thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tâm Thần Phần 3 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tâm thần" phần 3. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các rối loạn tâm thần, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong y học tâm thần, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và tâm lý học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Tâm thần phần 3, đề thi Tâm thần có đáp án, ôn thi Tâm thần, kiểm tra Tâm thần phần 3, thi thử Tâm thần, tài liệu ôn thi Tâm thần

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng phụ chủ yếu của thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin là
A.  
chức năng tình dục (giảm ham muốn tình dục, khó cương dương)
B.  
tăng thể trọng
C.  
thuốc còn gây đau đầu, mất ngủ lo âu, run đầu chi trong thời gian đầu dùng thuốc
D.  
hệ tiêu hóa (đầy bụng, nôn, buồn nôn, chán ăn)
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Mục tiêu điều trị trong rối loạn phổ tự kỷ là
A.  
Hoà nhập cộng đồng
B.  
Giải quyết dứt điểm rối loạn
C.  
Cải thiện chức năng
D.  
Giảm những hành vi bất lợi
Câu 3: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong "đánh giá" rối loạn nhân cách cấp cứu tâm thần, chọn phátbiểu đúng
A.  
Các rối loạn lạm dụng chất đi kèm thường hiện diện và làm nặng hơn sự xung động,làm đánh giá tự sát khó khăn hơn
B.  
Những bệnh nhân này với những mưu toan tự sát khó dự đoán vì chúng có thể xuấthiện trong cách phản ứng lại các sự việc
C.  
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhân cách có thể gặp khó khăn vì triệu chứng loạn thần, suygiảm nhận thức
D.  
Bệnh nhân rối loạn nhân cách nhóm C có thể hiện diện trong phòng cấp cứu
Câu 4: 0.2 điểm
Những loại sự kiện hoặc những trải nghiệm như những sang chấn nghiêm trọng dẫn đếnmột trải nghiệm kéo dài hơn với nhiều loại triệu chứng trong bốn nhóm khác nhau. Đây là
A.  
obsessive-compulsive disorder – OCD
B.  
generalised anxiety disorder – GAD
C.  
specific phobia
D.  
post-traumatic stress disorder – PTSD
Câu 5: 0.2 điểm
Thường chẩn đoán phân biệt TĐGCY với rối loạn lo âu vì trong lúc thăm khám trẻ có các biểu hiện như
A.  
Gia tăng hành vi, Làm hết việc này đến việc khác
B.  
Kém tập trung, ngồi không yên
C.  
Tăng động, nói nhanh, giảm chú ý
D.  
Lo lắng, thu rút
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong "đánh giá" hưng cảm cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng
A.  
Nên xem xét việc sử dụng các chất kích thích như cocain, amphetamin, phencyclidin
B.  
Bệnh nhân có hưng cảm là bị rối loạn lưỡng cực (theo DSM-5)
C.  
Nên đánh giá và chẩn đoán phân biệt với rối loạn nhân cách nhóm A
D.  
Bệnh nhân hưng cảm thường chủ động tìm kiếm sự giúp đỡ
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Một số liệu pháp tâm lý trong điều trị trầm cảm gồm
A.  
Liệu pháp phân tâm
B.  
Liệu pháp hỗ trợ
C.  
Liệu pháp nhận thức
D.  
Liệu pháp tiếp xúc giải mẫn cảm
Câu 8: 0.2 điểm
Nói về phương pháp choáng điện trong điều trị, (1): Choáng điện không nên được chỉđịnh ở bệnh nhân muốn tự sát cấp tính, (2): Bằng chứng cho thấy choáng điện làm giảm ýtưởng tự sát trong thời gian dài. Chọn ý đúng:
A.  
(1)(1) đúng (2) đúng
B.  
(2)(1) sai (2) sai
C.  
(3)(1) đúng (2) sai
D.  
(4)(1) sai (2) đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn câu SAI khi nói về các dấu hiệu báo động của trẻ có nguy cơ mắc rối loạn phổ tự kỷ
A.  
Không chơi trò “giả vờ” (giả vờ “nuôi” một con búp bê) trước 18 tháng
B.  
Tránh tiếp xúc bằng mắt với người lạ và muốn ở một mình
C.  
Không chỉ vào vật thể để thể hiện sự quan tâm (chỉ vào một chiếc máy bay bay qua) trước 14 tháng
D.  
Không phản ứng với tên của mình khi được gọi trước 12 tháng tuổi
Câu 10: 0.2 điểm
Ám ảnh và cưỡng bách không được đón nhận, nhưng xâm nhập và những nỗ lực đượcthực hiện để chống lại chúng, và thường có sự cảm nhận bên trong. Đây là đặc điểm để chẩn đoán phân biệt với
A.  
