thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Quản Trị Marketing 3 - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Quản Trị Marketing 3 dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển, kèm đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành về lập kế hoạch, triển khai chiến lược marketing, và quản lý thương hiệu, bám sát chương trình học. Tải ngay để ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao!

Từ khoá: câu hỏi ôn tập quản trị marketing 3tài liệu quản trị marketing học viện chính sách và phát triểnquản trị marketing 3 có đáp ánhọc phần quản trị marketing 3bài tập quản trị marketingcâu hỏi lý thuyết quản trị marketing 3tài liệu ôn thi quản trị marketing miễn phíđáp án câu hỏi quản trị marketing 3ôn tập quản trị marketing học viện chính sách và phát triểntài liệu quản trị marketing 2025

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
A.  
Đánh đồng marketing với bán hàng
B.  
Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
C.  
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
D.  
Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu
Câu 2: 1 điểm
Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”.
A.  
Không thêm gì
B.  
chưa được thoả mãn
C.  
của người mua tiềm năng
D.  
Lựa chọn khác
Câu 3: 1 điểm
Môi trường ngành gồm:
A.  
Người mua và người bán
B.  
Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn
C.  
Sản phẩm thay thế
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 4: 1 điểm
Biểu tượng “con bò sữa” thuộc ma trận nào:
A.  
EFE
B.  
IFE
C.  
SWOT
D.  
BCG
Câu 5: 1 điểm
Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
A.  
Người thách thức thị trường
B.  
Người núp bóng thị trường
C.  
Người theo sau thị trường
D.  
Người dẫn đầu thị trường
Câu 6: 1 điểm
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:
A.  
Tăng tổng nhu cầu thị trường
B.  
Bảo vệ thị phần hiện tại
C.  
Mở rộng thị phần hiện tại
D.  
Tấn công chính diện
Câu 7: 1 điểm
Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:
A.  
Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
B.  
Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
C.  
Chiến lược đổi mới sản phẩm
D.  
Chiến lược cải tiến dịch vụ
Câu 8: 1 điểm
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường:
A.  
Sao chép
B.  
Nhái kiểu
C.  
Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
D.  
Cải tiến
Câu 9: 1 điểm
Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây:
A.  
Cấp công ty
B.  
Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
C.  
Cấp chức năng
D.  
Cấp ngành
Câu 10: 1 điểm
Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
A.  
Khác biệt về lý tính
B.  
Khác biệt về thương hiệu
C.  
Khác biệt hóa sản phẩm
D.  
Khác biệt về quan hệ
Câu 11: 1 điểm
Định vị giá trị là:
A.  
Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
B.  
Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
C.  
Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 12: 1 điểm
Có bao nhiêu cách định vị giá trị:
A.  
6
B.  
12
C.  
24
D.  
Vô số
Câu 13: 1 điểm
Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
A.  
Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
B.  
Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
C.  
Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
D.  
Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn
Câu 14: 1 điểm
Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:
A.  
Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
B.  
Mức giá của một đơn vị sản phẩm
C.  
Quan hệ giữa người bán và người mua
D.  
Giá trị dành cho người mua
Câu 15: 1 điểm
Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị của công ty:
A.  
Quản lý nguồn nhân lực
B.  
Phát triển công nghệ
C.  
Hậu cần nội bộ
D.  
Cung ứng
Câu 16: 1 điểm
Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của công ty:
A.  
Sản xuất
B.  
Kế toán
C.  
Marketing và bán hàng
D.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 17: 1 điểm
Marketing mix là:
A.  
Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác định
B.  
4P hoặc 6P
C.  
4C
D.  
Cả B và C
Câu 18: 1 điểm
Ngoại biên của khái niệm nào sau đây là lớn nhất:
A.  
Lớp sản phẩm
B.  
Họ sản phẩm
C.  
Kiểu sản phẩm
D.  
Loại sản phẩm
Câu 19: 1 điểm
Sản phẩm mới là:
A.  
Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
B.  
Sản phẩm cải tiến tính năng
C.  
Sản phẩm cải tiến thiết kế
D.  
Tất cả A, B và C
Câu 20: 1 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
A.  
Tính vô hình
B.  
Không thể tồn kho
C.  
Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
D.  
Chất lượng mang tính đồng nhất
Câu 21: 1 điểm
Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
A.  
Quảng cáo, tuyên truyền
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Quan hệ công chúng
Câu 22: 1 điểm
Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
A.  
Quảng cáo, tuyên truyền
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Quan hệ công chúng
Câu 23: 1 điểm
Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
A.  
Quảng cáo, tuyên truyền
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Quan hệ công chúng
Câu 24: 1 điểm
Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng:
A.  
Quảng cáo
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Quan hệ công chúng
Câu 25: 1 điểm
Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
A.  
Quảng cáo
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng trực tiếp
D.  
Quan hệ công chúng
Câu 26: 1 điểm
Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:
A.  
Nguồn nội bộ
B.  
Khách hàng
C.  
Nhà phân phối
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 27: 1 điểm
Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
A.  
Khách hàng, các nhà trung gian
B.  
Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
C.  
Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
D.  
Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
Câu 28: 1 điểm
Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
A.  
Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
B.  
Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
C.  
Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
D.  
Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
Câu 29: 1 điểm
Quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:
A.  
Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
B.  
Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
C.  
Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
D.  
Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá
Câu 30: 1 điểm
Hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
A.  
Khách hàng và nhà cung cấp
B.  
Khách hàng và trung gian
C.  
Khách hàng và khách hàng
D.  
Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
Câu 31: 1 điểm
Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
A.  
Quan trọng đối với khách hàng
B.  
Khác biệt so với các sản phẩm đã có
C.  
Ưu việt
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 32: 1 điểm
Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
A.  
Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
B.  
Nhu cầu của khách hàng
C.  
Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
D.  
Kỳ vọng của khách hàng
Câu 33: 1 điểm
Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
A.  
Sản xuất và bán dịch vụ
B.  
Phân phối và chuyển giao dịch vụ
C.  
Sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
D.  
Sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ
Câu 34: 1 điểm
Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
A.  
Sáng tạo dịch vụ
B.  
Cung ứng dịch vụ
C.  
Sản xuất, phân phối và tổ chức chuyển giao dịch vụ
D.  
Sản xuất và bán dịch vụ
Câu 35: 1 điểm
Nhân hóa dịch vụ là:
A.  
Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
B.  
Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
C.  
Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 36: 1 điểm
Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:
A.  
Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
B.  
Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
C.  
Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
D.  
Câu A và C đều đúng
Câu 37: 1 điểm
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:
A.  
Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B.  
Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
C.  
Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
D.  
Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
Câu 38: 1 điểm
Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:
A.  
1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
B.  
1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
C.  
2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
D.  
3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp
Câu 39: 1 điểm
Lổ hỏng khách hàng:
A.  
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
B.  
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty.
C.  
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
D.  
Cả 3 sai
Câu 40: 1 điểm
Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:
A.  
Khép lỗ hỏng số 3
B.  
Khép lỗ hỏng số 4
C.  
Khép lỗ hỏng số 1
D.  
Khép lỗ hỏng số 2
Câu 41: 1 điểm
Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
A.  
Khép lỗ hỏng số 1
B.  
Khép lỗ hỏng số 2
C.  
Khép lỗ hỏng số 3
D.  
Khép lỗ hỏng số 4
Câu 42: 1 điểm
Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
A.  
Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
B.  
Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng
C.  
Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
D.  
Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Câu 43: 1 điểm
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:
A.  
Thiếu định hướng marketing
B.  
Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
C.  
Thiếu chính sách nguồn nhân lực
D.  
Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
Câu 44: 1 điểm
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:
A.  
Thiếu kênh thông đạt
B.  
Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
C.  
Khách hàng không đáp ứng vai trò
D.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 45: 1 điểm
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:
A.  
Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
B.  
Doanh nghiệp quá ba hoa
C.  
Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 46: 1 điểm
Giá của dịch vụ là:
A.  
Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.
B.  
Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
C.  
Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 47: 1 điểm
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
A.  
Các đặc tính
B.  
Các lợi ích
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Cả a và b đều sai
Câu 48: 1 điểm
Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:
A.  
Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
B.  
Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
C.  
Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
D.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 49: 1 điểm
Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):
A.  
Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
B.  
Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
C.  
Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
D.  
Câu B và C đúng
Câu 50: 1 điểm
Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:
A.  
Quảng bá
B.  
Nhắc nhở
C.  
Kích thích tiêu dùng
D.  
Xây dựng thương hiệu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Quản Trị Nhân Lực với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý nguồn nhân lực, chiến lược tuyển dụng, đào tạo, và phát triển nhân viên. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

