thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án

Kiểm tra kiến thức của bạn với đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về chẩn đoán, điều trị và biến chứng của các bệnh lý nội khoa, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa trong việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: Đề thi Bệnh lý nội khoa Trắc nghiệm nội khoa HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập nội khoa Kiểm tra kiến thức y khoa Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Câu hỏi trắc nghiệm y khoa Luyện thi nội khoa Tài liệu ôn thi y khoa Đề thi y học có đáp án Bài tập trắc nghiệm nội khoa Đề thi môn nội HUBT Ôn thi Bệnh lý nội khoa Đề thi trắc nghiệm y khoa Đáp án đề thi nội khoa.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng phổi có
A.  
Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
B.  
Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5.
C.  
Phản ứng Rivalta âm tính.
D.  
Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5
Câu 2: 0.2 điểm
Biến chứng thường gặp trong hội chứng thận hư mới phát hiện
A.  
Suy thận mạn, thiếu máu, tăng huyết áp
B.  
suy dinh dưỡng, nhiễm khuẩn, huyết khối
C.  
suy thận cấp, rối loạn điện giải
D.  
suy tim rối loạn lipid máu
Câu 3: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây bắt buộc phải có trong tiêu chuẩn cđ hội chứng thận hư
A.  
Phù, cholesterol máu => 6,5 mmol/L, có hạt mỡ lưỡng chiết, trụ mỡ trong nước tiểu
B.  
Pr niệu 1.5g/24h/1.73m2,. Có hạt mỡ lưỡng chiết, trụ mỡ trong nước tiểu
C.  
Pr niệu >3.5g/24h/1.73m2, Pr máu < 60g/L, albumin máu< 30 g/L,
D.  
Pr niệu >3.5g/24h/1.73m2, Pr máu < 60g/L,, Cholesterol máu => 5,5 mmol/l
Câu 4: 0.2 điểm
.Viêm gan nào không lây qua đường máu
A.  
Viêm gan A
B.  
VG C
C.  
VG B
D.  
VG E
Câu 5: 0.2 điểm
HC u hạt Wegener biểu hiện trừ
A.  
Viêm xoang và viêm mũi
B.  
Nốt ở phổi và ho ra máu
C.  
Phì đại tuyến mang tai
D.  
Viêm cầu thận hoại tử
Câu 6: 0.2 điểm
Áp lực tưới máu não được tính bằng
A.  
HA tâm thu- al nội sọ
B.  
HA tâm trương- al nội sọ
C.  
HA tb- al nội sọ
D.  
Cả 3 sai
Câu 7: 0.2 điểm
Biến chứng hay gặp của tăng huyết áp trên cơ quan đích
A.  
Tim ,mắt phổ, gan
B.  
mắt, tim, não thận
C.  
Mạch máu, tim, chi dưới, não
D.  
Mắt, não, phổi gan
Câu 8: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A.  
Sự thay đổi ST T trên điện tim. Siêu âm tim thấy rối loạn vận động nặng
B.  
Cơn đau thắt ngực điển hình
C.  
Xét nghiệm men tim cao vượt ngưỡng
D.  
chụp mạch vành thấy hẹp nhiều hoặc tắc một hoặc nhiều nhánh động mạch
Câu 9: 0.2 điểm
Vận chuyển bệnh nhân ngộ độc cấp như thế nào
A.  
Đầu thấp
B.  
Dầu cao
C.  
nằm nghiêng an toàn
D.  
Đầu ngửa
Câu 10: 0.2 điểm
.Hội chứng crushing chủ yếu do tăng hormone
A.  
Catecholamin
B.  
Aldostron
C.  
cortisol
D.  
Androgen
Câu 11: 0.2 điểm
.Loãng xương nguyên phát là gì
A.  
Loãng xương do cường cận giáp
B.  
Loãng xương do bệnh thận mãn tính
C.  
Loãng xương ở phụ nữ
D.  
Loãng xương mà không tìm được nguyên nhân nào khác ngoại trừ tuổi tác và hoặc tình trạng mãn kinh ở phụ nữ
Câu 12: 0.2 điểm
Đau thắt lưng mạn khi kéo dài
A.  
12 tháng
B.  
3 tháng
C.  
6 tháng
D.  