Lo âu
B.  
Hoang tưởng
C.  
Ảo giác
D.  
Định kiến
Câu 11: 0.2 điểm
Trong các rối loạn khí sắc, rối loạn đặc trưng bởi một hay nhiều giai đoạn trầm cảm chủ yếu, phối hợp ít nhất một giai đoạn hưng cảm nhẹ, được chẩn đoán là
A.  
Loạn khí sắc chu kì
B.  
Rối loạn lưỡng cực 1
C.  
Rối loạn lưỡng cực 2
D.  
Trầm cảm chủ yếu
Câu 12: 0.2 điểm
Đối với người lớn bị TĐGCY, liệu pháp lao động để (1) thiết lập cách giảm bớt sự sao lãng và (2) tăng cường kỹ năng tổ chức
A.  
(1) đúng (2) đúng
B.  
(1) sai (2) đúng
C.  
(1) đúng (2) sai
D.  
(1) sai (2) sai
Câu 13: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng hoảng loạn tâm lý cơn hoảng loạn, chọn ý đúng
A.  
Sợ chết
B.  
Tri giác sai thực tại hoặc giải thể nhân cách
C.  
Ảo giác, ảo tưởng
D.  
Sợ mất kiểm soát hoặc sắp bị điên
Câu 14: 0.2 điểm
Khi nói về điều trị TĐGCY dược phẩm nào có hiệu quả nhất
A.  
Methylphenidate
B.  
Clonidine
C.  
Venlafaxine
D.  
Nortriptyline
Câu 15: 0.2 điểm
Choáng điện (có tiền mê) cho hưng cảm cấp, một lựa chọn hàng đầu trong (1) ba tháng đầu của thai kỳ hoặc (2) ở những bệnh nhân hưng cảm mê sảng cần được cải thiện nhanh chóng. Chọn tổ hợp đúng:
A.  
(1) Đúng (2) Đúng
B.  
(1) Đúng (2) Sai
C.  
(1) Sai (2) Đúng
D.  
(1) Sai (2) Sai
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi nói về triệu chứng thiếu quyết đoán và giảm tập trung trong trầm cảm, chọn phát biểu đúng
A.  
Tập trung kém và rất đãng trí, họ thường than phiền trí nhớ kém hoặc khôngthể tập trung để đọc báo hoặc xem ti vi
B.  
Các trường hợp nặng có thể có tình trạng sa sút đặc biệt là ở người già
C.  
Ứng xử trở nên lúng túng do họ không thể đưa ra các quyết định
D.  
Khoảng 80% số bệnh nhân than phiền suy nghĩ của mình quá chậm
Câu 17: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Rối loạn lưỡng cực (bipolar disorder) gồm có các loại:
A.  
Trầm cảm chủ yếu
B.  
Rối loạn lưỡng cực II
C.  
Loạn khí sắc chu kỳ
D.  
Rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Mức độ nặng của một giai đoạn trầm cảm theo ICD 10, TRẦM CẢM NHẸ gồm
A.  
Ít nhất 2 tuần
B.  
Ít nhất 2 tiêu chuẩn chủ yếu
C.  
3 hoặc 4 tiêu chuẩn thứ yếu
D.  
Có thể có một số triệu chứng nặng
Câu 19: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Mức độ nặng của một giai đoạn trầm cảm theo ICD 10, TRẦM CẢM VỪA gồm
A.  
Ít nhất 2 tuần
B.  
Cả 3 tiêu chuẩn chủ yếu
C.  
3 hoặc 4 tiêu chuẩn thứ yếu
D.  
Có thể có một số triệu chứng nặng
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đối với điều trị các rối loạn lo âu bằng phương pháp không dùng thuốc, điều nào sau đây CHƯA ĐÚNG :
A.  
Tâm lý trị liệu không đem lại nhiều hiệu quả trong điều trị
B.  
Các nghiên cứu về liệu pháp nhận thức hành vi cho thấy nó có tác dụng đáng kể đối với các rối loạn lo âu lan tỏa, rối loạn hoảng loạn và rối loạn lo âu sợ xã hội
C.  
Liệu pháp tiếp xúc là phương pháp được lựa chọn tối ưu trong điều trị rối loạn lo âu lan tỏa
D.  
