thumbnail

Pháp Luật Kinh Doanh 3 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Pháp luật Kinh doanh 3” từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh doanh và các quy định pháp lý liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành pháp luật kinh doanh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và luật kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.</p>

Từ khoá: pháp luật kinh doanhtrắc nghiệm luật kinh doanhĐại học Kinh tế Quốc dânđề thi pháp luật kinh doanhôn thi luật kinh doanhkiểm tra luật doanh nghiệpluật thương mạithi thử trực tuyếnđề thi có đáp án​

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

38,614 lượt xem 2,965 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Điều ước quốc tế có tính nguyên tắc quy định:
A.  
Quyền của bên mua và bên bán trong việc giao kết thực hiên HĐMBHHQT
B.  
Nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong
C.  
Quyền và nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 2: 1 điểm
Trong TH chậm giao hàng, với hàng hóa là thiết bị máy móc mà HĐ không cho phép giao hàng từng phần thì khoản tiền phạt sẽ đc tính:
A.  
Trên phần hàng chậm giao
B.  
Đối với phần hàng chính
C.  
Toàn bộ giá trị thiết bị nếu phần hàng chậm giao là phần hàng chính
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 3: 1 điểm
luật quốc gia được áp dụng để điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
A.  
các bên thỏa thuận lựa chọn 1 quốc gia nào đó làm luật điều chỉnh hợp đòng
B.  
ĐƯQT mà các bên tham gia coa quy định áp dụng luật quốc gia
C.  
Do tòa án hay trọng tài lựa chọn
D.  
Cả a, b và c
Câu 4: 1 điểm
Thời gian tính tiền phạt chậm giao hàng:
A.  
Từ ngày HĐ hết hiệu lực đến ngày hàng thực giao
B.  
Từ ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng đến ngày hàng thực giao
C.  
Từ ngày HĐ đc ký kết cho đến ngày hàng thực giao
D.  
Từ ngày người mua giục người bán giao hàng đến ngày hàng thực giao
Câu 5: 1 điểm
Tập quán TMQT là những thói quen trong hoạt động TMQT :
A.  
Được áp dụng một cách rộng rãi và phổ biến
B.  
ở từng địa phương, với từng vấn đề, nó phải là thói quen duy nhất.
C.  
có nội dung rõ ràng để các bên xác định đc quyền và nghĩa vụ của mình
D.  
cả a, b và c
Câu 6: 1 điểm
Dựa vào nội dung, tập quán TMQT đc chia thành:
A.  
Tập quán TMQT có tính chất nguyên tắc và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
B.  
Tập quán TMQT chung và Tập quán TMQT khu vực
C.  
Tập quán TMQT địa phương và Tập quán TMQT khu vực
D.  
Tập quán TMQT chung và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
Câu 7: 1 điểm
Án lệ là tiền lệ theo đó, phán quyết của tòa án có giá trị như nguồn luật theo quy định của:
A.  
Cộng hòa Pháp
B.  
Hoa Kỳ
C.  
Nhật Bản
D.  
Việt Nam
Câu 8: 1 điểm
Chủ thể tham gia giao kết HĐMBHHQT hợp pháp khi:
A.  
Có đủ tư cách pháp lý để giao kết HĐMBHHQT theo quy định của luật quốc tịch
B.  
Người ký kết HĐMBHHQT phải có đủ thẩm quyền ký kết
C.  
Luôn luôn phải có giấy ủy quyền hợp lý
D.  
Thỏa mãn cả a và b
Câu 9: 1 điểm
Luật TM Việt Nam 2005 quy định MBHHQT là mua bán theo hình thức:
A.  
Xuất nhập khẩu
B.  
Tạm nhập, tái xuất
C.  
Tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu
D.  
Tất cả các hình thức trên
Câu 10: 1 điểm
Khi chủ thể của HĐMBHHQT là pháp nhân thì người có thẩm quyền giao kết HĐ là:
A.  
Người đại diện theo Pháp luật của pháp nhân đó
B.  
Người đại diện theo ủy quyền
C.  
Người đc người đại diện theo ủy quyền ủy quyền cho.
D.  
Cả a và b
Câu 11: 1 điểm
Nếu trong HĐ có quy định về phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể đòi đc tiền phạt khi:
A.  
Bên bị vi phạm chưa có thiệt hại
B.  
Bên bị vi phạm đã có thiệt hại
C.  
Cả a và b
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 12: 1 điểm
