thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng (LSĐ) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lịch Sử Đảng (LSĐ) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các giai đoạn phát triển, đường lối, và chính sách quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm lịch sử Đảng ôn thi LSĐ bài tập lịch sử Đảng lý thuyết LSĐ đáp án chi tiết đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam ôn tập tốt nghiệp LSĐ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A.  
Vạch ra đường lối của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B.  
Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.  
Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
D.  
Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
Câu 2: 0.2 điểm
Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp?
A.  
An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ.
B.  
Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
C.  
Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
D.  
Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 3: 0.2 điểm
Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
A.  
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
B.  
Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
C.  
Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
D.  
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 4: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A.  
Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
B.  
Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
C.  
Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
D.  
Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung của kinh tế thị trường?
A.  
Chủ thể thị trường phải độc lập.
B.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
C.  
Hệ thống thị trường hoàn hảo.
D.  
Thủ tiêu cạnh trạnh.
Câu 6: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị trường?
A.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
B.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
C.  
Giá cả cơ bản do nhà nước quyết định.
D.  
Có tự do cạnh tranh.
Câu 7: 0.2 điểm
Tìm đáp án giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta?
A.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là không đối đầu, không gây chiến tranh
B.  
Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, tự chủ là không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoạicủa nước mình.
C.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
D.  
Đối ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân.
Câu 8: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều thành phần kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
A.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
B.  
Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài.
D.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra nội dung sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội?
A.  
Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội.
B.  
Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
C.  
Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người.
D.  
Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 10: 0.2 điểm
Tìm nội dung không thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”?
A.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
B.  
Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
C.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
D.  
Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn nlực bên ngoài.
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào?
A.  
Năm 1975.
B.  
Năm 1954.
C.  
Năm 1972.
D.  
Năm 1973.
Câu 12: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
A.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
B.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
C.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân.
D.  
Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu tố nào không đúng?
A.  
Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
B.  
Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
C.  
Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
D.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 14: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Nhu cầu mở rộng thị trường.
B.  
Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C.  
Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D.  
Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 15: 0.2 điểm
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào?
A.  
1943
B.  
1944
C.  
1941
D.  
1942
Câu 16: 0.2 điểm
Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội XII (2016).
C.  
Đại hội VII (1991).
D.  
Đại hội IX (2001).
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây?
A.  
Năm 1950.
B.  
Năm 1953.
C.  
Năm 1954.
D.  
Năm 1947.
Câu 18: 0.2 điểm
Hãy phát hiện một luận điểm sai với quan điểm của Đại hội XII về nội dung đổi mới mô hình tăng trưởng?
A.  
Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
B.  
Thực hiện phương thức quản lý, quản trị nhà nước kiến tạo phát triển, đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa hoc – công nghệ để nâng cao năng suất lao động.
C.  
Phát huy đầy đủ, đúng đắn, vai trò chủ đạo của doanh nghiệp nhà nước và kinh tế tập thể, song coi nhẹ vai trò cuả kinh tế tư nhân.
D.  
Đổi mới mô hình tăng trưởng chuyển từ chủ yếu dựa vào xuất khẩu và vốn đầu tư sang phát triển đồng thời dựa cả vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
Câu 19: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986)?
A.  
Định hướng đổi mới tư duy chính trị.
B.  
Định hướng quyết tâm chính trị.
C.  
Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
D.  
Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A.  
Là nền Kinh tế thị trường tự do
B.  
Là nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
C.  
Là nền Kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa
D.  
Là nền Kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp.
Câu 21: 0.2 điểm
Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
A.  
Chuẩn bị về tư tưởng
B.  
Chuẩn bị về tổ chức
C.  
Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
D.  
Chuẩn bị về chính trị
Câu 22: 0.2 điểm
Dưới đây là các luận điểm về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản (trước đổi mới 1986). Tìm luận điểm đúng?
A.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
B.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
C.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23: 0.2 điểm
Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải pháp nào không chính xác?
A.  
Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
B.  
Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
C.  
Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
D.  
Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
Câu 24: 0.2 điểm
Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong khoảng thời gian nào dưới đây ?
A.  
Giai đoạn 1961-1965.
B.  
Giai đoạn 1954-1960.
C.  
Giai đoạn 1969-1975.