6 tuần
Câu 13: 0.2 điểm
Chẩn đoán phân biệt viêm loét dạ dày tá tràng với bệnh nào sau đây
A.  
Xuất huyết tiêu hóa trên
B.  
Thủng ổ loét
C.  
Hẹp môn vị, ung thư hóa
D.  
cả 3
Câu 14: 0.2 điểm
.Điều trị đái tháo đường với thuốc DPP 4 có ưu điểm
A.  
Thường đúng cho đtđ type I
B.  
không gây hạ đường huyết mạnh nếu dùng đơn độc
C.  
Khoogn gây ảnh hưởng với bn suy thận nặng
D.  
Không gây hạ huyết áp tư thế
Câu 15: 0.2 điểm
Câu hỏi 44.Vị trí tổn thương khớp hay gặp trong lupus ban đỏ hệ thống
A.  
khớp đốt gần khớp bàn ngón, khớp cổ tay
B.  
Khớp vai khớp háng
C.  
Khớp đốt xa, đốt gần, khớp bàn ngón tay
D.  
Khớp gối, khớp cổ tay
Câu 16: 0.2 điểm
Thủ phạm gây nhồi máu cơ tim
A.  
cục máu đông hình thành tại chỗ trên nền mảng xơ vữa gây hẹp tắc hoàn toàn một hoặc nhiều nhánh động mạch vành
B.  
Cục máu đông di chuyển từ nơi khác đến lấp kín lòng mạch vành
C.  
Viêm cơ tim hoặc hoại tử một vùng cơ tim
D.  
Co thắt mạch vành gây thiếu máu một vùng cơ tim
Câu 17: 0.2 điểm
.Lựa chọn chế phẩm nào thích hợp cho bn Hemophilia
A.  
dùng huyết tương tươi đông lạnh
B.  
Dùng huyết tương
C.  
Dùng huyết tương tươi đông lạnh đã bỏ tủa
D.  
Máu toàn phần
Câu 18: 0.2 điểm
Khó thở trong ung thư phổi có đặc điểm
A.  
Thường khó thở về đêm gần sáng
B.  
Là triệu chứng thường gặp
C.  
Khó thở khi gắng sức
D.  
có tiếng rít khí phế quản ( Wheezing)
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên nhân hàng đầu gây nhồi máu não
A.  
Bệnh van tim
B.  
Rl nhịp tim
C.  
Dị dạng mạch não
D.  
xơ vữa mạch máu
Câu 20: 0.2 điểm
Đánh giá thang điểm Mernier dựa trên kết quả của biện pháp sau đây
A.  
Đo độ loãng xương
B.  
Chụp XQ cột sống
C.  
chụp MRI cột sống
D.  
Siêu âm khớp cột sống
Câu 21: 0.2 điểm
Phác đồ phù hợp khi bắt đầu điều trị hcth đơn thuần
A.  
Dùng corticoid
B.  
Dùng corticoid phối hợp cyclophosphamide liều thấp
C.  
Dùng cyclophosphamide
D.  
Dùng corticoid phối hợp cyclophosphamide liều cao
Câu 22: 0.2 điểm
Biến chứng của nhồi máu cơ tim
A.  
Sốc tim suy tim
B.  
Rối loạn nhịp các mức độ
C.  
Thủng thành tim, huyết khối thành tim
D.  
cả 3
Câu 23: 0.2 điểm
Ngộ độc Opiat có đặc điểm gì
A.  
Không bao giờ có phù phổi cấp
B.  
đồng tử co, hôn mê thở chậm hoặc ngừng thở
C.  
Hôn mê đồng tử giãn, trụy mạch
D.  
Hôn mê tăng huyết áp
Câu 24: 0.2 điểm
Khi đánh giá mức độ hôn mê theo thang điểm G cho điểm theo đáp ứng vận động tốt nhất của bệnh nhân
A.  
Gấp chi bất thường 5
B.  
Gấp chi bất thường
C.  
Gấp chi bất thường 3
D.  
gấp chi bất thường 2
Câu 25: 0.2 điểm
.Bản chất nhồi máu cơ tim là
A.  
Tình trạng hoại tử một vùng cơ tim
B.  
tình trạng hoại tử một vùng cơ tim do nguyên nhân thiếu máu cục bộ
C.  
