây hạ đường huyết mạnh nếu dùng đơn độc
C.  
Khoogn gây ảnh hưởng với bn suy thận nặng
D.  
Không gây hạ huyết áp tư thế
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên nhân hội chứng thận hư nguyên phát
A.  
bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu
B.  
Lupus ban đỏ hệ thống
C.  
Scholen henoch
D.  
Đái tháo đường
Câu 6: 0.25 điểm
Định nghĩa đái tháo nhạt là:
A.  
Biểu hiện tiểu nhiều >3l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormone chống bài niệu ADH
B.  
Biểu hiện tiểu nhiều 3-30l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormone chống bài niệu, có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
C.  
Rối loạn cân bằng nước biểu hiện tiểu nhiều >30l/24h do thiếu hormon chống bài niệu có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
D.  
Rối loạn cân bằng nước biểu hiện tiểu nhiều >3l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormon chống bài niệu có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
Câu 7: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn vàng cđ xác định bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
A.  
Dấu hiệu lâm sàng: ho khạc đờm khó thở
B.  
Chụp cắt lớp vi tính
C.  
Đo chức năng thông khí
D.  
XQ phổi
Câu 8: 0.25 điểm
Xét nghiệm nào cần thiết để chẩn đoán VG tiến triển
A.  
Glucose niệu
B.  
transaminase
C.  
GGT
D.  
LDH
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng xét nghiệm của Loxemi kinh dòng bạch cầu hạt là:
A.  
Cả 3 phương án
B.  
Tủy giàu tế bào
C.  
Nhiễm sắc thể Ph1/ và hoặc gien bcr-abl dương tính
D.  
Bạch cầu tăng cao máu ngoại vi
Câu 10: 0.25 điểm
Vị trí chọc hút dịch màng phổi
A.  
Liên sườn 2 3 đường giữa đòn bên tràn dịch
B.  
Kls 7 8 đường nách trước bên tràn dịch
C.  
kls 7 8 đường nách sau bên tràn dịch
D.  
Kls 7 8 đường giữa đòn bên tràn dịch
Câu 11: 0.25 điểm
Hội chứng vành cấp được định nghĩa
A.  
bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
B.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
C.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
D.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực ổn định
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm của dịch tiết trong tràn dịch màng phổi, TRỪ:
A.  
Protein >30g/l
B.  
LDH dịch màng phổi/huyết thanh < 0.6
C.  
Phản ứng Rivalta (+)
D.  
Protein dịch màng phổi/máu > 0.5
Câu 13: 0.25 điểm
Hãy Tìm câu trả lời sai
A.  
HbA bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
B.  
HbA bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
C.  
HbA2 bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
D.  
HbF bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
Câu 14: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A.  
Sự thay đổi ST T trên điện tim. Siêu âm tim thấy rối loạn vận động nặng
B.  
Cơn đau thắt ngực điển hình
C.  
Xét nghiệm men tim cao vượt ngưỡng
D.  
chụp mạch vành thấy hẹp nhiều hoặc tắc một hoặc nhiều nhánh động mạch
Câu 15: 0.25 điểm
Trong các biểu hiện lâm sàng dưới đây, đâu không phải biểu hiện thường gặp của thiếu máu tan máu
A.  
Sốt rét run
B.  
Da vàng niêm mạc vàng
C.  
Môi khô lưỡi bẩn
D.  
Nước da vàng xạm
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây lơ xê mi cấp thường gặp
A.  
Virus
B.  
Di truyền
C.  
Môi trường
D.  
cả 3
Câu 17: 0.25 điểm
Đường lây quan trọng nhất, làm ảnh hưởng người cho máu trong tương lai
A.  
Từ mẹ sang con
B.  
Tình dục
C.  
Máu
D.  
Tiêu hóa
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố VIII dùng để điều trị
A.  
Hemophilia A
B.  
Hemo B
C.  
Hemo C
D.  
Rl đông máu
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 29, Hãy tìm ra câu trả lời sai:
A.  
D, Hemophilia C là bệnh lý di truyền liên kết nhiễm sắc thể thường do vậy tỷ lệ bệnh ở nam và nữ tương đương nhau
B.  
B, Hemophilia B là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
C.  
C, Hemophilia B là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính Y do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
D.  
A, Hemophilia A là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
Câu 20: 0.25 điểm
BN có suy thận, HCTH dùng lợi tiểu
A.  
Furosemid
B.  
Kháng aldosterone
C.  
UC men chuyển angiotensin
D.  
Hypothiazid
Câu 21: 0.25 điểm
Để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim, nên nghe:
A.  
Ở tư thế nghiêng trái và nín thở
B.  
Ở tư thế nghiêng phải
C.  
Ở tư thế nghiêng trái
D.  
Ngồi dậy, cúi người ra trước, nghe vào cuối thì thở ra.
Câu 22: 0.25 điểm
Bướu giáp đơn thuần là
A.  
Sự phì đại của tổ chức tuyến giáp lành tính toàn bộ và chức năng tuyếngiáp bình thường
B.  
Sự phì đại của tổ chức tuyến giáp lành tính toàn bộ hay từng phần và chức năng tuyến giáp bình thường
C.  
Sự phì đại của toàn bộ tổ chức tuyến giáp và chức năng tuyến giáp bình thường
D.  
Tuyến giáp lành tính toàn bộ hay từng phần và chức năng T giáp bình thường
