thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Thực Vật Dược - NTT - Đại Học Nguyễn Tất Thành

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Thực vật dược dành cho sinh viên NTT - Đại học Nguyễn Tất Thành. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về phân loại thực vật, đặc điểm sinh học, dược tính và ứng dụng của các loài thực vật trong ngành dược. Phù hợp để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Thực Vật Dược NTT Đại Học Nguyễn Tất Thành Phân Loại Thực Vật Dược Tính Thực Vật Ứng Dụng Thực Vật Trong Dược Thực Vật Y Dược Ôn Tập Thực Vật Dược Đáp Án Thực Vật Dược Luyện Thi NTT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nhiệm vụ QUAN TRỌNG của RỄ CÂY là:
A.  
giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp, trao đổi chất.
B.  
giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất dinh dưỡng.
C.  
Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
RỄ cây lớp NGỌC LAN phát triển theo CHIỀU NGANG nhờ HOẠT ĐỘNG của:
A.  
Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy.
B.  
Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ.
C.  
Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng.
D.  
Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng tủy.
Câu 3: 0.2 điểm
TRÀNG hình MÔI thuộc NHÓM HOA:
A.  
Cánh phân và đều.
B.  
Cánh phân và không đều.
C.  
Cánh hợp và không đều.
D.  
Cánh hợp và đều.
Câu 4: 0.2 điểm
Kiểu LỖ KHÍ TRỰC BÀO gặp ở:
A.  
Họ Cà phê.
B.  
Họ Hoàng liên.
C.  
Họ Cẩm chướng.
D.  
Họ Cải.
Câu 5: 0.2 điểm
Muốn hòa tan CELULOSE để lại GỖ, ta dùng:
A.  
Kiềm đậm đặc.
B.  
Kiềm loãng.
C.  
Acid vô cô đậm đặc.
D.  
Acid vô cơ loãng.
Câu 6: 0.2 điểm
Rễ có thể HẤP THU các MUỐI KHÔNG TAN trong đất nhờ CƠ CHẾ:
A.  
Rễ cây sẽ tiết ra một số acid để biến thành muối tan được.
B.  
Cấu tạo đặc biệt của rễ.
C.  
Phân ly thành các ion.
D.  
Phản ứng hóa học.
Câu 7: 0.2 điểm
Phát biểu ĐÚNG về THỤ BÌ của tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC LAN:
A.  
Là vỏ chết.
B.  
Là lớp bần chết.
C.  
Là tất cả các mô chết bên ngoài bần.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 8: 0.2 điểm
Sắp xếp THỰC VẬT thành cây thực phẩm, cây cho sợi, cây thuốc, cây cảnh...là phương pháp phân loại:
A.  
Phương pháp phân loại theo công dụng.
B.  
Phương pháp nhân tạo.
C.  
Phương pháp sinh hóa học.
D.  
Phương pháp so sánh hình thái.
Câu 9: 0.2 điểm
LÁ TRÀM thuộc LOẠI LÁ có:
A.  
Gân lá song song.
B.  
Gân lá hình chân vịt.
C.  
Gân lá hình cung.
D.  
Gân lá hình lọng.
Câu 10: 0.2 điểm
Cấu tạo bởi nhfing TẾ BÀO CÒN SỐNG có vách dày bằng Cellulose và Pectin:
A.  
Mô dày.
B.  
Mô mềm dự trữ.
C.  
Mô cfíng.
D.  
Mô che chở.
Câu 11: 0.2 điểm
Chọn câu SAI về THỤ BÌ:
A.  
Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết.
B.  
Vỏ chết.
C.  
Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây.
D.  
Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây.
Câu 12: 0.2 điểm
Quả CAM là LOẠI:
A.  
Quả hạch.
B.  
Quả mập và thuộc loại quả đơn tính sinh.
C.  
Quả đơn tính sinh.
D.  
Quả mập.
Câu 13: 0.2 điểm
BA thành phần CHÍNH của LÁ gồm:
A.  
Cuống lá, gân lá và thịt lá.
B.  
Lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa.
C.  
Bẹ lá, cuống lá và phiến lá.
D.  
Lá kèm, cuống lá và phiến lá.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong VÙNG HÓA BẦN, các RỄ CON mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như RỄ CÁI. ĐẶC ĐIỂM này có ở:
A.  
Ngành Ngọc Lan.
B.  
Ngành Thông và ngành Ngọc Lan.
C.  
Ngành Thông và lớp Hành.
D.  
Lớp Hành và Ngành Ngọc Lan.
Câu 15: 0.2 điểm
ĐẦU NGỌN CÀNH mang hoa PHÙ LÊN như một CÁI MÂM, KIỂU CỤM HOA là:
A.  
Đầu.
B.  
Tán.
C.  
Ngù.
D.  
Bông.
Câu 16: 0.2 điểm
Chọn câu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A.  
Chồi bên khi phát triển có thể cho a hoặc hoa.
B.  
Ở lóng không có sự sinh trưởng.
C.  
Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên.
D.  
Mấu là chỗ lá đính vào thân.
Câu 17: 0.2 điểm
QUẢ được hình thành từ MỘT HOA có NHIỀU lá noãn RỜI NHAU; MỖI lá noãn sẽ tạo thành MỘT QUẢ RIÊNG:
A.  
Quả kép.
B.  
Quả đơn.
C.  
Quả phức
D.  
Quả tụ.
Câu 18: 0.2 điểm
Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN tẩm theo cách:
A.  
