thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống tiền tệ quốc tế, chính sách tỷ giá hối đoái và các phương thức thanh toán quốc tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành tài chính, kinh doanh và thương mại quốc tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tếĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Tiền tệ quốc tế có đáp ánôn thi Thanh toán quốc tếkiểm tra Tiền tệ quốc tếthi thử Thanh toán quốc tếtài liệu Tiền tệ quốc tế và Thanh toán quốc tế

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tiền Tệ - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 130,30 ----- 40 -Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm -Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm bỏ -Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
130,30 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
B.  
130,40 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
130,30 + [{130,30(0,06 - 0,076)90/360}/{1+ 0,076(90/360)}]
D.  
130,30 + [{130,30(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
Câu 2: 0.4 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 3: 0.4 điểm
Tính tỷ giá bán kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 110,30 ----- 40 -Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm -Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm -Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
110,40 + [{110,40(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
B.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
110,30 + [{110,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
D.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/3)}]
Câu 4: 0.4 điểm
Khi nào thì ngân hàng thực hiện chiết khấu hối phiếu trong thanh toán L/C?
A.  
Khi 2 bên mua bán thống nhất đã ghi trong L/C
B.  
Khi người nhập khẩu yêu cầu
C.  
Khi ngân hàng mở L/C yêu cầu
D.  
Khi người xuất khẩu yêu cầu
Câu 5: 0.4 điểm
Trong điều khoản CFR, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì?
A.  
Vận tải chính
B.  
Thủ tục hải quan nước xuất, nước nhập
C.  
Bốc dỡ và vận tải chính từ khi bắt đầu xếp hàng lên tàu đến khi dỡ xuống ở cảng đích
D.  
Mua bảo hiểm hàng nhập, thông quan hàng nhập và chi phí vận chuyển nội địa nước nhập khẩu.
Câu 6: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền sau trong đó ngân hàng chỉ định đã cam kết trả sau nhưng không trả khi đã đến hạn thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả hối phiếu cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển hối phiếu cho người nhập khẩu để người nhập khẩu chấp nhận và thanh toán
C.  
Thanh toán khi đến hạn
D.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng mở L/C
Câu 7: 0.4 điểm
Khi người trả tiền ghi trên hối phiếu Toà án tuyên bố bị phá sản hối phiếu không thanh toán được thì người cầm hối phiếu truy đòi với ai?
A.  
Ngân hàng thông báo
B.  
Toà án
C.  
Ngân hàng thanh toán
D.  
Người kí phát hoặc người kí hậu
Câu 8: 0.4 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 20.000 EUR để mua 26.500 USD (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (USD): 120.000
B.  
BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000
C.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 26.500
D.  

BT1: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ (USD): 26.500

Câu 9: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lượng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 10: 0.4 điểm
/ Tóm tắt trách nhiệm người bán trong nhóm C Incoterms?
A.  
Người bán chịu mọi trách nhiệm về hàng hoá
B.  
Chịu trách nhiệm về rủi ro vận chuyển
C.  
Kí hợp đồng vận tải và trả cước phí
D.  
Chịu trách nhiệm xếp hàng lên tàu
Câu 11: 0.4 điểm

Tỷ giá tại 3 thị trường như sau Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60 Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50 Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70 Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?

A.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000 : 1,2240 = 81.699EUR
B.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000JPY lấy 11.020.000 : 131,70 = 83.675EUR
C.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 83.675 EUR (=11.0202.000 : 131,70 ), tiếp theo điện đi Newyork bán 83.675 EUR lấy 83.675 x 1,2240 = 102.284 USD
D.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 11.020.000 : 131,70 = 83.675 EUR. Điện sang New york trích tài khoản EUR là 83.675 bán lấy USD: 83.675 x 1,2240 = 102.418 USD.
Câu 12: 0.4 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 26.500 USD để mua 20.000 EUR (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  

BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (USD): 26.500 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (EUR): 120.000

B.  

BT1: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD) của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000

