thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống tiền tệ quốc tế, chính sách tỷ giá hối đoái và các phương thức thanh toán quốc tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành tài chính, kinh doanh và thương mại quốc tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tế, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, đề thi Tiền tệ quốc tế có đáp án, ôn thi Thanh toán quốc tế, kiểm tra Tiền tệ quốc tế, thi thử Thanh toán quốc tế, tài liệu Tiền tệ quốc tế và Thanh toán quốc tế

Thời gian làm bài: 30 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.4 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 130,30 ----- 40 -Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm -Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm bỏ -Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
130,30 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
B.  
130,40 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
130,30 + [{130,30(0,06 - 0,076)90/360}/{1+ 0,076(90/360)}]
D.  
130,30 + [{130,30(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
Câu 2: 0.4 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 3: 0.4 điểm
Tính tỷ giá bán kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 110,30 ----- 40 -Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm -Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm -Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
110,40 + [{110,40(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
B.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
110,30 + [{110,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
D.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/3)}]
Câu 4: 0.4 điểm
Khi nào thì ngân hàng thực hiện chiết khấu hối phiếu trong thanh toán L/C?
A.  
Khi 2 bên mua bán thống nhất đã ghi trong L/C
B.  
Khi người nhập khẩu yêu cầu
C.  
Khi ngân hàng mở L/C yêu cầu
D.  
Khi người xuất khẩu yêu cầu
Câu 5: 0.4 điểm
Trong điều khoản CFR, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì?
A.  
Vận tải chính
B.  
Thủ tục hải quan nước xuất, nước nhập
C.  
Bốc dỡ và vận tải chính từ khi bắt đầu xếp hàng lên tàu đến khi dỡ xuống ở cảng đích
D.  
Mua bảo hiểm hàng nhập, thông quan hàng nhập và chi phí vận chuyển nội địa nước nhập khẩu.
Câu 6: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền sau trong đó ngân hàng chỉ định đã cam kết trả sau nhưng không trả khi đã đến hạn thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả hối phiếu cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển hối phiếu cho người nhập khẩu để người nhập khẩu chấp nhận và thanh toán
C.  
Thanh toán khi đến hạn
D.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng mở L/C
Câu 7: 0.4 điểm
Khi người trả tiền ghi trên hối phiếu Toà án tuyên bố bị phá sản hối phiếu không thanh toán được thì người cầm hối phiếu truy đòi với ai?
A.  
Ngân hàng thông báo
B.  
Toà án
C.  
Ngân hàng thanh toán
D.  
Người kí phát hoặc người kí hậu
Câu 8: 0.4 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 20.000 EUR để mua 26.500 USD (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (USD): 120.000
B.  
BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000
C.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 26.500
D.  

BT1: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 26.500

Câu 9: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lượng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 10: 0.4 điểm
/ Tóm tắt trách nhiệm người bán trong nhóm C Incoterms?
A.  
Người bán chịu mọi trách nhiệm về hàng hoá
B.  
Chịu trách nhiệm về rủi ro vận chuyển
C.  
Kí hợp đồng vận tải và trả cước phí
D.  
Chịu trách nhiệm xếp hàng lên tàu
Câu 11: 0.4 điểm

Tỷ giá tại 3 thị trường như sau Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60 Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50 Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70 Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?

A.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000 : 1,2240 = 81.699EUR
B.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000JPY lấy 11.020.000 : 131,70 = 83.675EUR
C.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 83.675 EUR (=11.0202.000 : 131,70 ), tiếp theo điện đi Newyork bán 83.675 EUR lấy 83.675 x 1,2240 = 102.284 USD
D.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 11.020.000 : 131,70 = 83.675 EUR. Điện sang New york trích tài khoản EUR là 83.675 bán lấy USD: 83.675 x 1,2240 = 102.418 USD.
Câu 12: 0.4 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 26.500 USD để mua 20.000 EUR (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  

BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (USD): 26.500 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (EUR): 120.000

