thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột)

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi môn sản BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn thi sản khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu môn sản học sản khoa kiểm tra trực tuyến môn sản câu hỏi ngành y dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung là:
A.  
Quan hệ tình dục
B.  
Rối loạn nội tiết
C.  
Sang chấn sản khoa
D.  
do HPV
Câu 2: 0.2 điểm
Thai phụ 25 tuổi, thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo giờ thứ 2. Khám xác định có ối vỡ non, không có dấu hiệu nhiễm trùng, tim thai bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
A.  
Mổ lấy thai
B.  
Cho kháng sinh + gây chuyển dạ ngay
C.  
Cho kháng sinh + Corticoid, chờ chuyển dạ tự nhiên
D.  
Cho kháng sinh + Corticoid, đợi sau 24 giờ sẽ gây chuyển dạ
Câu 3: 0.2 điểm
Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
A.  
Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
B.  
Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
C.  
Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
D.  
B và C đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là:
A.  
Nhiễm trùng.
B.  
Xuất huyết.
C.  
Hạ thân nhiệt.
D.  
Suy hô hấp.
Câu 5: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả năng nhiều nhất mông thai sẽ xoay theo kiểu nào để sổ:
A.  
45* theo chiều kim đồng hồ.
B.  
45* ngược chiều kim đồng hồ.
C.  
135* theo chiều kim đồng hồ.
D.  
135* ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 6: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây ra máu âm đạo trong đẻ non thường gặp nhất do:
A.  
Viêm âm đạo.
B.  
Co bóp tử cung.
C.  
Mở cổ tử cung.
D.  
Đa ối
Câu 7: 0.2 điểm
Những tác dụng của Estrogen lên tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Phát triển các tế bào tuyến sữa
B.  
Làm các tuyến sữa nở lớn
C.  
Tăng cường sự phân bào tại Nang sữa
D.  
Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch
Câu 8: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong âm đạo?
A.  
Khám âm đạo qua lỗ cổ tử cung không sờ thấy màng ối.
B.  
Siêu âm thấy lượng nước ối ít.
C.  
Bề cao tử cung nhỏ lại so với lần khám trước.
D.  
Đặt băng vệ sinh theo dõi thấy thấm ướt liên tục.
Câu 9: 0.2 điểm
Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:
A.  
Từ tinh nguyên bào trở đi
B.  
Từ tinh bào I trở đi
C.  
Từ tinh tử trở đi
D.  
Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ đẻ non:
A.  
> 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân
B.  
Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng
C.  
Chống chỉ định đặt giác hút
D.  
Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ
Câu 11: 0.2 điểm
Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
A.  
Vitamin A
B.  
Vitamin B.
C.  
Vitamin C.
D.  
Vitamin E.
Câu 12: 0.2 điểm
Triệu chứng đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của vú nào nhiều nhất:
A.  
Trên ngoài
B.  
Trên trong
C.  
Dưới ngoài
D.  
Dưới trong
Câu 13: 0.2 điểm
Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
B.  
Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
C.  
Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ tuyến
D.  
Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
Câu 14: 0.2 điểm
Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:
A.  
Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.
B.  
Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.
C.  
Hình thể tế bào bị thay đổi.
D.  
Cấu trúc của biểu mô và tế bào ko gây đảo lộn.
Câu 15: 0.2 điểm
Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol
B.  
Một yếu tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo
C.  
Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
D.  
Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị
Câu 16: 0.2 điểm
Chẩn đoán loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Khối u có cả ở 2 bên
B.  
Khối u mềm, không dính.
C.  
U to nhanh, đau có thể có hạch to
D.  
Khối u không có ranh giới .
Câu 17: 0.2 điểm
Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây đẻnon, NGOẠI TRỪ:
A.  
Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
B.  
Thiếu máu cấp tính và mãn tính
C.  
Phẫu thuật ở vùng chậu hông
D.  
Mẹ mắc bệnh đái đường
Câu 18: 0.2 điểm
Trong đỡ đẻ ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông, tay người hộ sinh bắt đầu ôm vào phần nào của thai để di chuyển dần lên, chọn câu trả lời đúng:
A.  
Ôm vào đùi thai nhi
B.  
Ôm vào cẳng chân thai nhi
C.  
Ôm vào bụng thai nhi
D.  
