thumbnail

Đề Thi Quản Trị Học UEB Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Quản Trị Học tại UEB. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển tư duy phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án quản trị học UEB ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

64,545 lượt xem 4,964 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Quyền hạn bao gồm ………………… và ……………………………..
A.  
Trách nhiệm – sự chịu trách nhiệm
B.  
Tài chính – trách nhiệm
C.  
Trách nhiệm -tài chính
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
………………… là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn nhất định và bố trí theo từng cấp nhằm thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp.
A.  
Cơ cấu tổ chức
B.  
Tầm hạn quản trị
C.  
Quản trị
D.  
Tổ chức
Câu 3: 0.25 điểm
Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 có chức năng :
A.  
Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ tổ chức.
B.  
Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.  
Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 4: 0.25 điểm

Câu 9:Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ cá nhân?

A.  

Xung đột.

B.  

Chiến tranh

C.  

Hòa bình

D.  

Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 5: 0.25 điểm
Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức phân ngành?
A.  
Kích thước nhỏ
B.  
Kích thước lớn,thị trường hay sản phẩm đa dạng
C.  
Chương trinh hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỹ năng,chức năng.
D.  
Ổn định kỹ thuật và môi trường.
Câu 6: 0.25 điểm
……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức.
A.  
Phân quyền
B.  
Tập quyền
C.  
Bổ quyền
D.  
Gián quyền
Câu 7: 0.25 điểm
………………… giao việc cho người khác thay mặt mình giải quyết một số công việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lí do nào đó mà mình không đảm nhận được công việc.
A.  
Phân quyên
B.  
Ủy quyền
C.  
Bổ quyền
D.  
Gián quyền
Câu 8: 0.25 điểm
Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức chức năng ?
A.  
Kích thước nhỏ
B.  
Kích thước lớn
C.  
Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.
D.  
ổn định kỹ thuật và môi trường.
Câu 9: 0.25 điểm
Xí nghiệp tổ chức nên các bộ phận đúc, cắt gọt, lắp ráp thuộc hình thức phân công và thành lập đơn vị theo :
A.  
Số lượng
B.  
Qui trình hay thiết bị
C.  
Chức năng
D.  
Khách hàng
Câu 10: 0.25 điểm

Câu 29: Các hoạt động quản trị được gộp nhóm theo từng ……………………….. địa phương và giao cho một nhà quản lý lãnh đạo khu vực đó.

A.  

Khu vực

B.  

Vùng

C.  

Miền

D.  