Tẩm vòng quanh vách bên.
B.  
Tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
C.  
Tẩm hoàn toàn.
D.  
Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
Câu 19: 0.2 điểm
Hạt CAU, hạt BÍ chữa:
A.  
Tim mạch.
B.  
Giun sán.
C.  
Huyết áp.
D.  
Bệnh dạ dày - tá tràng.
Câu 20: 0.2 điểm
ĐÀI PHỤ gặp ở:
A.  
Hoa Dâm bụt.
B.  
Hoa Sim.
C.  
Hoa Rau muống.
D.  
Hoa Lúa.
Câu 21: 0.2 điểm
LỖ KHÍ của Lá CHÌM TRONG NƯỚC ở cây lớp NGỌC LAN có đặc điểm:
A.  
Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B.  
Lỗ khí có ở mặt trên.
C.  
Không có lỗ khí.
D.  
Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
Câu 22: 0.2 điểm
Bộ nhị BỐN TRỘI là:
A.  
Hoa có 2 vòng nhị dài.
B.  
Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.
C.  
Hoa có 2 nhị dài.
D.  
Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 1. Hoa mọc RIÊNG LẺ trên MỘT cuống KHÔNG PHÂN NHÁNH gọi là:
A.  
Cụm hoa đơn.
B.  
Hoa đơn độc.
C.  
C .Cụm hoa kép.
D.  
Cụm hoa.
Câu 24: 0.2 điểm
Chọn phát biểu SAI về mô phân sinh NGỌN:
A.  
Làm thân, rễ phát triển chiều dài.
B.  
Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân - bào chất rất cao.
C.  
Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ.
D.  
Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ.
Câu 25: 0.2 điểm
HOA ĐỰC và HOA CÁI mọc trên HAI CÂY RIÊNG BIỆT thì gọi là:
A.  
Cây đơn tính.
B.  
Cây lưỡng tính.
C.  
Cây đơn tính khác gốc.
D.  
Cây lưỡng tính cùng gốc.
Câu 26: 0.2 điểm
Dưới BIỂU BÌ, MÔ NÂNG ĐỠ của LÁ lớp HÀNH là:
A.  
Mô cứng.
B.  
Hạ bì.
C.  
Mô mềm.
D.  
Mô dày.
Câu 27: 0.2 điểm
VÁCH SƠ CẤP có các sợi Cellulose:
A.  
Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o - 90o.
B.  
Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o - 60o.
C.  
Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o - 90o.
D.  
Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o - 60o.
Câu 28: 0.2 điểm
Chữ viết tắt A trong HOA THỨC có nghĩa là:
A.  
Vòng tràng hoa.
B.  
Đài hình cánh hoa.
C.  
Vòng nhị.
D.  
Lá noãn.
Câu 29: 0.2 điểm
BẬC CƠ SỞ của HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT là:
A.  
Bộ.
B.  
Họ.
C.  
Chi.
D.  
Loài.
Câu 30: 0.2 điểm
GÓC giữa Cành và Thân RẤT NHỎ, ví dụ như CÂY:
A.  
Trắc bách diệp.
B.  
Bàng.
C.  
Liễu.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp ta thấy được HÌNH ẢNH các mẫu vật trên màn ảnh HUỲNH QUANG hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên BẢN PHIM:
A.  
Kính lúp.
B.  
Kính hiển vi quang học.
C.  
Kính hiển vi điện tử.
D.  
Kính hiển vi huỳnh quang.
Câu 32: 0.2 điểm
Cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY lớp NGỌC LAN gồm các phần:
A.  
Tầng lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa.
B.  
Biểu bì, mô mềm vỏ, bó libe-gỗ.
C.  
Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.
D.  
Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.
Câu 33: 0.2 điểm
QUẢ THẬT là những BẾ QUẢ MÀU ĐEN đính trên phần mọng nước:
A.  
Táo.
B.  
Dâu tây.
C.  
Cam.
D.  
Đào lộn hột.
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn câu phát biểu ĐÚNG về MÔ:
A.  
Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật.
B.  
Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất.
C.  
Một nhóm tế bào phân hóa khác nhau về cấu trúc.
D.  
Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chfíc năng.
Câu 35: 0.2 điểm
Sự đóng DÀY mộc tố CUỐI CÙNG là ở:
A.  
Màng sinh chất.
B.  
Phiến giữa .
C.  
Vách sơ cấp.
D.  
Vách thứ cấp.
Câu 36: 0.2 điểm
GAI cây HOA HỒNG do:
A.  
Lông biến đổi.
B.  
Thân biến đổi.
C.  
Lá biển đổi.
D.  
Tế bào biểu bì biến đổi.
Câu 37: 0.2 điểm
Câu 43. Lá CHÌM DƯỚI NƯỚC, LỖ KHÍ có ở:
A.  
Nhiều ở mặt dưới.
B.  
Không có lỗ khí
Câu 38: 0.2 điểm
THÀNH PHẦN HÓA HỌC của PHIẾN GIỮA là:
A.  
Hemicellulose.
B.  
Pectin và Calci.
C.  
Pectin.
D.  
Cellulose và Calci.
Câu 39: 0.2 điểm
LÔNG HÚT ở RỄ cây lớp HÀNH:
A.  
Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ.
B.  
Có, có nguồn gốc từ chóp rễ.
C.  
Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan.
D.  
Không tồn tại.
Câu 40: 0.2 điểm
Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là ......... và được sử dụng ĐẦU TIÊN bởi ........
A.  
Celluse - Jim Waston.
B.  
Cellulose - Commandon.