Ôm vào mông thai nhi
Câu 19: 0.2 điểm
Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.  
Vết trắng.
B.  
Lát đá.
C.  
Chấm đáy
D.  
Cửa tuyến, đảo tuyến
E.  
Mạch máu bất thường.
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:
A.  
1/3
B.  
1/4
C.  
1/5
D.  
1/6
Câu 21: 0.2 điểm
Chọn câu đúng về mục đích thủ thuật Tsovyanov trong đỡ sanh ngôi mông đủ:
A.  
Giữ hai chân thai nhi không sổ ra sớm quá.
B.  
Giúp cho tầng sinh môn có thời gian được nong dãn thật tốt.
C.  
Giúp cho đầu hậu thai nhi cúi tốt hơn.
D.  
Giúp cho tầng sinh môn và âm đạo không bị rách.
Câu 22: 0.2 điểm
Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy nhất:
A.  
Cổ tử cung mở > 4cm
B.  
Cổ tử cung mở , 4 cm
C.  
Cổ tử cung xoá mỏng
D.  
Cổ tử cung dài đóng kín
Câu 23: 0.2 điểm
Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây?
A.  
Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.
B.  
Phụ nữ mang thai.
C.  
Phụ nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
D.  
Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai.
E.  
Phụ nữ sau tuổi mãn kinh.
Câu 24: 0.2 điểm
Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:
A.  
Sang chấn do chửa đẻ.
B.  
Sang chấn do nạo phá thai.
C.  
Do bẩm sinh.
D.  
Sau khi bị giang mai.
Câu 25: 0.2 điểm
Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
A.  
Giữa chu kỳ kinh
B.  
Trong khi đang có kinh
C.  
Ngay sau khi sạch kinh
D.  
Khi có dấu hiệu bất thường ở vú
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn câu đúng: trong quá trình tiến triển, ngôi thóp trước có thể:
A.  
Trở thành ngôi chỏm nếu cúi tốt hơn
B.  
Trở thành ngôi chỏm nếu ngửa tốt hơn
C.  
Trở thành ngôi trán nếu cúi tốt hơn
D.  
Ngôi không biến đổi thành ngôi khác
Câu 27: 0.2 điểm
Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
A.  
Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
B.  
Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C.  
Siêu âm đo kích thước Nang noãn.
D.  
Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 28: 0.2 điểm
Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân của mẹ:
A.  
Rau tiền đạo
B.  
Chuyển dạ kéo dài
C.  
Thai suy
D.  
Khung chậu hẹp
Câu 29: 0.2 điểm
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
A.  
Bất thường về sinh tinh
B.  
Bất thường về chức năng tình dục
C.  
Rối loạn nội tiết
D.  
các câu trên đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Điều trị nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
A.  
Nội tiết
B.  
Vitamin A
C.  
Phẫu thuật
D.  
Kháng sinh
E.  
Không điều trị gì sau khi đã loại k
Câu 31: 0.2 điểm
X quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
A.  
Đau vú.
B.  
Tiết dịch ở núm vú.
C.  
Viêm tuyến vú.
D.  
Nhiều khối u lổn nhổn ở tuyến vú.
Câu 32: 0.2 điểm
Các câu sau đây về phòng ngừa đẻ non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung khi có thai
B.  
Khuyến khích sản phụ nghỉ ngơi
C.  
Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ mang thai
D.  
Cần tránh giao hợp trong những thai kỳ có nguy cơ cao
Câu 33: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về tiên lượng ngôi mông:
A.  
Tiên lượng chủ yếu dựa vào tình trạng thai
B.  
Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố:mẹ, thai,phần phụ của thai như ngôi chỏm.
C.  
Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy thai chứ không đẻ đường âm đạo.
D.  
Tiên lượng dễ sa dây rau phải mổ lấy thai trước chuyển dạ.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong trường hợp thai 28 tuần, rách trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương pháp điều trị nào sau đây:
A.  
Khâu vòng cổ tử cung
B.  
Kháng sinh, theo dõi
C.  
Mổ lấy thai
D.  
Đẻ chỉ huy.
Câu 35: 0.2 điểm
Hướng điều trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:
A.  
Điều trị nội tiết Estrogen.
B.  
Điều trị nội tiết Progesteron
C.  
Không cần điều trị.
D.  
Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
E.  
