thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Pháp Luật Đại Cương với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Công Nghiệp TP.HCM. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng về pháp luật. Đây là công cụ hỗ trợ hiệu quả để ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: Pháp Luật Đại Cương Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Câu Hỏi Ôn Thi Pháp Luật Đề Thi Pháp Luật Đại Cương Kiến Thức Pháp Luật Ôn Thi Pháp Luật Đại Cương Tài Liệu Pháp Luật Miễn Phí Đề Trắc Nghiệm Pháp Luật Học Môn Pháp Luật Đề Thi Có Đáp Án Pháp Luật.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
A.  
Công việc phải làm, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
B.  
Tiền lương, địa điểm làm việc, thời hạn hợp đồng
C.  
Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 2: 0.2 điểm
Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là?
A.  
Thụ lý vụ án - hòa giải - xét xử - thi hành án dân sự
B.  
Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm - xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
C.  
Hòa giải - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm
D.  
Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm
Câu 3: 0.2 điểm
Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự năm 2015?
A.  
Quyền được thông tin
B.  
Quyền xác định lại giới tính
C.  
Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
D.  
Quyền được khai sinh
Câu 4: 0.2 điểm
Theo quy định tại Bộ luật Dân sự thì những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc?
A.  
Cha mẹ đẻ, vợ, chồng
B.  
Con chưa thành niên, cha mẹ đẻ
C.  
Cha mẹ, vợ, chồng, con thành niên, con chưa thành niên không còn khả năng lao động
D.  
Cha mẹ đẻ, con để
Câu 5: 0.2 điểm
Trường hợp Chính phủ ban hành một Nghị định mới thay thế cho một Nghị định đã được ban hành trước đó thì Nghị định đã ban hành trước đây sẽ?
A.  
Phát sinh hiệu lực
B.  
Tiếp tục có hiệu lực
C.  
Chấm dứt hiệu lực
D.  
Ngưng hiệu lực
Câu 6: 0.2 điểm
Có mấy loại hợp đồng lao động?
A.  
Hai loại
B.  
Ba loại
C.  
Bốn loại
D.  
Năm loại
Câu 7: 0.2 điểm
Hiến pháp Nhà nước ta quy định: Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?
A.  
Chính phủ
B.  
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
C.  
Ủy ban nhân dân các cấp
D.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
Câu 8: 0.2 điểm
Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tăng cường hiệu quả hoạt động của bộ máy Nhà nước, đặc biệt trong giai đoạn hiện nay là nội dung thuộc về?
A.  
Chức năng đối nội của Nhà nước
B.  
Quyền hạn của Nhà nước
C.  
Chức năng Nhà nước
D.  
Nhiệm vụ của Nhà nước
Câu 9: 0.2 điểm
Xác định đáp án sai trong các khẳng định sau?
A.  
Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan hệ xã hội được pháp luật xác lập, bảo vệ nhưng đã bị xâm hại bởi hành vi vi phạm pháp luật
B.  
Cá nhân không có năng lực trách nhiệm pháp lý thì không trở thành chủ thể của vi phạm pháp luật
C.  
Tính chất và tầm quan trọng của khách thể bị xâm hại không liên quan đến việc xác định trách nhiệm pháp lý của chủ thể đã vi phạm pháp luật
D.  
Khách thể của vi phạm pháp luật là yếu tố bắt buộc trong mọi cấu thành vi phạm pháp luật
Câu 10: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây là sai khi đề cập về tập quán pháp?
A.  
Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và quy định thành cách xử sự chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện
B.  
Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất là tập quán pháp
C.  
Tất cả các tập quán đều trở thành pháp luật
D.  
Hiện nay hình thức tập quán pháp được sử dụng hạn chế tại một số nước
Câu 11: 0.2 điểm
Hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và quy định thành cách xử sự chung là hình thức pháp luật nào sau đây?
A.  
Tập quán pháp
B.  
Văn bản quy phạm pháp luật
C.  
Tiền lệ pháp
D.  
Tiền lệ pháp và tập quán pháp
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?
A.  
Tự nguyện
B.  
Thỏa thuận
C.  
Bình đẳng
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Theo quy định của Bộ luật Hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm?
A.  
Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
B.  
Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
C.  
Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
D.  
Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
Câu 14: 0.2 điểm
C.Mác và Ăngghen đã khái quát hóa quá trình tồn tại, phát triển, thay đổi của xã hội loài người trải qua..... lần phân công lao động?
A.  
Hai
B.  
Ba
C.  
Bồn
D.  
Năm
Câu 15: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tính xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?
A.  
A là người chiếm hữu hợp pháp
B.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
C.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 16: 0.2 điểm
Khách thể của quan hệ pháp luật là?
A.  
a ) Các lợi ích vật chất hoặc tinh thần
B.  
Các quy định của cơ quan Nhà nước
C.  
Lợi ích vật chất mà các chủ thể của quan hệ đó hướng tới khi tham gia quan hệ
D.  
Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia quan hệ pháp luật
Câu 17: 0.2 điểm
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
A.  