Địa phương

Câu 11: 0.25 điểm
Một cán bộ quản lý cấp cơ sở nhận được 2 chỉ thị có nội dung trái nhau của cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao thì xử lý như thế nào là đúng nhất:
A.  
Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp cao và thông báo cho cán bộ quản lý cấp giữa biết lý do không thực hiện được chỉ thị của cấp đó.
B.  
Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp thấp
C.  
Thi hành chỉ thị của cả 2 cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao.
D.  
Không thi hành chỉ thị nào cả
Câu 12: 0.25 điểm
Mô hình bộ máy tổ chức nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:
A.  
Cấu trúc đơn giản
B.  
Cấu trúc chức năng
C.  
Cấu trúc phân ngành
D.  
Cấu trúc ma trận.
Câu 13: 0.25 điểm
Mục tiêu của chức năng tổ chức:
A.  
Khai thác tối đa năng suất của máy móc.
B.  
Tạo môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, bộ phận phát huy được năng lực và nhiệt tình, đóng góp tốt nhất vào việc hoàn thành mục tiêu chung.
C.  
Tổ chức phải thích nghi, đáp ứng được với những biến động của bên ngoài.
D.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 14: 0.25 điểm
Nhược điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc :
A.  
Chỉ có thể áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ.
B.  
Mang tính mạo hiểm cao
C.  
Đào sâu sự phân chia giữa các đơn vị chức năng.
D.  
Thường xảy ra mâu thuẫn giữa các đơn vị trực tuyến với đơn vị chức năng.
Câu 15: 0.25 điểm
72……………….được sử dụng để mô tả các xu thế không có sự phân chia quyền lực.
A.  
Tập quyền
B.  
Ủy quyền
C.  
Phân quyền
D.  
Quyền lực
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc tính chung của lý thuyết Z là:
A.  
Kích thích nhỏ, môi trường đơn giản và biến động.
B.  
Kích thích lớn, sản phẩm đa dạng
C.  
Ổn định kỹ thuật và môi trường.
D.  
Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ đa dạng.
Câu 17: 0.25 điểm
Ưu điểm của: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết các vấn đề chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho cán bộ chỉ huy chung của doanh nghiệp là của mô hình cơ cấu nào?
A.  
Mô hình CC chức năng
B.  
Mô hình CC trực tuyến
C.  
Mô hình trực tuyến
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Mô hình bộ máy tổ chức nào có đặc trưng cơ bản được thể hiện ở khâu quyết định :
A.  
Cấu trúc đơn giản
B.  
Cấu trúc chức năng
C.  
Cấu trúc phân ngành
D.  
Cấu trúc ma trận
Câu 19: 0.25 điểm
Công tác tổ chức của các cấp bậc quản trị gồm ……… cấp:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 20: 0.25 điểm
Trong các mô hình bộ máy tổ chức , mô hình nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:
A.  
Mô hình cấu trúc đơn giản
B.  
Mô hình cấu trúc chức năng.
C.  
Mô hình cấu trúc phân ngành.
D.  
Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.
Câu 21: 0.25 điểm
Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn, bố trí cán bộ quản lý vào bộ máy tổ chức của doanh nghiệp.
A.  
Đạo đức tốt, có kiến thức cần thiết và sức khỏe để đảm đương nhiệm vụ.
B.  
Nhanh nhẹn, tháo vát, kiên trì trong công việc.
C.  
Sáng tạo và có nhiều sáng kiến.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 22: 0.25 điểm
Theo lý thuyết Z, mô hình tổ chức có đặc điểm gì?
A.  
Nhanh, linh động, tiết kiệm.
B.  
Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa và khả năng biết rõ của sản phẩm.
C.  
Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
D.  
Số người ,tỷ số nhân viên thôi việc giảm và tham gia tăng.
Câu 23: 0.25 điểm
Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 gồm
A.  
Những người quản lý hàng đầu.
B.  
Những người quản lý trung gian.
C.  
Những người quản lý chỉ đạo.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 24: 0.25 điểm
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A.  
Trình độ của nhân viên
B.  
Trình độ của nhà quản trị
C.  
Công việc
D.  
Tất cả những câu trên
Câu 25: 0.25 điểm
Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 3 có chức năng :
A.  
Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ tổ chức.
B.  
Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.  
Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 26: 0.25 điểm
Công việc của tổ chức là ……………………. các ………………….. cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
A.  
thống kê – tổ chức
B.  
hoạch định – kế hoạch
C.  
thành lập – đơn vị
D.  
kiểm soát – nhân viên
Câu 27: 0.25 điểm
Cùng một lúc, một cấp dưới nhận được lệnh có nội dung trái nhau của 2 cấp trên quyền lực ngang nhau (ví dụ các phó tổng giám đốc), thì hành động xử lý nào là đúng:
A.  
Không thi hành lệnh nào cả, báo cáo với các cấp trên, chờ ý kiến của cấp trên gần nhất, trực tiếp nhất.
B.  
Thực hiện cả hai lệnh.
C.  
Thực hiện lệnh đến sớm trước.
D.  
Báo cáo lên cấp trên cao hơn.
Câu 28: 0.25 điểm
Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những gì?
A.  
Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động.
B.  
Cách bố trí công việc.
C.  
Năng suất lao động.
D.  
Kiếm được bao nhiêu tiền.
Câu 29: 0.25 điểm
Ủy quyền như một nghệ thuật
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 30: 0.25 điểm
Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức?
A.  
Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt
B.  
Một tổ chức có nhiều thành viên
C.  
Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống
D.  
Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm mô hình tổ chức ma trận có đặc điểm ?
A.  
Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa.
B.  
Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa ,khả năng biết rõ của sản phẩm.
C.  
Số người ,tỷ lệ nhân viên thôi việc giảm.
D.  
Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao.
Câu 32: 0.25 điểm
Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị là?
A.  
Năng lực của nhà quản trị
B.  
Trình độ, năng lực, ý thức của cấp dưới
C.  
Tính phức tạp, mức độ thay đổi công việc của cấp dưới
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ chức không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
A.  
Cơ cấu ma trận
B.  
Cơ cấu hỗn hợp
C.  
Cơ cấu phân ngành
D.  
Cơ cấu chức năng
Câu 34: 0.25 điểm
…………….. là tiến trình phân chia tổ chức thành các cấp, các bộ phận; xác định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và mối quan hệ giữa các cấp, các bộ phận đó.
A.  
Môi trường
B.  
Hoạch định
C.  
Tổ chức
D.  
Thống kê
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời có sự nhầm lẫn: mục đích của việc thiết kế tổ chức là.
A.  
Tìm cách thức phối hợp tốt nhất.
B.  
Tìm khả năng duy trì hệ thống tổ chức trong điều kiện gặp rủi ro.
C.  
Tìm khả năng đạt được mục tiêu có kết quả và hiệu quả cao nhất.
D.  
Tìm năng lực cạnh tranh tốt nhất.
Câu 36: 0.25 điểm
Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức gồm mấy bước?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 37: 0.25 điểm
Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị:
A.  
Ổn định
B.  
Không ổn định
C.  
Bình thường
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Vai trò của tổ chức:
A.  
Cơ chế quản trị vận hành thông suốt đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
B.  
Làm tốt chức năng tổ chức, tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân lực và các nguồn lực khác của tổ chức.
C.  
Tổ chức bộ máy hợp lý tạo môi trường làm việc thuận lợi để người lao động phát huy tốt năng lực.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 39: 0.25 điểm
Tìm sự nhầm lẫn trong đáp án: các bước xây dựng tổ chức bao gồm.
A.  
Xác định mục tiêu tổng quát.
B.  
Kiểm tra thực hiện.
C.  
Xác định mục tiêu tác nghiệp.
D.  
Xây dựng cấu trúc tổ chức.
Câu 40: 0.25 điểm

Câu 8: Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là gì?

A.  

Nhóm chỉ huy.

B.  

Nhóm chính thức.

C.  

Nhóm chủ lực.

D.  

Nhóm phụ.

Đề thi tương tự