Liệu pháp tâm lý được áp dụng chung cho tất cả các bệnh nhân, không cần cá thể hóa điều trị
Câu 21: 0.2 điểm
Khi nói về triệu chứng rối loạn giấc ngủ trong trầm cảm, những bệnh nhân khó đi vào giấc ngủ thường kèm theo
A.  
lo âu
B.  
rối loạn nhân cách
C.  
loạn thần
D.  
sử dụng chất
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cốt lõi lâm sàng của rối loạn lo âu lan tỏa
A.  
Bệnh nhân thường tự đi đến bác sĩ nội khoa (ví dụ vì căng cơ)
B.  
Gia tăng tần suất các bệnh lý đi kèm với trầm cảm, lạm dụng chất
C.  
Thỉnh thoảng được mô tả như lo âu ‘vô cớ’
D.  
Khuyên bệnh nhân tránh caffeine càng nhiều càng tốt
Câu 23: 0.2 điểm
Thuốc nào sao đây thuộc nhóm ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI), NGOẠI TRỪ
A.  
Tianeptin
B.  
Citalopram
C.  
Sertralin
D.  
Fluoxetin
Câu 24: 0.2 điểm
Theo tiêu chuẩn DSM-5 trong chẩn đoán RLPTK, chọn câu SAI khi nói về những thiếu hụt dai dẳng trong khả năng giao tiếp xã hội và tương tác xã hội
A.  
Khả năng giao tiếp bằng lời
B.  
Những hành vi giao tiếp không lời
C.  
Khả năng trao đổi qua lại về cảm xúc-xã hội
D.  
Khả năng xây dựng, duy trì và hiểu được các mối quan hệ
Câu 25: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn câu đúng khi nói về các vấn đề về giao tiếp liên quan đến trẻ RLPTK
A.  
Không chơi giả vờ (ví dụ, không giả vờ “cho ăn” một con búp bê)
B.  
Sử dụng ít hoặc không sử dụng cử chỉ (ví dụ, không vẫy tay chào)
C.  
Không hiểu lời nói đùa, mỉa mai, hoặc trêu chọc trẻ
D.  
Nói chuyện lên xuống giộng, giống tự động hoặc với giọng ê a
Câu 26: 0.2 điểm
Điền vào chỗ trống “Thuốc chẹn beta có thể dùng trong điều trị…”:
A.  
Rối loạn hoảng loạn
B.  
Rối loạn lo âu sợ xã hội
C.  
Rối loạn lo âu lan tỏa
D.  
Rối loạn ám ảnh-cưỡng chế
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi nói về dịch tễ của rối loạn phổ tự kỷ, chọn ý đúng
A.  
Nước phát triển có tỷ lệ cao hơn
B.  
Ở tất cả tầng lớp kinh tế xã hội
C.  
Người da màu gặp nhiều hơn người da trắng
D.  
Xảy ra ở tất cả các nhóm chủng tộc
Câu 28: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm của khiếm khuyết trí tuệ
A.  
Là một nhóm trạng thái bệnh lý, khác nhau về bệnh nguyên và bệnh sinh
B.  
Chủ yếu trong sáu năm đầu khi hệ thần kinh chưa hoàn chỉnh về cấu trúc
C.  
Bệnh cảnh lâm sàng là sự trì trệ về phát triển tâm thần
D.  
Có tính chất bẩm sinh hoặc mắc phải
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dịch tễ học rối loạn lưỡng cực II, chọn phát biểu SAI
A.  
Tỷ lệ lưu hành trong 12 tháng trên toàn thế giới là 0,3%
B.  
Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ lưu hành trong 12 tháng là 0,8%.
C.  
Tỷ lệ lưu hành của rối loạn lưỡng cực II ở trẻ em là 0,2%.
D.  
Tỷ lệ hiện mắc giữa nam và nữ trong suốt cuộc đời là khoảng 3:1
Câu 30: 0.2 điểm
Điền vào chỗ trống “Trong điều trị rối loạn lo âu, thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCA) ít được sử dụng do …”:
A.  
Giá thành cao
B.  
Tác dụng điều trị yếu
C.  
Thi trường khan hiếm
D.  
Nhiều tác dụng phụ
Câu 31: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Để chẩn đoán trầm cảm (theo DSM-5), bệnh nhân phải có ít nhất một trong 2 triệu chứng nào
A.  
Khí sắc trầm cảm
B.  
Ý tưởng buộc tội
C.  
Ý tưởng tự sát
D.  
Mất hứng thú hoặc sở thích
Câu 32: 0.2 điểm
Các trường hợp khiếm khuyết trí tuệ không rõ nguyên nhân chiếm khoảng
A.  
5%
B.  
25%
C.  