D.  
Giai đoạn 1965-1968.
Câu 25: 0.2 điểm
Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A.  
Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
B.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C.  
Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới toàn thắngthì điều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
D.  
Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
Câu 26: 0.2 điểm
Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam được Đại hội XII nêu ra?
A.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội
C.  
Xây dựng nền văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng đảm bảo sự phát triển bền vững.
D.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân – Thiện – Mỹ.
Câu 27: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng giải thích với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra?
A.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
B.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
C.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vào thế bị động.
D.  
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
Câu 28: 0.2 điểm
Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A.  
Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
B.  
Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
C.  
Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế.
D.  
Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 29: 0.2 điểm
Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế xã hội (1976 – 1996)?
A.  
Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
B.  
Do bố trí cơ cấu kinh tế, đầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng.
C.  
Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
D.  
Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 30: 0.2 điểm
Tìm luận điểm không đúng với quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A.  
Công nghiệp hóa gắn liền hiện đại hóa, phát triển kinh tế tri thức.
B.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ưu tiên các sản phẩm có khả năng tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
C.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ.
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
Câu 31: 0.2 điểm
Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây?
A.  
Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu.
B.  
Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
C.  
Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa.
D.  
Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 32: 0.2 điểm
Nhiệm vụ tổng quát của quản lý, phát triển xã hội được Đại hội XII (2016) nêu ra là gì?
A.  
Vì con người, phục vụ con người cá nhân và cộng đồng, đem lại hạnh phúc thực sự cho con người.
B.  
Bảo đảm phát triển xã hội bền vững.
C.  
Bảo vệ môi trường sinh thái.
D.  
Phát triển kinh tế, đưa Việt Nam thoát khỏi tình trạng tụt hậu.
Câu 33: 0.2 điểm
Tìm đáp án viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta?
A.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
B.  
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
Câu 34: 0.2 điểm
Tìm nguyên nhân khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm?
A.  
Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
B.  
Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
C.  
Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
D.  
Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
Câu 35: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.  
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
B.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
C.  
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
D.  
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: 0.2 điểm
Tìm một đáp án viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính trị được Đại hội VI (1986 ) tổng kết?
A.  
Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật
B.  
Lấy dân làm gốc
C.  
Tăng cường chuyên chính vô sản.
D.  
Xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
Câu 37: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A.  
Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
B.  
Nền kinh tế thị trường xã hội.
C.  
Nền kinh tế thị trường tự do.
D.  
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 38: 0.2 điểm
Tìm đáp án không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A.  
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
B.  
Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
C.  
Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
D.  
Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy cho biết Việt Nam chuyển sang thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào?
A.  
Năm 1958.
B.  
Năm 1988.
C.  
Năm 1986.
D.  
Năm 1975.
Câu 40: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
A.  
Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B.  
Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
C.  
Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào.
Câu 41: 0.2 điểm
Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A.  
Năm 1897.
B.  
Năm 1858.
C.  
Năm 1884.
D.  
Năm 1883.
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A.  
Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin.
B.  
Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của Việt Nam.
C.  
Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân quốc tế.
D.  
Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu nước và học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
Câu 43: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)?
A.  
Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư
B.  
Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
C.  
Tăng cường quốc phòng, an ninh
D.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
Câu 44: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A.  
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
B.  
Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
C.  
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
D.  
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 45: 0.2 điểm
Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
A.  
Chọn đúng thời cơ.
B.  
Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
C.  
Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
D.  
Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
Câu 46: 0.2 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm?
A.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1981)
B.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001)
C.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)
D.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1991)
Câu 47: 0.2 điểm
Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Tìm bài học bị viết sai?
A.  
Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền.
B.  
Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
C.  
Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
D.  
Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
Câu 48: 0.2 điểm
Tìm luận điểm giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A.  
Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
B.  
Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
C.  
Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
D.  
Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
Câu 49: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu.
B.  
Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
C.  
Lần đầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế được đặt đúng tầm.
D.  
Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 50: 0.2 điểm
Tìm luận điểm bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A.  
Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
B.  
Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C.  
Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
D.  
Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Marketing Du Lịch 2 - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Du Lịch 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ.

199 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,949 lượt xem 45,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,636 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,222 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,275 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,571 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,581 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,662 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!