thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Môn Tài Chính Căn Bản - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Tài Chính Căn Bản từ Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản về tài chính, ngân sách, và quản lý tài chính. Phù hợp cho sinh viên ngành Kinh tế, Quản trị và các lĩnh vực liên quan.

Từ khoá: tài chính căn bản đại học Quốc Gia Hà Nội đề thi tài chính căn bản tài liệu tài chính căn bản ôn tập tài chính căn bản đáp án chi tiết tài chính căn bản học tài chính căn bản ôn thi ngành kinh tế tài liệu miễn phí VNU quản lý tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thuật ngữ nào sau đây được định nghĩa là hoạt động quản lý các khoản đầu tư dài hạn của công ty?
A.  
Quản lý vốn lưu động
B.  
Phân bổ tài chính
C.  
Phân tích chi phí đại diện
D.  
Xây dựng ngân sách vốn
Câu 2: 1 điểm
Một hình thức tổ chức kinh doanh, mà nếu xảy ra tổn thất tài chính thì trách nhiệm của đối tác tham gia sẽ không vượt quá mức đóng góp tài chính của đối tác đó trong tổ chức hinh doanh này, được gọi là:
A.  
Công ty hợp doanh thông thường.
B.  
Công ty tư nhân.
C.  
Công ty hợp doanh hữu hạn.
D.  
Cổ đông của công ty.
E.  
Đối tác không trách nhiệm.
Câu 3: 1 điểm
Nhận định nào dưới đây là chính xác nhất?
A.  
Phần lớn các công ty ở Hoa Kỳ được cấu trúc dưới dạng các tập đoàn.
B.  
Lợi nhuận doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế của cổ đông khi được chia.
C.  
Các tập đoàn nhìn chung có thể huy động lượng vốn lớn dễ hơn so với công ty hợp doanh.
D.  
Các cổ đông không phải đối mặt với tổn thất liên quan đến khoản đầu tư vào công ty.
E.  
Cổ đông bầu chủ tịch công ty.
Câu 4: 1 điểm
Nhận định nào dưới đây là chính xác nhất?
A.  
Công ty hợp doanh thông thường có địa vị pháp lý giống như một tổng công ty.
B.  
Thu nhập của công ty tư nhân và công ty hợp danh đều bị đánh thuế như thu nhập cá nhân.
C.  
Công ty hợp danh là loại hình kinh doanh phức tạp nhất để thành lập.
D.  
Tất cả các tổ chức kinh doanh đều có luật riêng.
E.  
Chỉ các công ty tư nhân mới có giới hạn về con người.
Câu 5: 1 điểm

Báo cáo tài chính dưới đây cho biết giá trị kế toán của vốn chủ sở hữu công ty tại một thời điểm nhất định?