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên nhân suy thượng thận tiên phát
A.  
Do nguyên nhân tự miễn
B.  
Sau cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
C.  
Do lao
D.  
cả 3
Câu 24: 0.25 điểm
Chế độ ăn của bệnh nhân đái tháo đường
A.  
Không gây tăng đường huyết sau ăn, hạ đường huyết xa bữa ăn
B.  
Duy trif cân nặng lý tưởng
C.  
Phù hợp tập quán, địa dư
D.  
cả 3
Câu 25: 0.25 điểm
triệu chứng lâm sàng hội chứng thận hư điển hình
A.  
Phù nhẹ, tăng huyết áp, mệt mỏi
B.  
Phù nhẹ mặt, chân, nước tiểu đỏ
C.  
Phù mặt, chân, rồi phù to toàn thân, đái ít
D.  
Da xanh, tăng huyết áp, đái ít
Câu 26: 0.25 điểm
Vị trí tổn thương khớp hay gặp trong lupus ban đỏ hệ thống
A.  
khớp đốt gần khớp bàn ngón, khớp cổ tay
B.  
Khớp vai khớp háng
C.  
Khớp đốt xa, đốt gần, khớp bàn ngón tay
D.  
Khớp gối, khớp cổ tay
Câu 27: 0.25 điểm
Những phương tiện cận lâm sàng giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A.  
Điện tâm đồ và siêu âm tim
B.  
Điện tâm đồ và XQ tim phổi
C.  
Siêu âm tim và chụp nhấp nháy cơ tim
D.  
men tim, điện tim, siêu âm tim, chụp mạch vành
Câu 28: 0.25 điểm
Câu 20, Nguyên nhân gây thiếu máu, thiếu sắt:
A.  
D, Cung cấp thiếu: thức ăn thiếu sắt hay sắt khó hấp thu trong các thức ăn như sữa
B.  
C, Thiếu acid ở dạ dày
C.  
A, Cả 3 đáp án đều đúng
D.  
B, Không hấp thụ được sắt do giảm một số enzym tiêu hóa, hay giảm siderophilin-protein vận chuyển sắt di truyền, cơ thể không hấp thu sắt
Câu 29: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây tâm phế mạn hay gặp nhất trên lâm sàng
A.  
Viêm phế quản
B.  
COPD
C.  
Gù vẹo cột sống
D.  
Lao xơ phổi
Câu 30: 0.25 điểm
Hãy tìm câu trả lời đúng, Tế bào tiểu cầu trường thành ngoài số lượng lưu hành trong máu ngoại vi còn được lưu trữ ở
A.  
Lách
B.  
Các hạch nằm trong hệ bạch huyết
C.  
Gan
D.  
Tuyến ức
Câu 31: 0.25 điểm
Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng phổi có
A.  
Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
B.  
Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5.
C.  
Phản ứng Rivalta âm tính.
D.  
Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 27, Các thuốc điều trị Lơxemi kinh dòng bạch cầu hạt hiện nay thường được sử dụng là:
A.  
B, Hydroxyurea
B.  
C, Tất cả phương án trên đều đúng
C.  
D, Interferon alpha
D.  
A, Điều trị đích bằng thuốc ức chế hoạt tính tyrosin kinase
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời sai, trong suy tủy xương:
A.  
Có thể chỉ giảm tế bào dòng hồng cầu
B.  
Có thể đồng thời giảm cả ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu- tiểu cầu.
C.  
Nhất thiết là phải có giảm cả ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu-tiểu cầu.
D.  
Có thể chỉ giảm một trong ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu- tiểu cầu.
Câu 34: 0.25 điểm
Tiến triển lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là
A.  
đa số bn chuyển sang vct mạn
B.  
đa số bn khỏi bệnh, tỷ lệ trẻ em cao hơn người lớn
C.  
đa số bn chuyển sang vct man nhất là người lớn
D.  
đa số bn khỏi bệnh, tỷ lệ người lớn cao hơn trẻ em
Câu 35: 0.25 điểm
Đặc trung viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn liên cầu
A.  
Bệnh nhân thấy mệt mỏi, ăn kém, phù, protein niệu, tắng huyết áp
B.  
bệnh nhân đột ngột xuất hiện dái máu, phù , tăng huyết áp, protein niệu
C.  
bệnh nhân thấy da xanh, xuất huyết dưỡi da, phù tăng huyết áp
D.  
bệnh nhân thấy buồn nôn nôn, phù , tăng huyết áp
Câu 36: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định đái tháo nhạt
A.  
Đái nhiều > 3lit/24h, khát nhiều, uống nhiều, tỉ trọng nước tiểu giảm <1,006
B.  
Áp lực thẩm thấu máu tăng (>300mOsm/kg), Áp lực thẩm thấu niệu giảm(<100mOsm/kg)
C.  
Nghiệm pháp hạn chế nước không đáp ứng
D.  
Cả 3
Câu 37: 0.25 điểm
Chẩn đoán tăng huyết áp khi
A.  
Huyết áp tâm thu 130-139 và huyết áp tâm trương 85-89
B.  
Huyết áp tâm thu 130-139 và huyết áp tâm trương 90-95
C.  
huyết áp tâm thu 130-139 và hoặc huyết áp tâm trương 85 89
D.  
Huyết áp tâm thu 130-135 và huyết áp tâm trương 85-89
Câu 38: 0.25 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời đúng, đời sống trung bình của tiểu cầu là
A.  
Khoảng từ 4-7 ngày
B.  
Khoảng từ 7-12 ngày
C.  
Khoảng từ 5-10 ngày
D.  
Khoảng từ 3-6 ngày
Câu 39: 0.25 điểm
Nhóm DDP4 có ưu điểm
A.  
thường chỉ định cho DTĐ typ 1
B.  
Linagliptin không cần chỉnh liều vs bn suy thận
C.  
Gây tụt đường máu khi dùng đơn độc
D.  
Giảm cân
Câu 40: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây giãn phế quản
A.  
do tắc nghẽn phế quản
B.  
Do viêm
C.  
Do dị tật bẩm sinh hoặc giãn phế quản nguyên phát
D.  
Cả 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án
Kiểm tra kiến thức của bạn với đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về chẩn đoán, điều trị và biến chứng của các bệnh lý nội khoa, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa trong việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