Kinh doanh sai ngành nghề đã đăng ký
B.  
Buôn bán phụ nữ
C.  
Tuyên truyền văn hóa phẩm đồi trụy
D.  
Không trả tiền thuê nhà
Câu 18: 0.2 điểm
Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là sai?
A.  
Thị tộc là đơn vị kinh tế đầu tiên của xã hội cộng sản nguyên thủy
B.  
Trong thị tộc đã hình thành hội đồng thị tộc
C.  
Trong thị tộc đã hình thành các giai cấp khác nhau
D.  
Thị tộc tồn tại gắn liền với nền kinh tế tự nhiên
Câu 19: 0.2 điểm
Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định nào sau đây là sai?
A.  
Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
B.  
Lần phân công lao động thứ hai: ngành tiểu thủ công nghiệp ra đời
C.  
Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
D.  
Lần phân công lao động thứ tư: Nhà nước ra đời
Câu 20: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?
A.  
Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản
B.  
Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực
C.  
Hợp đồng dân sự về mua bản nhà cửa, đất đai bắt buộc phải có công chứng, chứng thực
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Vi phạm pháp luật là?
A.  
Tàn dư của xã hội cũ
B.  
Hiện tượng xã hội
C.  
Hiện tượng chủ quan
D.  
Hiện tượng nhất thời
Câu 22: 0.2 điểm
Người lao động có nghĩa vụ?
A.  
Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
B.  
Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
C.  
Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm các loại?
A.  
Chính thể quân chủ và cộng hòa dân chủ
B.  
Chính thể quân chủ và cộng hòa
C.  
Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị
D.  
Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối
Câu 24: 0.2 điểm
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Yếu tố loại trừ trách nhiệm hình sự của người gây thiệt hại là?
A.  
Sự kiện bất ngờ
B.  
Phòng vệ chính đáng
C.  
Thực hiện tội phạm trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
D.  
Tình thế cấp thiết
Câu 25: 0.2 điểm
Pháp luật ghi nhận các quan hệ xã hội chủ yếu và xác định quyền, nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể trong quan hệ đó, thể hiện?
A.  
Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật
B.  
Chức năng của pháp luật
C.  
Chức năng giáo dục của pháp luật
D.  
Nhiệm vụ của pháp luật
Câu 26: 0.2 điểm
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?
A.  
Thực hiện đúng hợp đồng lao động
B.  
Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
C.  
Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Nguyên nhân của vi phạm pháp luật?
A.  
Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
B.  
Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của xã hội cũ còn rơi rớt lại
C.  
Trình độ dân trí và ý thức pháp luật thấp của nhiều tầng lớp dân cư
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Khi nghiên cứu về quyền chủ thể trong quan hệ pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
Khả năng được lựa chọn những xử sự theo ý muốn chủ quan của mình
B.  
Khả năng yêu cầu các chủ thể khác thực hiện nghĩa vụ để bảo đảm việc thực hiện quyền của mình
C.  
Khả năng yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền bảo vệ quyền của mình khi bị phía chủ thể bên kia vi phạm
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Hãy xác định câu sai?
A.  
Vi phạm pháp luật là hành vi xác định của con người, hành vi đó đã thể hiện ra thực tế khách quan
B.  
Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
C.  
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật xác lập và bảo vệ
D.  
Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật phải có lỗi
Câu 30: 0.2 điểm
Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa?
A.  
Người lao động với tập thể lao động
B.  
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C.  
Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
D.  
Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
Câu 31: 0.2 điểm
Quan hệ xã hội và quan hệ pháp luật có điểm giống nhau là?
A.  
Đều là những quan hệ được pháp luật điều chỉnh
B.  
Đều là những quan hệ này sinh trong đời sống xã hội
C.  
Đều là những quan hệ nảy sinh trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân pháp luật ra đời là?
A.  
Do có sự chia rẽ trong xã hội
B.  
Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C.  
Do thượng để tạo ra
D.  
Do các thành viên trong xã hội ban hành
Câu 33: 0.2 điểm
Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, xem Nhà nước là hiện tượng siêu nhiên, vĩnh cứu, đó là quan điểm của?
A.  
Thuyết thần học
B.  
Thuyết gia trưởng
C.  
Thuyết khể ước xã hội
D.  
Thuyết bạo lực
Câu 34: 0.2 điểm
Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?
A.  
Quyền chiếm hữu
B.  
Quyền định đoạt
C.  
Quyền sở hữu
D.  
Quyền khai thác lợi ích tài sản
Câu 35: 0.2 điểm
Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?
A.  
Quyền quyết định số phận của tài sản
B.  
Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
C.  
Quyền khai thác lợi ích tài sản
D.  
Cả a, b, c
Câu 36: 0.2 điểm
Việc chiếm hữu của một người với đối với một tài sản nhưng không biết đó là chiếm hữu bất hợp pháp thì?
A.  
Đều là chiếm hữu hợp pháp
B.  
Có thể là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình hoặc chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
C.  
Đều là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
D.  