A.  
Báo cáo thu nhập
B.  
Báo cáo của chủ nợ
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Báo cáo dòng tiền
Câu 6: 1 điểm
Vốn lưu động ròng được định nghĩa bằng:
A.  
Tổng nợ phải trả trừ đi vốn chủ sở hữu của cổ đông.
B.  
Nợ ngắn hạn trừ vốn chủ sở hữu của cổ đông.
C.  
Tài sản cố định trừ nợ dài hạn.
D.  
Tổng tài sản trừ đi tổng nợ phải trả.
E.  
Tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn.
Câu 7: 1 điểm
Báo cáo tài chính nào dưới đây cho biết tóm tắt doanh thu và chi phí của một công ty trong một khoảng thời gian nhất định?
A.  
Báo cáo thu nhập
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D.  
Báo cáo đối chiếu thuế
E.  
Báo cáo giá trị thị trường
Câu 8: 1 điểm
Các khoản mục phi tiền mặt có thể là:
A.  
Chi phí phải trả.
B.  
Hàng tồn kho được mua bằng vốn vay.
C.  
Quyền sở hữu tài sản vô hình như bằng sáng chế.
D.  
Chi phí phát sinh không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền.
E.  
Hàng được bán bằng tín dụng của cửa hàng.
Câu 9: 1 điểm
Thuật ngữ nào dùng để chỉ dòng tiền có nguồn gốc từ kết quả hoạt động kinh doanh thường xuyên của một công ty?
A.  
Dòng tiền hoạt động
B.  
Chi tiêu vốn
C.  
Vốn lưu động ròng
D.  
Dòng tiền từ tài sản
E.  
Dòng tiền trả cho các chủ nợ.
Câu 10: 1 điểm
Dòng tiền từ tài sản của công ty còn được gọi là:
A.  
Cấu trúc vốn.
B.  
Cấu trúc vốn chủ sở hữu.
C.  
Dòng tiền ẩn.
D.  
Dòng tiền tự do.
E.  
Dòng tiền lịch sử.
Câu 11: 1 điểm
Thuật ngữ nào dùng để chỉ dòng tiền bằng các khoản trả lãi trừ đi vay vốn ròng được gọi là:
A.  
Dòng tiền hoạt động.
B.  
Dòng tiền chi tiêu vốn.
C.  
Vốn lưu động ròng.
D.  
Dòng tiền từ tài sản.
E.  
Dòng tiền trả cho chủ nợ.
Câu 12: 1 điểm
Dòng tiền trả cho cổ đông được định nghĩa là:
A.  
Tổng số tiền lãi và cổ tức được trả trong năm trước.
B.  
Sự thay đổi trong tổng vốn chủ sở hữu trong năm trước.
C.  
Dòng tiền từ tài sản cộng với dòng tiền cho các chủ nợ.
D.  
Dòng tiền hoạt động trừ dòng tiền trả cho các chủ nợ.
E.  
Tiền trả cổ tức trừ đi vốn chủ sở hữu ròng huy động mới.
Câu 13: 1 điểm
Nội dung nào sau đây được tính trong các khoản nợ phải trả hiện tại?
A.  
I. Thương phiếu trả cho nhà cung cấp trong tám tháng tới.
B.  
II. Số tiền đến hạn phải thu từ khách hàng trong tháng tới
C.  
III. Tài khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp vào tuần tới
D.  
IV. Khoản vay phải trả cho ngân hàng trong mười bốn tháng tới
E.  
Chỉ I và III
Câu 14: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập đến vốn lưu động ròng?
A.  
Tăng vốn lưu động ròng khi hàng tồn kho được mua bằng tiền mặt.
B.  
Vốn lưu động ròng phải là một giá trị dương.
C.  
Tổng tài sản phải tăng nếu vốn lưu động ròng tăng.
D.  
Việc giảm số dư tiền mặt có thể làm giảm hoặc không giảm vốn lưu động ròng.
E.  
Vốn lưu động ròng là khoản tiền mặt hiện tại mà công ty có thể chi tiêu.
Câu 15: 1 điểm
Khấu hao:
A.  
làm giảm cả thuế và thu nhập ròng.
B.  
làm tăng tài sản cố định ròng trong bảng cân đối kế toán.
C.  
làm giảm cả tài sản cố định ròng và chi phí của công ty.
D.  
là một chi phí phi tiền mặt làm tăng thu nhập ròng.
E.  
làm giảm tài sản cố định ròng, thu nhập ròng và dòng tiền hoạt động.
Câu 16: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập báo cáo thu nhập?
A.  
Chi phí trả lãi tăng số tiền thuế phải trả.
B.  
Khấu hao không ảnh hưởng đến thuế vì đây là chi phí phi tiền mặt.
C.  
Thu nhập ròng được chi trả cho cổ tức và các khoản thặng dư thanh toán.
D.  
Thuế làm giảm cả thu nhập ròng và dòng tiền hoạt động.
E.  
Chi phí trả lãi được tính trong dòng tiền hoạt động.
Câu 17: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng về dòng tiền trả cho chủ nợ?
A.  
Nếu dòng tiền trả cho chủ nợ là dương cực thì công ty phải vay nhiều tiền hơn chi trả.
B.  
Nếu dòng tiền trả cho chủ nợ là âm thì công ty phải có dòng tiền âm từ tài sản.
C.  
Một dòng tiền trả cho chủ nợ dương đại diện cho dòng tiền ra ròng của công ty.
D.  
Một dòng tiền tích cực cho các chủ nợ có nghĩa là một công ty đã tăng nợ dài hạn.
E.  
Nếu dòng tiền trả cho các chủ nợ bằng không, thì một công ty không có nợ dài hạn.
Câu 18: 1 điểm
Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong dòng tiền từ tài sản?
A.  
Nợ phải trả
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Bán hàng
D.  
Chi phí lãi
E.  
Tài khoản tiền mặt
Câu 19: 1 điểm
Tài sản nào sau đây là tài sản ngắn hạn?
A.  
I. bằng sáng chế
B.  
II. hàng tồn kho
C.  
III. các khoản nợ phải trả
D.  
IV. tiền mặt
E.  
Chỉ I và III
Câu 20: 1 điểm