45%
D.  
65%
Câu 33: 0.2 điểm
Các benzodiazepin nên điều trị rối loạn lo âu trong thời gian ngắn vì
A.  
nguy cơ ngộ độc
B.  
nguy cơ lệ thuộc và lạm dụng
C.  
nguy cơ té ngã
D.  
nguy cơ co giật
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn phát biểu đúng khi nói về các dấu hiệu báo động của trẻ có nguy cơ mắc rối loạn phổ tự kỷ
A.  
Khó khăn trong việc hiểu cảm xúc của người khác hoặc nói về cảm xúc củamình
B.  
Trì hoãn khả năng biết đi và chơi trò chơi
C.  
Lặp lại các từ hoặc cụm từ -nhại lời, đưa ra những câu trả lời không liên quan khi được hỏi
D.  
Khó chịu vì những thay đổi nhỏ, có sở thích ám ảnh/cứng nhắc
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi nói về chống chỉ định sử dụng thuốc chống trầm cảm 3 vòng, chọn câu phù hợp
A.  
Bệnh nhân nghiện rượu hay đang sử dụng thuốc ức chế men MAO.
B.  
Bệnh nhân tuổi trên 50.
C.  
Bệnh tim mạch block nhĩ thất, thiếu máu cơ tim,...
D.  
Glaucom góc đóng, u tiền liệt tuyến.
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong "điều trị" bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng
A.  
điều trị trong sự hợp tác giữa các chuyên khoa
B.  
nên cách ly bệnh nhân vào phòng tối khi có hiện tượng sảng
C.  
môi trường nhiều kích thích khó dung nạp cho bệnh nhân loạn thần
D.  
khả năng có các bệnh lý nội khoa đi kèm cao
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân tâm thần của trầm cảm bao gồm
A.  
Rối loạn lo âu
B.  
Rối loạn lưỡng cực
C.  
Tang tóc
D.  
Rối loạn phân liệt cảm xúc, loại trầm cảm
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn câu SAI khi nói về các dấu hiệu báo động của trẻ có nguy cơ mắc rối loạn phổ tự kỷ
A.  
Không chỉ vào vật thể để thể hiện sự quan tâm (chỉ vào một chiếc máy bay bay qua) trước 18 tháng
B.  
Tránh tiếp xúc bằng mắt và muốn ở một mình
C.  
Không chơi trò “giả vờ” (giả vờ “nuôi” một con búp bê) trước 18 tháng
D.  
Không phản ứng với tên của mình khi được gọi trước 12 tháng tuổi
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong bảng "chứng cứ về việc lạm dụng chất khác" cấp cứu tâm thần, chọn phát biểuđúng (cơ thể)
A.  
Phencyclidine gây giật nhãn cầu, tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim
B.  
Chất hít (inhalant) gây giảm hô hấp, cơn rùng mình
C.  
Chất gây ảo giác (hallucinogen) gây giãn đồng tử, tăng nhịp tim, run
D.  
Cocaine gây co đồng tử trong ngộ độc, giãn đồng tử trong cai
Câu 40: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong "sảng" của bệnh lão khoa cấp cứu tâm thần, chọn ý SAI
A.  
Bệnh nhân với thay đổi đột ngột trạng thái tâm thần hoặc hành vi cần chẩn đoán phân biệt với sảng
B.  
Ngay khi có nghi ngờ của sảng, đánh giá tâm thần toàn diện nên bắt đầu ngay để xácđịnh bệnh nguyên
C.  
Sảng là một cấp cứu chủ yếu chuyên khoa tâm thần
D.  
Nguyên nhân của sảng là tác dụng phụ thuốc kháng adrenergic
Câu 41: 0.2 điểm
Khi nói về chẩn đoán phân biệt ở trẻ RLPTK, trẻ chỉ biểu hiện khó khăn về giao tiếp không có các dấu hiệu về hành vi. Chẩn đoán nghiên về rối loạn nào nhất?
A.  
Khiếm khuyết trí tuệ
B.  
Tăng động giảm chú ý
C.  
Trầm cảm
D.  
Rối loạn ngôn ngữ
Câu 42: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn sợ khoảng rộng theo DSM 5
A.  
Nếu bệnh lý y khoa khác (ví dụ bệnh viêm đại tràng, bệnh Parkinson) được hiện diện, thì nỗi sợ, lo âu, hoặc sự né tránh trở nên quá mức một cách rõ ràng
B.  
Nỗi sợ, lo âu, hoặc sự né tránh dai dẳng, kéo dài đặt trưng 8 tháng hoặc hơn
C.  