Theo thuyết tống phát, HĐ được giao kết khi:
A.  
Chấp nhận chào hàng đc gửi đi
B.  
Chấp nhận chào hàng đến nước người chào hàng
C.  
Người chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 13: 1 điểm
Theo luật TM Việt Nam năm 2005, HĐMBHHQT phải:
A.  
Có đủ 6 điều khoản chủ yếu: tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời gian giao hàng.
B.  
Có 2 điều khoản là đối tượng và giá cả
C.  
Có điều khoản về đối tượng
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 14: 1 điểm
Phạt bội ước là chế tài đc áp dụng:
A.  
Khi một trong 2 bên không thực hiên HĐ
B.  
Khi người bán giao hàng chậm
C.  
Khi người mua thanh toán chậm
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 15: 1 điểm
Chế tài bồi thường thiệt hại có thể đc áp dụng đồng thời với chế tài:
A.  
Hủy HĐ
B.  
Buộc thực hiện HĐ
C.  
Chế tài phạt
D.  
Cả a, b, c
Câu 16: 1 điểm
Đơn đặt hàng là một chào hàng:
A.  
Xuất phát từ phía người bán
B.  
Xuất phát từ phía người mua
C.  
Do bất kỳ ai gửi
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 17: 1 điểm
Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
A.  
Người bán giao hàng kém phẩm chất
B.  
Người bán giao hàng kém phẩm chất đến mức không đáp ứng đc mục đích sử dụng của người mua
C.  
Trong cả 2 TH trên
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 18: 1 điểm
Thời hạn hiệu lực của chào hàng là:
A.  
Thời gian để có thể thu hồi chào hàng
B.  
Thời gian để có thể hủy chào hàng
C.  
Thời gian để người đc chào hàng chấp nhận chào hàng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 19: 1 điểm
Chào hàng có quy định: “chào hàng này có hiệu lực trong vòng 30 ngày” thì ngày bắt đầu tính thời gian hiệu lực của chào hàng:
A.  
Là ngày đã đc ghi rõ trên đơn chào hàng
B.  
Là ngày chào hàng đc gửi đi
C.  
Là ngày người được chào hàng nhận đc dơn chào hàng
D.  
Hoặc a hoặc b
Câu 20: 1 điểm
Theo pháp luật Việt Nam, người chào hàng có quyền:
A.  
Hủy đơn chào hàng
B.  
Thu hồi đơn chào hàng
C.  
Cả a và b
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 21: 1 điểm
Người chào hàng có thể thu hồi đơn chào hàng khi:
A.  
Thu hồi chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
B.  
Thu hồi CH đến tay người đc chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào hàng
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 22: 1 điểm
Người chào hàng có thể hủy đơn chào hàng khi:
A.  
Đơn hủy chào hàng đến tay người được chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào hàng
B.  
Đơn hủy chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
C.  
Hoặc a hoặc b
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 23: 1 điểm
Theo pháp luật VN, chấp nhận chào hàng vô điều kiện đc hiểu là:
A.  
Chấp nhận không làm thay đổi các điều khoản chủ yếu của đơn chào hàng
B.  
Chấp nhận không làm thay đổi cơ bản nội dung của đơn chào hàng
C.  
Chấp nhận toàn bộ nội dung của đơn chào hàng
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 24: 1 điểm
Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT sẽ đc áp dụng:
A.  
Khi các bên quy định trong HĐ
B.  
Khi chính phủ 1 bên đã gia nhập công ước
C.  
Khi hợp đồng mẫu quy định
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 25: 1 điểm
Giá tri của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất được quy định ở trong:
A.  
Luật của nước người bán
B.  
Luật của nước người mua
C.  
Hợp đồng
D.  
Giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm pháp luật kinh doanh du lịch

5 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

90,430 xem6,950 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Kinh Doanh 1 NEU có đáp án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

58,473 xem4,497 thi