Hôm nay bạn đang đầu tư 100 đô la bằng cách gửi vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng. Thuật ngữ nào sau đây nói về giá trị của khoản đầu tư này sau một năm kể từ ngày bạn gửi tiền?

A.  
giá trị tương lai
B.  
giá trị hiện tại
C.  
tiền gửi gốc
D.  
giá trị chiết khấu
Câu 21: 1 điểm
Bạn gửi tiền tiết kiệm 1.000 USD tại ngân hàng từ 5 năm trước và được hưởng lãi 4%/năm. Bằng cách để lại tiền lãi trong tài khoản của mình, bạn tăng số tiền lãi mà bạn kiếm được mỗi năm. Cách bạn xử lý khoản lãi nhận được của mình được gọi là cách nào sau đây?
A.  
đơn giản hóa
B.  
ghép lãi
C.  
tập hợp
D.  
tích lũy
E.  
chiết khấu
Câu 22: 1 điểm
Bạn trúng xổ số và sẽ nhận được 1.000 đô la/một năm trong mười năm tới. Giá trị số tiền thắng cược của bạn ngày hôm nay được chiết khấu theo lãi suất chiết khấu của bạn được gọi là giá trị nào sau đây?
A.  
giá trị đơn
B.  
giá trị tương lai
C.  
giá trị hiện tại
D.  
số lượng đơn
E.  
giá trị gộp
Câu 23: 1 điểm
Quá trình tính giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai để biết giá trị của chúng ngày hôm nay được gọi là một trong những cách sau?
A.  
định giá lãi kép
B.  
tính lãi của lãi
C.  
định giá dòng tiền chiết khấu
D.  
bao thanh toán lãi suất giá trị hiện tại
E.  
bao thanh toán phức hợp
Câu 24: 1 điểm
Bà của bạn đã hứa sẽ cho bạn 5.000 đô la khi bạn tốt nghiệp đại học. Bà bạn mong muốn bạn tốt nghiệp trong vòng hai năm tới. Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của khoản tiền này nếu bạn tốt nghiệp chậm hơn một năm khi ba năm nữa mới tốt nghiệp?
A.  
không đổi
B.  
tăng
C.  
giảm
D.  
bị âm
E.  
không thể xác định được từ thông tin được cung cấp
Câu 25: 1 điểm

Nội dung nào sau đây định nghĩa chính xác nhất một dòng tiền đều thông thường (ordinary annuity)?