Người bệnh sợ hoặc tránh né những tình huống vì những suy nghĩ việc thoát khỏi cóthể khó khăn
D.  
Một vài tình huống sợ khoảng rộng mới kích hoạt được nỗi sợ hay lo âu
Câu 43: 0.2 điểm
Khi nói về sở thích và hành vi bất thường ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ, chọn câu SAI
A.  
Rất có tổ chức, khó chịu bởi những thay đổi nhỏ.
B.  
Thích chơi tưởng tượng, chơi một mình
C.  
Thích các bộ phận của vật thể (ví dụ bánh xe).
D.  
Có sở thích ám ảnh, phải tuân theo các quy trình nhất định.
Câu 44: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong "đánh giá" nhiễm độc và cai rượu cấp cứu tâm thần, chọn phát biểu đúng
A.  
cai rượu có thể gây co giật và sảng
B.  
trong nhiễm độc, phải xác định lại khả năng còn có những chất khác dùng chungrượu hay không
C.  
bệnh cảnh nhiễm độc thường không phụ thuộc vào nồng độ rượu trong máu
D.  
trạng thái nhiễm độc và cai có sự kết hợp giữa thay đổi tâm lý và thay đổi cơ thể
Câu 45: 0.2 điểm
Trong Pha sau khủng hoảng, kế hoạch chăm sóc cần làm:
A.  
Tiếp tục cách ly người bệnh
B.  
Giảng dạy cho người bệnh về lỗi lầm của họ
C.  
Bệnh nhân chưa xử lý được cảm xúc
D.  
Cho bệnh nhân tái hòa nhập cộng đồng
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nhóm chống trầm cảm ba vòng (Tricyclic Anti-depressant - TCA), chọn phát biểu đúng:
A.  
Hiệu quả của thuốc liên quan chặt chẽ đến ức chế thụ thể dopamin và norepinephrin
B.  
Hiệu quả chống trầm cảm của thuốc xuất hiện sau 2 đến 4 tuần
C.  
Ngoài tác dụng chống trầm cảm thuốc còn rất nhiều tác dụng phụ
D.  
Tác dụng trên cả hệ thống dẫn truyền thần kinh khác như acetylcholin, histamin, epinephrin, dopamin, muscarin…
Câu 47: 0.2 điểm
Các rối loạn thường đi kèm với rối loạn phổ tự kỷ là, chọn câu SAI
A.  
Ảo giác
B.  
Trương lực cơ thấp
C.  
Suy giảm hệ thống miễn dịch
D.  
Rối loạn xử lý cảm giác
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các rối loạn lo âu rất đáp ứng với điều trị khi được nhận ra, thuốc được chỉ định để điều trị là
A.  
thuốc chống trầm cảm loại ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
B.  
buspirone
C.  
các benzodiazepin
D.  
thuốc điều hòa khí sắc
Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tiêu chí B của tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn stress sau sang chấn theo DSM 5, sự hiệndiện của một hoặc nhiều triệu chứng xâm nhập sau có liên quan đến những sự kiện gâysang chấn, bắt đầu sau khi sự kiện gây sang chấn xảy ra. Chọn ý phù hợp
A.  
Những giấc mơ khó chịu tái diễn
B.  
Những ký ức khó chịu tái diễn, tự động
C.  
Sự đau khổ tâm lý kéo dài và mãnh liệt khi tiếp xúc với những tín hiệu của sự kiện
D.  
Phản ứng phân ly
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi nói về tiến triển và tiên lượng của trầm cảm chủ yếu, chọn phát biểu phù hợp
A.  
Bệnh nhân đã bị 3 cơn sẽ bị cơn thứ 4
B.  
Khoảng 20 – 35% bệnh nhân còn các triệu chứng di chứng và hoạt động xã hội cũng như nghề nghiệp bị ảnh hưởng
C.  
Khoảng 20 – 40% bệnh nhân lúc đầu được chẩn đoán rối loạn trầm cảm chủ yếu sau đó có cơn hưng cảm.
D.  
Mặc dù có một số bệnh nhân chỉ bị một cơn rồi hồi phục hoàn toàn, khoảng 80% bị tái phát

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,591 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,647 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,907 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh chuyên ngành - Công nghệ phần mềm" từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

37,462 lượt xem 20,153 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 7 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 7 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý, khái niệm triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

35,907 lượt xem 19,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 2 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 2 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý và học thuyết cơ bản của triết học Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

33,682 lượt xem 18,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 57 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

37,894 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

11,210 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

88,374 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!