Tình trạng nhiễm khuẩn một vùng cơ tim
D.  
Tình trạng chấn thương đang gặp một vùng cơ tim
Câu 26: 0.2 điểm
.Nguyên nhân gây tâm phế mạn hay gặp nhất trên lâm sàng
A.  
Viêm phế quản
B.  
COPD
C.  
Gù vẹo cột sống
D.  
Lao xơ phổi
Câu 27: 0.2 điểm
Tác nhân vk thường gặp gây viêm loét dạ dày tá tràng
A.  
Herpes siplex virus
B.  
Cytum virus
C.  
Helicobacter
D.  
H, H
Câu 28: 0.2 điểm
Suy thận cấp do tổn thương ống thận cấp điển hình thường trải qua mấy giai đoạn
A.  
3 gđ
B.  
4 gđ
C.  
5 gđ
D.  
2 gđ
Câu 29: 0.2 điểm
Nhóm DDP4 có ưu điểm
A.  
thường chỉ định cho DTĐ typ 1
B.  
Linagliptin không cần chỉnh liều vs bn suy thâṇ
C.  
Gây tụt đường máu khi dùng đơn độc
D.  
Giảm cân
Câu 30: 0.2 điểm
Cho bệnh nhân viêm tụy cấp ăn đường miệng khi
A.  
Cho bn ăn uống như bignh thường
B.  
Cho bn nhịn ăn uống ít nhất 3 tuần
C.  
Cho bn nhịn ăn đến khi ổn định
D.  
Cho bn ăn khi đỡ đau bụng sôi bụng trở lại
Câu 31: 0.2 điểm
.Nghiệm pháp Lasegue thì 2 nhằm mục đích phân biệt
A.  
đau thàn kinh tọa với đau khớp háng
B.  
đau tk tọa với đau khớp cùng chậu
C.  
đau khớp cùng chậu với khớp háng
D.  
đau tk tọa với đau khớp gối
Câu 32: 0.2 điểm
Toan hô hấp không do nguyên nhân nào sau đây
A.  
Gù vẹo cs
B.  
Co thắt phế quản
C.  
suy thận mạn
D.  
Tổn thương tủy cổ cao
Câu 33: 0.2 điểm
.Chẩn đoán HCTH có protein niệu
A.  
>3,5g/l
B.  
≥ 3,5g/l
C.  
>3
D.  
≥ 3
Câu 34: 0.2 điểm
.HCTH nguyên phát có biến chứng nguy hiểm nhất là:
A.  
THA ác tính
B.  
Phù
C.  
Suy thận
D.  
Đái máu
Câu 35: 0.2 điểm
.Đặc điểm của dịch tiết trong tràn dịch màng phổi, TRỪ:
A.  
Protein >30g/l
B.  
LDH dịch màng phổi/huyết thanh < 0.6
C.  
Phản ứng Rivalta (+)
D.  
Protein dịch màng phổi/máu > 0.5
Câu 36: 0.2 điểm
Câu hỏi 96.Bệnh nhân nam 65 tuổi với tiền sử tăng huyết áp, suy tim, vào viện vì ho tăng dần, sốt, khó thở khi nghỉ. Bệnh xuất hiện cách 1 tuần với các triệu chứng khởi phát là sốt, đau cơ, đau bụng, tiêu chảy vài ngày sau đó xuất hiện ho khan rồi tiến triển nhanh, chẩn đoán căn nguyên có thể nhất
A.  
Chlamydia pneumonie
B.  
Mycoplasma pneumonie
C.  
Legionella pneumonie
D.  
Aspergillus
Câu 37: 0.2 điểm
Hội chứng vành cấp được định nghĩa
A.  
bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
B.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
C.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
D.  
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực ổn định
Câu 38: 0.2 điểm
Câu hỏi 76.Chẩn đoán hình ảnh có vai trò gì trong u lympho ác tính
A.  
Phát hiện tổn thương ở sâu
B.  
Theo dõi điều trị
C.  
Chẩn đoán giai đoạn
D.  
cả 3
Câu 39: 0.2 điểm
Những phương tiện cận lâm sàng giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A.  
Điện tâm đồ và siêu âm tim
B.  