31,533 lượt xem 16,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa. Nội dung đề thi tập trung vào các vấn đề lâm sàng phổ biến, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi có đáp án chi tiết.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

51,174 lượt xem 27,545 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 3 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 3 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nhi khoa. Nội dung đề thi tập trung vào các bệnh lý phổ biến ở trẻ em, nguyên tắc chăm sóc sức khỏe và xử trí các tình huống lâm sàng thường gặp. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

176 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

48,683 lượt xem 26,201 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

36,777 lượt xem 19,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Khoa Nội 4 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Khoa Nội 4 tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,010 lượt xem 6,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa Và Dược Lý Lâm Sàng - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa và Dược Lý Lâm Sàng với bộ đề thi trắc nghiệm đầy đủ và chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa phổ biến như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết và thận, cùng các kiến thức dược lý lâm sàng liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc, lựa chọn và quản lý thuốc trong điều trị. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lý thuyết và lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các y bác sĩ thực hành. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng điều trị.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,909 lượt xem 45,150 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 4 HMU Đại Học Y Hà Nội - Có Đáp ÁnKhoa học
Đề thi trắc nghiệm môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 4 tại HMU Đại Học Y Hà Nội, tập trung vào các nội dung trọng tâm về vai trò của chủ nghĩa xã hội trong lịch sử phát triển xã hội loài người, đặc trưng và nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

68,929 lượt xem 37,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 3 CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội - Có Đáp ÁnKhoa học
Đề thi trắc nghiệm môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 3 tại CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội, tập trung vào các nội dung trọng tâm về đặc trưng, quy luật và con đường phát triển của chủ nghĩa xã hội. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,749 lượt xem 28,394 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!