A.  
làm tăng các khoản thanh toán được trả trong một khoảng thời gian nhất định
B.  
tăng các khoản phải trả mãi mãi
C.  
các khoản thanh toán bằng nhau được trả đều đặn trong một khoảng thời gian nhất định.
D.  
các khoản thanh toán bằng nhau được trả vào các khoảng thời gian khác nhau
Câu 26: 1 điểm
Nội dung nào sau đây định nghĩa chính xác nhất dòng tiền đều vô hạn (perpetuity)?
A.  
số lượng hữu hạn những khoản thanh toán bằng nhau được trả theo các chu kỳ chẵn
B.  
khoản thanh toán bằng nhau được trả không thường xuyên nhưng vô thời hạn
C.  
số tiền khác nhau được thanh toán đều đặn mãi mãi
D.  
các khoản thanh toán bằng nhau được trả trong các khoảng thời gian bằng nhau mãi mãi
E.  
các khoản thanh toán bằng nhau trả ở các khoảng thời gian bằng nhau hoặc không bằng nhau nhưng không có thời hạn.
Câu 27: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về dòng tiền đều và dòng tiền đều vô hạn?
A.  
Một dòng tiền đều thông thường có giá trị hơn một dòng tiền đều đến hạn nếu dòng tiền hàng năm bằng nhau trong mười năm với mức lãi suất 7% và được tính gộp vào hàng năm.
B.  
Một dòng tiền đều vô hạn với khoản thanh toán hàng tháng là 100 đô la trị giá hơn một dòng tiền đều bao với khoản thanh toán hàng tháng 100 USD, với mức lãi suất 12 % và được tính gộp vào hàng năm.
C.  
Hầu hết các khoản vay đều dưới dạng dòng tiền đều vô hạn.
D.  
Giá trị hiện tại của một dòng tiền đều vô hạn không tính toán được nhưng giá trị tương lai thì có thể.
E.  
Dòng tiền đều vô hạn là hữu hạn còn dòng tiền đều thì không.
Câu 28: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là chính xác nhất khi đề cập đến lãi suất?
A.  
Người tiết kiệm thích lãi kép hàng năm hơn lãi kép hàng tháng.
B.  
Lãi suất thực nhận hàng năm giảm khi số kỳ ghép lãi trong mỗi năm tăng lên.
C.  
Lãi suất thực nhận hàng năm bằng lãi suất hàng năm khi lãi suất được tính gộp theo năm
D.  
Người vay muốn lãi kép hàng tháng hơn lãi kép hàng năm.
E.  
Với bất kỳ mức lãi suất dương nào thì lãi suất thực nhận hàng năm sẽ lớn hơn lãi suất hàng năm.
Câu 29: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là chính xác nhất khi đề cập đến dòng tiền đều và dòng tiền đều vô hạn đang tăng trưởng?
A.  
Dòng tiền được sử dụng trong công thức tinh dòng tiền đều đang tăng trưởng là dòng tiền ban đầu tại thời điểm bằng không.
B.  
Tốc độ tăng trưởng không được áp dụng cho dòng tiền đều vô hạn nếu bạn muốn tính giá trị hiện tại.
C.  
Giá trị tương lai của dòng tiền đều sẽ giảm nếu tốc độ tăng trưởng tăng.
D.  
Tốc độ tăng trưởng tăng sẽ làm giảm giá trị hiện tại của một dòng tiền đều.
E.  
Giá trị hiện tại của một dòng tiền đều vô hạn đang tăng trưởng sẽ giảm nếu lãi suất chiết khấu tăng.
Câu 30: 1 điểm

Một dự án có chi phí ban đầu là 27.400 đô la và giá trị thị trường là 32.600 đô la. Sự khác biệt giữa hai giá trị này được gọi là gì?

