thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt (RHM CDYHN) - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Răng Hàm Mặt (RHM) tại Cao đẳng Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức chuyên ngành Răng Hàm Mặt, từ giải phẫu, sinh lý, đến các bệnh lý và phương pháp điều trị liên quan. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Răng Hàm MặtCao đẳng Y Hà Nộiđề thi có đáp ánôn thi Răng Hàm Mặttài liệu RHM miễn phí

Số câu hỏi: 207 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

89,026 lượt xem 6,841 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Điều trị viêm tủy có hồi phục:
A.  
Không cần hàn, chỉ cần điều trị kháng sinh.
B.  
Hàn vĩnh viễn bằng Ciment.
C.  
Hàn chụp tủy sau đó theo dõi 3 – 6 tháng.
D.  
Nhổ răng.
Câu 2: 0.25 điểm
Cung răng được ký hiệu bởi:
A.  
Các số 1, 2, 3, 4
B.  
Các số 5, 6, 7, 8
C.  
Các số 1, 2, 3, 4 và 5, 6, 7, 8
D.  
Các số 1,2, 5, 6 và 3, 4, 7, 8
Câu 3: 0.25 điểm
Khe hở môi hàm trên 1 bên được chia làm mấy độ:
A.  
1 độ
B.  
2 độ
C.  
3 độ
D.  
4 độ
Câu 4: 0.25 điểm
Trước khi tiến hành trợ thủ bác sĩ nhổ răng, điều dưỡng cần làm gì:
A.  
Yêu cầu người bệnh chải sạch răng.
B.  
Lấy cao răng, sát khuẩn vùng miệng.
C.  
Hướng dẫn sử dụng thuốc an thần.
D.  
Kiểm tra lại huyết áp người bệnh.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong 30 phút đầu ngay sau nhổ răng, nhiệm vụ quan trọng của người điều dưỡng là:
A.  
Theo dõi liên tục các chỉ số sinh tồn (mạch, nhiệt độ, huyết áp).
B.  
Hướng dẫn người bệnh dùng thuốc theo đơn bác sĩ.
C.  
Quan sát toàn trạng người bệnh, báo ngay bác sĩ khi có dấu hiệu bất thường.
D.  
Yêu cầu người bệnh cắn chặt bông liên tục và theo dõi sự hợp tác.
Câu 6: 0.25 điểm
Tuổi mọc răng cửa giữa sữa hàm dưới:
A.  
6 – 8 tháng
B.  
8 – 10 tháng
C.  
10 – 12 tháng
D.  
12 – 14 tháng
Câu 7: 0.25 điểm
Toàn bộ mặt ngoài của thân răng được bao phủ bởi:
A.  
Ngà răng
B.  
Xương răng
C.  
Lợi
D.  
Men răng
Câu 8: 0.25 điểm
Bộ răng vĩnh viễn có bao nhiêu răng:
A.  
28 răng
B.  
32 răng
C.  
28 đến 32 răng
D.  
20 răng
Câu 9: 0.25 điểm
Tổn thương nào dưới đây được xếp vào nhóm gãy xương hàm dưới:
A.  
Gãy mỏm vẹt.
B.  
Gãy lồi củ xương hàm trên.
C.  
Gãy răng và xương ổ răng vùng răng cửa hàm trên.
D.  
Gãy vỡ sàn ổ mắt.
Câu 10: 0.25 điểm
Khe hở vòm miệng được chia làm mấy độ:
A.  
1 độ
B.  
2 độ
C.  
3 độ
D.  
4 độ
Câu 11: 0.25 điểm
Tổn thương thực thể trên răng bị viêm tủy giai đoạn cấp (T2) là:
A.  
Khám thấy lỗ sâu lớn, màu răng bình thường, gõ ngang đau nhẹ, thử tủy (+), Xquang vùng cuống bình thường.
B.  
Khám thấy lỗ sâu to và sâu, có thể thấy ánh hồng tủy, gõ ngang đau hơn gõ dọc, thử tủy (+), xquang vùng cuống bình thường.
C.  
Khám thấy lỗ sâu lớn có khi thông với buồng tủy, răng đổi màu rõ, gõ ngang , dọc (-), Xquang thấy dây chằng dãn rộng.
D.  
Khám thấy lỗ sâu lớn, răng đổi màu rõ, gõ ngang đau nhẹ, thử tủy (+), Xquang vùng cuống bình thường.
Câu 12: 0.25 điểm
Người bệnh viêm quanh răng đã điều trị ổn định cần tái khám định kỳ:
A.  
1 tháng/lần
B.  
1 tháng/lần
C.  
6 tháng/lần
D.  
3 - 6 tháng/lần
Câu 13: 0.25 điểm
Để làm giảm đau răng trong quá trình điều trị viên tủy cấp, cần:
A.  
Làm sạch lỗ sâu
B.  
Bơm rửa sạch
C.  
Xì khô
D.  
Đặt bông tẩm Xylocain 5%
Câu 14: 0.25 điểm
Tuổi phẫu thuật tạo hình vòm miệng:
A.  
Khi trẻ đủ 6 tháng tuổi
B.  
Khi trẻ trong giai đoạn 9 đến 12 tháng tuổi
C.  
Khi trẻ đủ 12 tháng tuổi
D.  
Khi trẻ đủ 15 tháng tuổi
Câu 15: 0.25 điểm
Viêm quanh răng thường gặp ở thể:
A.  
Cấp tính.
B.  
Mãn tính.
C.  
Phối hợp.
D.  
Cấp tính ở người trẻ.
Câu 16: 0.25 điểm