B.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000

C.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000
D.  
BT1: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 26.500 BT2: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000
Câu 13: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền sau, trong đó ngân hàng chỉ định đã cam kết trả sau nhưng không trả khi đã đến hạn, thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả hối phiếu cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển hối phiếu cho người nhập khẩu để người nhập khẩu chấp nhận và thanh toán
C.  
Thanh toán khi đến hạn
D.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng mở L/C
Câu 14: 0.4 điểm
Trong điều khoản CPT, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì, đến đâu?
A.  
Thuê tàu, chi cước vận tải
B.  
Đóng gói, thuê tàu, vận tải chính
C.  
Vận tải chính, phí bảo hiểm hàng hoá, rủi ro tổn thất trong vận chuyển
D.  
Chỉ định người chuyên chở, phí bảo hiểm hàng nhập, chi phí và rủi ro từ khi chuyển giao cho người chuyên chở
Câu 15: 0.4 điểm
Nhóm E gồm bao nhiêu Incoterms, quy định điều khoản gì?
A.  
4 Incoterms quy định cước phí
B.  
3 Incoterms quy định tiền vận chuyển
C.  
5 Incoterms quy định giao hàng nơi xuất khẩu
D.  
1 Incoterms quy định giao hàng tại xưởng
Câu 16: 0.4 điểm
Tỷ giá giao ngay đồng GBP được yết giá trực tiếp, đồng JPY được yết giá gián tiếp như sau: GBP/USD = 1,4540 – 50 USD/JPY = 108,75 – 85 Hãy tính tỷ giá chéo GBP/JPY
A.  
1,4540 /108,85 và 1,4550 /108,75
B.  
1,4550 x 108,85 và 1,4540 x 108,75
C.  
1,4540 x 108,75 và 1,4550 x 108,85
D.  
1,4550 x 108,75 và 1,4540 x 108,85
Câu 17: 0.4 điểm
/ Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì được coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không được thanh toán
C.  
Được coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Được coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 18: 0.4 điểm
Trong điều khoản CFR, người bán chịu trách nhiệm đến đâu về vận tải?
A.  
Thuê tàu và chi phí vận tải nội địa
B.  
Chi phí vận tải đến khi bốc hàng lên tàu
C.  
Thuê tàu và chi phí vận tải đến cảng đích
D.  
Chi phí vận tải và rủi ro đến cảng đích
Câu 19: 0.4 điểm
Tóm tắt trách nhiệm người bán trong nhóm D Incoterms ?
A.  
Chịu trách nhiệm xếp hàng lên tàu
B.  
Chịu mọi trách nhiệm chi phí, rủi ro đưa hàng tới đích
C.  
Chịu trách nhiệm mua bảo hiểm
D.  
Chịu trách nhiệm làm thủ tục hải quan
Câu 20: 0.4 điểm
NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 120.000 JPY để mua 1.000 USD (tỷ giá USD/JPY = 120) Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?
A.  

BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (JPY): 120.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (USD): 1.000

B.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ(JPY): 120.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 1.000
C.  

BT1: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (jPY)của ACB: 120.000 Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 120.000 BT2: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 1.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000

D.  
BT1: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 120.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 1.000
Câu 21: 0.4 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 60 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/VND = 15.600 ----- 30 -Lãi suất tiền gửi VND: Rgd = 7,8%/ năm -Lãi suất cho vay VND : Rvd = 11,4%/năm-Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,4%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,7%/năm
A.  
Fm =15.630 + [{15.630(11,4 - 7,8)60}/(1+ 6,7)]
B.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,078 - 0,067)60/360}/{1+ 0,067(60/360)}]
C.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,067 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/360)}]
D.  
Fm = 15.600 + [{15.600(0,114 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/3)}]
Câu 22: 0.4 điểm
Chứng từ vận tải hàng không mà ngân hàng cần kiểm soát thanh toán so với chứng từ vận tải đường biển có quy định thêm nội dung gì?
A.  
Số hiệu máy bay chở hàng
B.  
Ngày bay
C.  
Sân bay nơi khởi hành và sân bay đến
D.  
Số lượng hàng hoá chở bằng máy bay
Câu 23: 0.4 điểm
Tỷ giá giao ngay của hai đồng tiền được yết giá như sau: AUD/USD = 0,7166 – 72 USD/JPY = 108,75 – 85 Hãy tính tỷ giá chéo AUD/JPY
A.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75
B.  
0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D.  
0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu 24: 0.4 điểm
/ Thời hạn xuất trình chứng từ vận tải ngoài sự chi phối của số ngày cụ thể còn khống chế của yếu tố nào?
A.  
Ngày giao hàng
B.  
Ngày nhận hàng
C.  
Ngày hết hạn của L/C
D.  
Ngày thanh toán
Câu 25: 0.4 điểm
Ở Việt Nam, nghiệp vụ “bao thanh toán” được thực hiện bằng cách nào?
A.  
Cho vay để thanh toán hàng nhập khẩu
B.  
Cho vay để mua hàng xuất khẩu
C.  
Chiết khấu chứng từ nhờ thu
D.  
Cho vay và thanh toán hộ

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

45,224 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,647 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,907 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

11,211 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quan Hệ Quốc Tế - Có Đáp Án - Ôn Thi Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quan hệ quốc tế". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết quan hệ quốc tế, các tổ chức quốc tế, và tình hình chính trị toàn cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành quan hệ quốc tế, chính trị học và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

88,408 lượt xem 47,586 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

87,432 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,452 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,496 lượt xem 46,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,395 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!