Phẫu thuật cắt bỏ vú
Câu 36: 0.2 điểm
Nguyên nhân từ tử cung sau đây có thể gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tử cung dị dạng, u xơ tử cung
B.  
Tử cung kém phát triển.
C.  
Tử cung gập trước.
D.  
Hở eo tử cung.
Câu 37: 0.2 điểm
Bất lợi lớn nhất của mổ thân tử cung lấy thai là:
A.  
Thời gian mổ lâu hơn.
B.  
Nguy cơ chảy máu nhiều hơn trong cuộc mổ.
C.  
Nguy cơ vỡ tử cung ở lần có thai sau.
D.  
Nguy cơ NK cao trong thời kỳ hậu phẫu.
Câu 38: 0.2 điểm
Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi trán, ối còn, cổ tử cung mở 3 - 4 cm, chọn hướng xử trí thích hợp:
A.  
Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không.
B.  
Mổ lấy thai.
C.  
Bấm ối.
D.  
Bấm ối, theo dõi trong một thời gian ngắn, nếu ngôi thai không xuống được thì mổ lấy thai.
Câu 39: 0.2 điểm
Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
A.  
Sau tuổi dậy thì
B.  
Trong tuổi sinh đẻ
C.  
Sau tuổi mãn kinh
D.  
Trong thời gian mang thai
Câu 40: 0.2 điểm
Điều nào không được làm khi sổ đầu trong ngôi ngược:
A.  
Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
B.  
Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
C.  
Kéo chân thai nhi giúp sổ nhanh
D.  
Cắt tầng sinh môn
Câu 41: 0.2 điểm
Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú
B.  
Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú
C.  
Đời sống kinh tế gia đình - xã hội thấp kém
D.  
Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn câu đúng về biến chứng nguy hiểm nhất trong đẻ ngôi mông:
A.  
Rách tầng sinh môn.
B.  
Mắc đầu hậu.
C.  
Thai sổ theo kiểu thế ngang.
D.  
Dễ vỡ ối sớm.
E.  
Chân thai thi thò ra âm hộ khi cổ tử cung chưa mở hết.
Câu 43: 0.2 điểm
Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
A.  
Số lượng tinh trùng.
B.  
Số lượng tinh trùng sống.
C.  
Số lượng tinh trùng không di động.
D.  
Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các tổn thương lành tính của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây dễ lầm với ung thư cổ tử cungnhất:
A.  
Polype cổ ngoài.
B.  
Lộ tuyến cổ tử cung
C.  
Lao cổ tử cung
D.  
Lạc nội mạc tử cung
Câu 45: 0.2 điểm
Phản xạ mút bắt đầu có vào khoảng thời điểm:
A.  
32 tuần tuổi.
B.  
34 tuần tuổi.
C.  
36 tuần tuổi.
D.  
38 tuần tuổi.
Câu 46: 0.2 điểm
Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
A.  
Tinh dịch đồ.
B.  
Soi và sinh thiết cổ tử cung.
C.  
Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
D.  
Chụp tử cung – vòi trứng
Câu 47: 0.2 điểm
Một sản phụ có tiền sử bị sẩy thai muộn 2 lần vào 3 tháng giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:
A.  
Khâu eo tử cung vào tuần thứ 6.
B.  
Khâu eo tử cung vào tuần thứ 14.
C.  
Điều trị bằng thuốc giảm co .
D.  
Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.
Câu 48: 0.2 điểm
Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.  
Đốt điện.
B.  
Đốt lạnh.
C.  
Đốt Laser
D.  
Đặt thuốc kéo dài
Câu 49: 0.2 điểm
Điều nào sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của tuyến vú
A.  
Đa sản
B.  
Dậy thì và mãn kinh muộn
C.  
Không cho con bú
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 50: 0.2 điểm
Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A.  
Chụp X-quang tuyến vú.
B.  
Siêu âm vú.
C.  
Làm tế bào học để chẩn đoán.
D.  
Xét nghiệm công thức máu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,992 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản Khoa - Phần 1 VMU - Đại Học Y Khoa VinhĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản Khoa - Phần 1, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về chăm sóc sức khỏe sản phụ, quá trình mang thai, sinh nở và các bệnh lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,610 lượt xem 49,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,418 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,998 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,937 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,996 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,007 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,616 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,441 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!