Chức năng chính của xương răng:

A.  

Bảo vệ ngà chân răng

B.  

Bảo vệ men răng

C.  

Bảo vệ cổ răng

D.  

Bảo vệ chân răng

Câu 17: 0.25 điểm
Chăm sóc người bệnh viêm quanh răng ở tuyến y tế cơ sở cần:
A.  
Cho uống kháng sinh, giảm đau
B.  
Cho uống giảm đau và chuyển tuyến
C.  
Chuyển tuyến ngay lập tức
D.  
Cho uống kháng sinh, giảm đau và chuyển tuyến.
Câu 18: 0.25 điểm
Tính chất của viêm tủy răng cấp:
A.  
Đau dữ dội từng cơn
B.  
Cơn đau xuất hiện đột ngột, kéo dài hàng giờ
C.  
Đau âm ỉ hàng giờ
D.  
Đau tự nhiên ngắn
Câu 19: 0.25 điểm
Bầm tím dưới da gặp trong loại chấn thương phần mềm:
A.  
Sây sát
B.  
Đụng dập
C.  
Rách da
D.  
Xuyên thủng
Câu 20: 0.25 điểm
Trường hợp người bệnh viêm ổ răng, việc điều dưỡng cần làm:
A.  
Bơm rửa hàng ngày bằng nước muối 9%
B.  
Bơm rửa hàng ngày bằng Betadin pha loãng
C.  
Bơm rửa hàng ngày bằng nước Ôxy già 5V
D.  
Bơm rửa hàng ngày bằng nước cất
Câu 21: 0.25 điểm
Mô tả đường đi của tổn thương gãy Leufort II:
A.  
Đi từ nền hốc mũi đi ngang trên các cuống răng.
B.  
Đường gãy qua xương chính mũi, cắt cành lên xương hàm trên.
C.  
Đường gãy cắt qua mấu mắt ngoài của xương trán và gò má.
D.  
Đường gãy cắt qua vách ngăn mũi ở 1/3 trên.
Câu 22: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng của viêm quanh cuống cấp tính (C2):
A.  
Người bệnh đau âm ỉ liên tục ở răng tổn thương, cảm giác thấy răng chồi cao.
B.  
Người bệnh đau liên tục, dữ dội nhất là khi hai hàm chạm nhau.
C.  
Người bệnh không có dấu hiệu gì về toàn thân và cơ năng.
D.  
Người bệnh đau liên tục, dữ dội, có mủ thoát ra qua lỗ dò.
Câu 23: 0.25 điểm
Viêm quanh răng cấp tính ở người trẻ thường gặp ở nhóm tuổi:
A.  
15 – 20 tuổi
B.  
18 – 30 tuổi
C.  
30 – 40 tuổi
D.  
40 – 45 tuổi
Câu 24: 0.25 điểm
Tổn thương thực thể trên răng bị viêm tủy giai đoạn có hồi phục (T1) là:
A.  
Khám thấy lỗ sâu lớn, màu răng bình thường, gõ ngang đau nhẹ, thử tủy (+), Xquang vùng cuống bình thường.
B.  
Khám thấy lỗ sâu to và sâu, có thể thấy ánh hồng tủy, gõ ngang đau hơn gõ dọc, thử tủy (+), xquang vùng cuống bình thường.
C.  
Khám thấy lỗ sâu lớn có khi thông với buồng tủy, răng đổi màu rõ, gõ ngang , dọc (-), Xquang thấy dây chằng dãn rộng.
D.  
Khám thấy lỗ sâu lớn, răng đổi màu rõ, gõ ngang đau nhẹ, thử tủy (+), Xquang vùng cuống bình thường.