A.  
giá trị hiện tại ròng
B.  
lãi suất hoàn vốn nội bộ
C.  
giá trị thu hồi vốn
D.  
chỉ số khả năng sinh lời
Câu 31: 1 điểm
Một dự án có giá trị hiện tại ròng bằng không. Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về dự án này?
A.  
Dự án có tỷ suất hoàn vốn bằng không.
B.  
Dự án không yêu cầu đầu tư bằng tiền mặt ban đầu.
C.  
Dự án không có dòng tiền.
D.  
Tổng tất cả các dòng tiền của dự án bằng không.
E.  
Dòng tiền vào bằng với dòng tiền ra của dự án tính theo giá trị đồng đô la hiện hành.
Câu 32: 1 điểm
Điều nào sau đây sẽ làm giảm giá trị hiện tại ròng của một dự án?
A.  
tăng giá trị của từng dòng tiền vào được chiết khấu của dự án
B.  
chuyển từng dòng tiền vào đến một khoảng thời gian sớm hơn
C.  
giảm lãi suất chiết khấu bắt buộc
D.  
tăng chi phí ban đầu tại thời điểm bắt đầu dự án
E.  
làm tăng dòng tiền vào cuối cùng
Câu 33: 1 điểm
Nếu một dự án có giá trị hiện tại ròng (NPV) bằng 0, thì:
A.  
tổng số dòng tiền vào phải bằng chi phí ban đầu của dự án.
B.  
dự án có được mức lãi suất hoàn vốn đúng bằng lãi suất chiết khấu.
C.  
việc giảm chi phí ban đầu của dự án sẽ khiến dự án có NPV âm.
D.  
bất kỳ sự chậm trễ nào trong việc đạt được dòng tiền vào dự kiến sẽ khiến dự án có NPV dương.
E.  
Chỉ số khả năng sinh lời của dự án cũng phải bằng 0.
Câu 34: 1 điểm
Điều nào sau đây làm tăng giá trị hiện tại ròng của một dự án?
A.  
tăng tỷ suất hoàn vốn bắt buộc
B.  
tăng lượng vốn ban đầu
C.  
trì hoãn việc đạt được một số dòng tiền vào chậm hơn 01 năm.
D.  
tăng giá trị thu hồi sau thuế của tài sản cố định
E.  
giảm dòng tiền vào cuối cùng
Câu 35: 1 điểm
Giá trị hiện tại ròng:
A.  
là phương pháp tốt nhất để phân tích các dự án loại trừ lẫn nhau.
B.  
ít hữu ích hơn tỷ lệ hoàn vốn nội bộ khi so sánh các dự án có quy mô khác nhau.
C.  
là phương pháp đánh giá dễ dàng nhất để các nhà quản lý phi tài chính sử dụng.
D.  
ít hữu ích hơn so với chỉ số lợi nhuận khi so sánh các dự án loại trừ lẫn nhau.
E.  
rất giống với phương pháp luận để tính lợi nhuận kế toán trung bình.
Câu 36: 1 điểm

Một nhóm các cá nhân đã tập hợp lại và mua tất cả các cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty DL Smith, Inc. Lợi tức mà những cá nhân này yêu cầu đối với khoản đầu tư này được gọi là gì?