Điện tâm đồ và XQ tim phổi
C.  
Siêu âm tim và chụp nhấp nháy cơ tim
D.  
men tim, điện tim, siêu âm tim, chụp mạch vành
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc trung viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn liên cầu
A.  
Bệnh nhân thấy mệt mỏi, ăn kém, phù, protein niệu, tắng huyết áp
B.  
Bệnh nhân đột ngột xuất hiện dái máu, phù , tăng huyết áp, protein niệu
C.  
Bệnh nhân thấy da xanh, xuất huyết dưỡi da, phù tăng huyết áp
D.  
Bệnh nhân thấy buồn nôn nôn, phù , tăng huyết áp
Câu 41: 0.2 điểm
Loãng xương nguyên phát là gì
A.  
Loãng xương do cường cận giáp
B.  
Loãng xương do bệnh thận mãn tính
C.  
Loãng xương ở phụ nữ
D.  
Loãng xương mà không tìm được nguyên nhân nào khác ngoại trừ tuổi tác và hoặc tình trạng mãn kinh ở phụ nữ
Câu 42: 0.2 điểm
Tổn thương không gặp trong lupus ban đỏ hệ thống
A.  
hạt thấp dưới da
B.  
Ban dạng đĩa
C.  
Viêm mao mạch
D.  
Loét miệng
Câu 43: 0.2 điểm
.Đau thắt lưng mạn khi kéo dài
A.  
12 tháng
B.  
3 tháng
C.  
6 tháng
D.  
6 tuần
Câu 44: 0.2 điểm
Nồng độ protein niệu VTBT cấp thường
A.  
> 5g/24h
B.  
< 3g/24h
C.  
< 2g
D.  
< 1g
Câu 45: 0.2 điểm
Biểu hiện thâm nhiễm trong lơ xê mi cấp
A.  
Thâm nhiễm thần kinh trung ương
B.  
gan lách hạch to
C.  
Phì đại lợi
D.  
Cả 3
Câu 46: 0.2 điểm
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính được định nghĩa
A.  
Là bệnh lý hô hấp mạn tính, đặc trưng bởi sự tắc nghẽn lượng khí thở ra không hồi phục hoàn toàn
B.  
Là bệnh tiến triển từ từ và liên quan đến phản ứng viêm bất thường của phổi với các .. Là bệnh có thể tiến triển từng đợt cấp trên nền mạn tính
C.  
cả 3
Câu 47: 0.2 điểm
Tổ hợp gen đột biến hay gặp trong lơ xe mi kinh dòng bạch cầu hạt
A.  
Bcr
B.  
Bcl
C.  
Abl
D.  
bcr-abl
Câu 48: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn vàng CDXĐ giãn phế quản
A.  
Triệu chứng cơ năng điển hình
B.  
XQ phổi
C.  
Viêm phổi tái đi tái lại
D.  
CT scan độ phân giải cao
Câu 49: 0.2 điểm
Các mục tiêu khi thăm khám bệnh nhân tăng huyết áp
A.  
Tìm nguyên nhân gây tăng huyết áp
B.  
Đánh giá các biến chứng và tổn thương cơ quan đích
C.  
Đánh giá toàn diện tổng thể các yếu tố nguy cơ tim mạch hoặc cái rối loạn khác để có thái độ điều trị đúng mực và tiên lượng bệnh
D.  
cả 3
Câu 50: 0.2 điểm
.Đặc điểm XQ không gặp trong giãn phế quản
A.  
Các ổ sáng nhỏ hình tổ ong
B.  
Giảm thể tích phổi
C.  
hình ảnh tăng tưới máu phổi
D.  
Hình ảnh đường ray

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa Và Dược Lý Lâm Sàng - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa và Dược Lý Lâm Sàng với bộ đề thi trắc nghiệm đầy đủ và chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa phổ biến như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết và thận, cùng các kiến thức dược lý lâm sàng liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc, lựa chọn và quản lý thuốc trong điều trị. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lý thuyết và lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các y bác sĩ thực hành. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng điều trị.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,909 lượt xem 45,150 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,772 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,124 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

112 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,662 lượt xem 47,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,890 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,257 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,239 lượt xem 78,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,385 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!