Câu 25: 0.25 điểm
Cảm giác đau trong viêm tủy răng là do sự chi phối của dây thần kinh:
A.  
Số 3
B.  
Số 5
C.  
Số 7
D.  
Số 9
Câu 26: 0.25 điểm
Với viêm quanh răng thời kỳ đầu, trên phim chụp Xquang cận chóp thấy:
A.  
Hình ảnh tiêu xương ngang
B.  
Hình ảnh tiêu xương chéo
C.  
Hình ảnh tiêu xương ngang và tiêu xương chéo
D.  
Hình ảnh tiêu mào xương ổ răng
Câu 27: 0.25 điểm
Men răng được coi là tổ chức cứng nhất của cơ thể bởi:
A.  
Tỷ lệ chất vô cơ cao chiếm 96%
B.  
Tỷ lệ chất vô cơ cao chiếm 69%
C.  
Tỷ lệ chất vô cơ cao chiếm 98%
D.  
Tỷ lệ chất vô cơ cao chiếm 99%
Câu 28: 0.25 điểm
Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI của chấn thương hàm mặt:
A.  
Chảy máu nhiều
B.  
Sưng nề nhanh
C.  
Kháng khuẩn tốt
D.  
Liền sẹo nhanh
Câu 29: 0.25 điểm
Đặc điểm của gãy xương hàm trên:
A.  
Đường gãy đi qua vùng cằm
B.  
Gặp gãy ngang nhiều hơn gãy dọc
C.  
Gặp nhiều hơn so với gãy xương hàm dưới
D.  
Gặp ở cả thời chiến và thời bình
Câu 30: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng của viêm quanh cuống mạn tính (C3):
A.  
Người bệnh đau âm ỉ liên tục.
B.  
Người bệnh đau liên tục, dữ dội nhất là khi hai hàm chạm nhau.
C.  
Người bệnh thấy khó chịu do dịch mủ thoát ra qua lỗ rò, tiền sử sưng đau nhiều lần.
D.  
Người bệnh đau liên tục, dữ dội, miệng có mùi hôi, mủ thoát ra qua lỗ dò, có tiền sử sưng đau nhiều lần.
Câu 31: 0.25 điểm
Dấu hiệu tại chỗ cần theo dõi nhất ngay sau nhổ răng:
A.  
Tình trạng đau nhức xương ổ răng sau nhổ
B.  
Tình trạng chảy máu tại huyệt ổ răng sau nhổ
C.  
Tình trạng sưng nề vùng lợi quanh huyệt ổ răng
D.  
Tình trạng chảy máu tại vùng lợi xung quanh huyệt ổ răng
Câu 32: 0.25 điểm
Thời gian thông thường để thực hiện chỉ định tháo nẹp vít sau phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt là:
A.  
4 – 6 tuần
B.  
6 – 8 tuần
C.  
8 – 10 tuần
D.  
10 – 12 tuần
Câu 33: 0.25 điểm
Trong thăm khám lâm sàng nhận định người bệnh viêm quanh răng, phát hiện dấu hiệu nào là quan trọng:
A.  
Tình trạng răng: Sâu, mất, trám, khớp cắn, lung lay.
B.  
Tình trạng lợi, độ co của lợi, mức độ hở cổ răng và chân răng.
C.  
Tình trạng cao răng, mảng bám răng.
D.  
Độ lung lay răng, mức di lệch răng.
Câu 34: 0.25 điểm
Tư thế ăn phù hợp cho người bệnh chấn thương hàm mặt, đang cố định 2 hàm là:
A.  
Nằm ngửa