Đều là chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
Câu 37: 0.2 điểm
Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật?
A.  
Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật
B.  
Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật nhưng không sớm hơn bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
C.  
Kể từ ngày công bố văn bản quy phạm pháp luật
D.  
Kể từ ngày ký ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu 38: 0.2 điểm
A và B là vợ chồng. Vì bị bệnh hiểm nghèo A đã chết. Một năm sau B kết hôn với người khác. B có được hưởng di sản thừa kế do A để lại không ?
A.  
B không được hưởng vì đã kết hôn với người khác
B.  
B chỉ được hưởng nếu A có di chúc cho B
C.  
B được hưởng vì tại thời điểm mở thừa kế A và B vẫn tồn tại hôn nhân hợp pháp
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 39: 0.2 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do?
A.  
Quốc hội ban hành
B.  
Chủ tịch nước ban hành
C.  
Chính phủ ban hành
D.  
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
Câu 40: 0.2 điểm
Các đáp án sau đều là quy phạm pháp luật, ngoại trừ?
A.  
Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao
B.  
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tp. Hồ Chí Minh
C.  
Nghị quyết của Đảng Cộng sản
D.  
Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: ...... do..... áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự?
A.  
Trách nhiệm pháp lý dân sự - Tòa án
B.  
Trách nhiệm pháp lý hình sự - Viện Kiểm sát
C.  
Trách nhiệm pháp lý dân sự - Công an
D.  
Trách nhiệm pháp lý dân sự - Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Câu 42: 0.2 điểm
Yếu tố không thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
A.  
Đối tượng của hành vi vi phạm pháp luật
B.  
Lỗi
C.  
Động cơ
D.  
Mục đích
Câu 43: 0.2 điểm
Trong các quan điểm phi mácxít về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào được coi là tiến bộ nhất?
A.  
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thần học
B.  
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trường
C.  
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội
D.  
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lực
Câu 44: 0.2 điểm
Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới?
A.  
Cộng hòa tổng thống
B.  
Quân chủ lập hiến
C.  
Cộng hòa đại nghị
D.  
Cộng hòa dân chủ
Câu 45: 0.2 điểm
Theo quy định tại Điều 5 Bộ luật Hình sự hiện hành thì?
A.  
Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam
B.  
Mọi hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam, trừ một số trường hợp người phạm tội là người nước ngoài thuộc đối tượng giải quyết bằng con đường ngoại giao
C.  
Chỉ hành vi phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam của người Việt Nam mới bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam
D.  
Tất cả những người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam đều bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo pháp luật hình sự Việt Nam
Câu 46: 0.2 điểm
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ..... là đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật
A.  
Ngành luật
B.  
Văn bản pháp luật
C.  
Chế định pháp luật
D.  
Quy phạm pháp luật
Câu 47: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa cộng đồng trong xã hội nguyên thủy được điều chỉnh bởi?
A.  
Tập quán
B.  
Tín điều tôn giáo
C.  
Pháp luật
D.  
Quy phạm xã hội
Câu 48: 0.2 điểm
Chủ tịch nước được quyền ban hành?
A.  
Lệnh, Quyết định
B.  
Lệnh; Nghị quyết
C.  
Nghị quyết; Nghị định
D.  
Quyết định; Chỉ thị; Thông tư
Câu 49: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây sai khi đề cập về hình thức tiền lệ pháp?
A.  
Tiền lệ pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số quyết định của cơ quan hành chính và cơ quan xét xử trước đây làm mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự xảy ra về sau
B.  
Hiện nay hình thức tiền lệ pháp được áp dụng phổ biến ở một số nước như Anh, Mỹ, Việt Nam
C.  
Hạn chế của hình thức tiền lệ pháp là dễ tạo ra sự tùy tiện khi xử lý vi phạm
D.  
Việc áp dụng án lệ pháp phải tuân theo trình tự, thủ tục chặt chẽ
Câu 50: 0.2 điểm
Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong?
A.  
Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau
B.  
Luật Dân sự
C.  
Luật Lao động
D.  
Hiến pháp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Pháp Luật Đại Cương trực tuyến tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nền tảng về pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống và công việc. Đây là tài liệu hỗ trợ học tập và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,981 lượt xem 7,519 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Kế toán Doanh nghiệp. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Doanh nghiệp 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,632 lượt xem 37,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,397 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức chuyên sâu về Kế toán Doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên tự ôn luyện và nâng cao kết quả học tập môn Kế toán Doanh nghiệp 4.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,587 lượt xem 37,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi chứng chỉ Tin học dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung thi chứng chỉ, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng Tin học cơ bản, chuẩn bị tốt cho kỳ thi lấy chứng chỉ Tin học. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi chứng chỉ Tin học.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

73,723 lượt xem 39,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,994 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,986 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi CNXH Phần 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn CNXH Phần 1 trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về chủ nghĩa xã hội và các nguyên lý quan trọng. Đây là công cụ hỗ trợ học tập và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,005 lượt xem 6,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,930 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!