275 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

14,356 lượt xem 7,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Về Tổng Quan Đất Nước Việt Nam - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập về Tổng quan Đất nước Việt Nam dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về lịch sử, địa lý, văn hóa và kinh tế của Việt Nam, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan. Đây là tài liệu hữu ích để sinh viên nắm vững các thông tin quan trọng về đất nước.

164 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

91,869 lượt xem 49,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Tổ Chức Quản Lý Kho - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Tổ chức Quản lý Kho dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức và kỹ năng về quản lý kho hàng, quy trình tổ chức và kiểm soát hàng hóa, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố và nâng cao kết quả học tập.

107 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,646 lượt xem 48,251 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quan Hệ Quốc Tế Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quan Hệ Quốc Tế, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, lý thuyết và mối quan hệ quốc tế hiện đại. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chính trị, ngoại giao, kinh tế quốc tế và các vấn đề toàn cầu, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

470 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

10,871 lượt xem 5,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập ngay với bộ câu hỏi Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi đa dạng cùng giải thích rõ ràng, hỗ trợ sinh viên nâng cao kỹ năng phân tích tài chính.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,296 lượt xem 37,303 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 6 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 6 của Đại học Điện Lực (EPU) giúp sinh viên nắm chắc kiến thức chuyên sâu về phân tích, thiết kế và triển khai hệ thống thông tin trong lĩnh vực công nghiệp. Nội dung bám sát chương trình đào tạo, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn thi và kiểm tra học kỳ. Đây là tài liệu cần thiết để đạt kết quả cao trong môn học.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,093 lượt xem 13,510 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 từ Đại học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả tốt trong học tập.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,330 lượt xem 32,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 7 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 7 chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức môn học. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố kiến thức, luyện tập, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu hữu ích để ôn luyện một cách hiệu quả và đạt kết quả cao.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,549 lượt xem 43,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 5 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 5 tại Đại học Điện Lực (EPU), giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về quản lý, triển khai và vận hành hệ thống thông tin trong môi trường công nghiệp. Bộ câu hỏi sát nội dung học phần, hỗ trợ hiệu quả cho kỳ thi và kiểm tra học kỳ. Tải ngay tài liệu ôn luyện hữu ích này!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

22,389 lượt xem 12,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!