B.  
Nằm nghiêng
C.  
Ngồi
D.  
Nửa nằm nửa ngồi
Câu 35: 0.25 điểm
Đâu là triệu chứng thực thể của răng viêm quanh cuống bán cấp (C1):
A.  
Ngách lợi sưng nề đỏ nhẹ, răng đổi màu xám, gõ dọc đau hơn gõ ngang, thử lạnh không đáp ứng.
B.  
Răng lung lay độ II, III; gõ dọc đau nhiều.
C.  
Răng đổi màu xám rõ, lợi vùng cuống răng có lỗ rò hoặc sẹo rò.
D.  
Ngách lợi sưng nề, ấn đau, răng đổi màu, gõ ngang đau hơn gõ dọc.
Câu 36: 0.25 điểm
Ông Nguyễn Văn D 40 tuổi đến cơ sở y tế khám vì khoảng nửa tháng nay có hiện tượng tự nhiên đau răng hàm lớn thứ 1 hàm dưới bên trái (R36), thời gian đau kéo dài khoảng 3 đến 5 phút. Đau tăng lên khi ăn nóng, lạnh, chua, ngọt… Sau khi hết kích thích nóng, lạnh, chua, ngọt vẫn còn ê buốt một vài phút đôi lúc có cơn đau tự nhiên ngắn, thưa. Hiện tại, khám thấy mặt nhai R36 có lỗ sâu, kích thước 2 x 2 x 2 mm, đáy nhiều ngà mủn màu nâu nhạt kích thước lỗ sâu lớn. Màu sắc của răng bình thường. Gõ ngang đau nhẹ. Điều dưỡng nhận định vấn đề chăm sóc ưu tiên cho người bệnh D:
A.  
Đau nhức tự nhiên răng 36
B.  
Ê buốt khi ăn nóng lạnh răng 36
C.  
Tổn thương sâu kích thước 2 x 2 x 2 mm răng 36
D.  
Có nhiều ngà mủn, có ánh hồng tủy qua đáy lỗ sâu răng 36.
Câu 37: 0.25 điểm
Khi thăm khám lâm sàng, dấu hiệu nào có giá trị nhất trong nhận định viêm quanh cuống mạn tính (C3):
A.  
Răng có tổn thương sâu răng lớn.
B.  
Xquang răng có hình ảnh u hạt hoặc nang vùng cuống răng
C.  
Thử lạnh (+)
D.  
Lợi sưng nề đỏ.
Câu 38: 0.25 điểm
Cổ răng giải phẫu được tạo bởi:
A.  
Đường ranh giới men răng – ngà răng
B.  
Đường ranh giới men răng – xương răng
C.  
Đường ranh giới men răng – tủy răng
D.  
Đường ranh giới men răng – đường viền lợi
Câu 39: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng điển hình của sâu răng giai đoạn S3 (sâu ngà sâu):
A.  
Cảm giác ê răng thoáng qua.
B.  
Khi kích thích thì ê buốt, dừng kích thích hết ê buốt
C.  
Ê buốt kéo dài 30 giây – 1 phút.
D.  
Ê buốt kéo dài hàng giờ.
Câu 40: 0.25 điểm
Trong các nguyên nhân gây nên bệnh viêm quanh răng, nguyên nhân nào là phổ biến nhất:
A.  
Sang chấn khớp cắn
B.  
Sự bất thường của hàm răng
C.  
Vi khuẩn
D.  
Cao răng, mảng bám răng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Phôi Răng Hàm Mặt - Thomas Tom HUBT

3 mã đề 142 câu hỏi 1 giờ

144,913 xem11,144 thi