C.  
Cellula - Robert Hooke.
D.  
Cellule - De Fonburne.
Câu 41: 0.2 điểm
Hoa LƯỠNG TÍNH là:
A.  
Hoa Ngô.
B.  
Hoa Mướp.
C.  
Hoa Bí.
D.  
Hoa Ổi.
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
A.  
Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp.
B.  
Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng.
C.  
Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữa.
D.  
Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp.
Câu 43: 0.2 điểm
HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa vào DẤU VẾT trên các HÓA THẠCH:
A.  
Hệ thống phân loại Linne.
B.  
Phân loại hệ thống sinh.
C.  
Hệ thống phân loại tự nhiên.
D.  
Hệ thống phân loại nhân tạo.
Câu 44: 0.2 điểm
LOẠI LÁ nào sau đây có tác dụng chữa bệnh HEN SUYỄN?
A.  
Lá Bạc Hà.
B.  
Lá Cà Độc Dược.
C.  
Lá Khôi.
D.  
Lá Mơ.
Câu 45: 0.2 điểm
Khi các BỘ PHẬN của BAO HOA đặt cạnh nhau mà KHÔNG PHỦ LÊN NHAU, ta có:
A.  
Tiền khai năm điểm.
B.  
Tiền khai vặn.
C.  
Tiền khai lợp.
D.  
Tiền khai hoa van.
Câu 46: 0.2 điểm
CÁC HOA trong cụm hoa BÔNG và ĐẦU có ĐẶC ĐIỂM:
A.  
Không cuống hoa.
B.  
Không có lá bắc.
C.  
Không cánh hoa.
D.  
Không có đài hoa.
Câu 47: 0.2 điểm
Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A.  
Sợi gỗ có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên.
B.  
Tia gỗ là mô mềm gỗ dọc.
C.  
Mô mềm gỗ cấu tạo bởi những tế bào sống.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 48: 0.2 điểm
LOẠI LẠP THỂ phát triển chủ yếu ở các bộ phận DƯỚI MẶT ĐẤT của thực vật:
A.  
Vô sắc lạp.
B.  
Sắc lạp.
C.  
Tiền lạp.
D.  
Lục lạp.
Câu 49: 0.2 điểm
LÁ cây lớp HÀNH có ĐẶC ĐIỂM:
A.  
Lá gân hình lọng.
B.  
Gân lá song song.
C.  
Lá một gân.
D.  
Gân lá hội tụ.
Câu 50: 0.2 điểm
TIA RUỘT ở RỄ non cây lớp NGỌC LAN:
A.  
Gồm tia libe và tia gỗ.
B.  
Cấu tạo bởi tế bào mô mềm.
C.  
Nằm giữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì.
D.  
Tất cả đều sai.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thực Vật Dược - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Thực Vật Dược với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các loài thực vật có dược tính, đặc điểm sinh học, phân loại và cách sử dụng trong y học cổ truyền, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

374 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

141,283 lượt xem 76,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,669 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

145,544 lượt xem 78,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung 4 ANND - Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kiến Thức Chung 4, được thiết kế theo chương trình học tại Trường Đại học An Ninh Nhân Dân (ANND). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nội dung trọng tâm về luật pháp, an ninh và các vấn đề xã hội. Tài liệu học tập hiệu quả, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,143 lượt xem 49,602 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ẩm Thực Và Du Lịch K26 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Ẩm Thực Và Du Lịch K26, được thiết kế bám sát chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về văn hóa ẩm thực, kỹ năng du lịch và quản lý dịch vụ. Tài liệu ôn tập hiệu quả để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

13,879 lượt xem 7,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,805 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,994 lượt xem 75,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,034 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tài sản cố định bằng hình thức trắc nghiệm trong tất cả các loại hình doanh nghiệp.

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm kế toán tài sản cố định, được áp dụng trong quy trình tuyển dụng kế toán tại các loại hình doanh nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc quản lý, ghi nhận, và hạch toán tài sản cố định, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng kế toán. Đây là tài liệu hữu ích giúp ứng viên nắm vững quy trình kế toán tài sản cố định và ứng dụng hiệu quả trong thực tế doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

139,830 lượt xem 75,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!