A.  
tỷ suất cổ tức
B.  
chi phí sử dụng vốn cổ phần
C.  
tỷ xuất lãi vốn
D.  
chi phí sử dụng vốn
Câu 37: 1 điểm
Công ty Textile Mills vay tiền với lãi suất 13,5%. Lãi suất này được gọi là:
A.  
lãi kép.
B.  
lãi suất hoàn vốn hiện hành.
C.  
chi phí sử dụng nợ.
D.  
tỷ xuất lãi vốn.
E.  
chi phí sử dụng vốn.
Câu 38: 1 điểm
Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu của một công ty:
A.  
có xu hướng duy trì trạng thái tĩnh với công ty có mức độ rủi ro ngày càng tăng.
B.  
tăng lên khi rủi ro phi hệ thống của công ty tăng lên.
C.  
bỏ qua rủi ro của công ty khi chi phí đó dựa trên mô hình tăng trưởng cổ tức.
D.  
bằng lãi suất phi rủi ro cộng với phần bù rủi ro thị trường.
E.  
bằng với chi phí vốn bình quân gia quyền trước thuế của công ty.
Câu 39: 1 điểm
Chi phí sử dụng nợ vay trước thuế:
A.  
dựa trên tỷ suất sinh lợi hiện hành khi đáo hạn của các trái phiếu công ty đang lưu hành.
B.  
bằng với lãi suất coupon của trái phiếu mới nhất do công ty phát hành.
C.  
tương đương với lợi suất sinh lợi hiện hành trung bình tính trên tất cả các trái phiếu đang lưu hành của công ty.
D.  
dựa trên lợi suất sinh lợi khi đáo hạn ban đầu của trái phiếu mới nhất do công ty phát hành.
E.  
phải được ước tính vì không thể xem trực tiếp trên thị trường.
Câu 40: 1 điểm
Trọng số cơ cấu vốn được sử dụng để tính chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền:
A.  
dựa trên giá trị sổ sách của tổng nợ vay và tổng vốn chủ sở hữu.
B.  
dựa trên giá trị thị trường của chứng khoán nợ và chứng khoán vốn của công ty.
C.  
được tính bằng cách sử dụng giá trị sổ sách của các khoản nợ dài hạn và giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.
D.  
không đổi theo thời gian trừ khi công ty phát hành chứng khoán mới.
E.  
bị hạn chế đối với nợ vay và cổ phiếu phổ thông của công ty.
Câu 41: 1 điểm
Chapter 17
A.  
1. Công ty Green Roof Motels có nhiều tiền mặt hơn nhu cầu hoạt động của nó. Do đó, công ty đã quyết định trả một phần thu nhập của mình dưới dạng tiền mặt cho các cổ đông. Những khoản thanh toán cho các cổ đông được gọi là gì?
B.  
cổ tức
C.  
cổ tức bằng cổ phiếu
D.  
mua lại
E.  
thanh toán bằng hiện vật
Câu 42: 1 điểm
Thanh toán cổ tức được gửi qua đường bưu điện vào ngày nào sau đây?
A.  
ngày không có đặc quyền
B.  
ngày không có cổ tức.
C.  
ngày ghi sổ
D.  
ngày thanh toán
E.  
ngày thông báo
Câu 43: 1 điểm
Ngày sau đây được sử dụng để xác định tên của các cổ đông sẽ được nhận thanh toán cổ tức?
A.  
ngày không có đặc quyền
B.  
ngày không có cổ tức.
C.  
ngày ghi sổ
D.  
ngày thanh toán
E.  
ngày thông báo
Câu 44: 1 điểm
Chương trình mua lại cổ phiếu:
A.  
yêu cầu tất cả các cổ đông bán một phần cổ phần của họ.
B.  
được ưa thích hơn việc cổ tức cao chỉ bởi vì các cổ đông được miễn thuế.
C.  
giảm cả số lượng cổ phiếu đang lưu hành và giá thị trường của cổ phiếu.
D.  
không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của một công ty.
E.  
về cơ bản giống như chương trình chia cổ tức bằng tiền mặt khi không có thuế hoặc các chi phí khác.
Câu 45: 1 điểm
Đảo ngược việc chia tách cổ phiếu được định nghĩa là:
A.  
làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành mà không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.
B.  
công ty mua lại một phần cổ phiếu trên thị trường mở.
C.  
một công ty bán cổ phiếu mới trên thị trường mở.
D.  
giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành mà không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.
E.  
giảm cả số lượng cổ phiếu đang lưu hành và giá của cổ phiếu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Trọng Tài Thương Mại - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Trọng tài thương mại dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Nội dung bao gồm các kiến thức về quy trình trọng tài, pháp luật liên quan, và ứng dụng thực tiễn trong giải quyết tranh chấp thương mại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,503 lượt xem 38,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,612 lượt xem 44,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,256 lượt xem 44,773 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược DYD - Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược DYD từ Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi sát thực tế ngành Dược, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên hiểu sâu hơn về các chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Thích hợp cho sinh viên ngành Dược và những ai quan tâm đến marketing chuyên ngành.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,771 lượt xem 40,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 1- 80 - VTTU Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 1-80 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi chọn lọc, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,806 lượt xem 40,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Luật Đại Cương 1 - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Pháp Luật Đại Cương 1 từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Luật và các ngành liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

64,840 lượt xem 34,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Duy Vật Và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Chủ Nghĩa Duy Vật và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Phù hợp cho sinh viên ngành Triết học và các ngành liên quan.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,864 lượt xem 34,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi từ Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của các mô và phôi. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

206 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

70,650 lượt xem 38,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Kiểm Nghiệm - Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Kiểm Nghiệm từ Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm nghiệm thuốc và các sản phẩm y dược. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Dược.

314 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

70,718 lượt xem 38,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!