C.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 26.500 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (EUR) NH ngoại thương tại Pháp: 20.000 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000
D.  
BT1: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của NH ngoại thương tại Pháp: 26.500 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 26.500 BT2: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (EUR): 20.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (EUR)của NH ngoại thương tại Pháp: 20.000
Câu 13: 0.4 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền sau, trong đó ngân hàng chỉ định đã cam kết trả sau nhưng không trả khi đã đến hạn, thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả hối phiếu cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển hối phiếu cho người nhập khẩu để người nhập khẩu chấp nhận và thanh toán
C.  
Thanh toán khi đến hạn
D.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng mở L/C
Câu 14: 0.4 điểm
Trong điều khoản CPT, người mua chịu trách nhiệm chi phí gì, đến đâu?
A.  
Thuê tàu, chi cước vận tải
B.  
Đóng gói, thuê tàu, vận tải chính
C.  
Vận tải chính, phí bảo hiểm hàng hoá, rủi ro tổn thất trong vận chuyển
D.  
Chỉ định người chuyên chở, phí bảo hiểm hàng nhập, chi phí và rủi ro từ khi chuyển giao cho người chuyên chở
Câu 15: 0.4 điểm
Nhóm E gồm bao nhiêu Incoterms, quy định điều khoản gì?
A.  
4 Incoterms quy định cước phí
B.  
3 Incoterms quy định tiền vận chuyển
C.  
5 Incoterms quy định giao hàng nơi xuất khẩu
D.  
1 Incoterms quy định giao hàng tại xưởng
Câu 16: 0.4 điểm
Tỷ giá giao ngay đồng GBP được yết giá trực tiếp, đồng JPY được yết giá gián tiếp như sau: GBP/USD = 1,4540 – 50 USD/JPY = 108,75 – 85 Hãy tính tỷ giá chéo GBP/JPY
A.  
1,4540 /108,85 và 1,4550 /108,75
B.  
1,4550 x 108,85 và 1,4540 x 108,75
C.  
1,4540 x 108,75 và 1,4550 x 108,85
D.  
1,4550 x 108,75 và 1,4540 x 108,85
Câu 17: 0.4 điểm
/ Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì được coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không được thanh toán
C.  
Được coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Được coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 18: 0.4 điểm
Trong điều khoản CFR, người bán chịu trách nhiệm đến đâu về vận tải?
A.  
Thuê tàu và chi phí vận tải nội địa
B.  
Chi phí vận tải đến khi bốc hàng lên tàu
C.  
Thuê tàu và chi phí vận tải đến cảng đích
D.  
Chi phí vận tải và rủi ro đến cảng đích
Câu 19: 0.4 điểm
Tóm tắt trách nhiệm người bán trong nhóm D Incoterms ?
A.  
Chịu trách nhiệm xếp hàng lên tàu
B.  
Chịu mọi trách nhiệm chi phí, rủi ro đưa hàng tới đích
C.  
Chịu trách nhiệm mua bảo hiểm
D.  
Chịu trách nhiệm làm thủ tục hải quan
Câu 20: 0.4 điểm
NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 120.000 JPY để mua 1.000 USD (tỷ giá USD/JPY = 120) Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?
A.  

BT1: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả (JPY): 120.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK455 chuyển tiền phải trả (USD): 1.000

B.  
BT1: Nợ TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ(JPY): 120.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK4712-Thanh toán mua bán ngoại tệ (USD): 1.000
C.  

BT1: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (jPY)của ACB: 120.000 Có TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 120.000 BT2: Nợ TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 1.000 Có TK TK 1331 Tiền gửi ở nươc ngoài (USD)của ACB: 1.000

D.  
BT1: Nợ TK4711-Mua bán ngoại tệ (JPY): 120.000 Có TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (JPY)của ACB: 120.000 BT2: Nợ TK 1331 Tiền gửi ở nước ngoài (USD)của ACB: 1.000 Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ(USD): 1.000
Câu 21: 0.4 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 60 ngày dựa theo các số liệu sau đây: -Tỷ giá giao ngay USD/VND = 15.600 ----- 30 -Lãi suất tiền gửi VND: Rgd = 7,8%/ năm -Lãi suất cho vay VND : Rvd = 11,4%/năm-Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,4%/năm -Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,7%/năm
A.  
Fm =15.630 + [{15.630(11,4 - 7,8)60}/(1+ 6,7)]
B.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,078 - 0,067)60/360}/{1+ 0,067(60/360)}]
C.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,067 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/360)}]
D.  
Fm = 15.600 + [{15.600(0,114 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/3)}]
Câu 22: 0.4 điểm
Chứng từ vận tải hàng không mà ngân hàng cần kiểm soát thanh toán so với chứng từ vận tải đường biển có quy định thêm nội dung gì?
A.  
Số hiệu máy bay chở hàng
B.  
Ngày bay
C.  
Sân bay nơi khởi hành và sân bay đến
D.  
Số lượng hàng hoá chở bằng máy bay
Câu 23: 0.4 điểm
Tỷ giá giao ngay của hai đồng tiền được yết giá như sau: AUD/USD = 0,7166 – 72 USD/JPY = 108,75 – 85 Hãy tính tỷ giá chéo AUD/JPY
A.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75
B.  
0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D.  
0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu 24: 0.4 điểm
/ Thời hạn xuất trình chứng từ vận tải ngoài sự chi phối của số ngày cụ thể còn khống chế của yếu tố nào?
A.  
Ngày giao hàng
B.  
Ngày nhận hàng
C.  
Ngày hết hạn của L/C
D.  
Ngày thanh toán
Câu 25: 0.4 điểm
Ở Việt Nam, nghiệp vụ “bao thanh toán” được thực hiện bằng cách nào?
A.  
Cho vay để thanh toán hàng nhập khẩu
B.  
Cho vay để mua hàng xuất khẩu
C.  
Chiết khấu chứng từ nhờ thu
D.  
Cho vay và thanh toán hộ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 8. Tiến hoá có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Tài liệu ôn luyện chuyên sâu về chủ đề Tiến hoá trong chương trình Sinh học lớp 12. Đề thi gồm nhiều dạng câu hỏi lý thuyết và ứng dụng, cung cấp đáp án kèm giải thích chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh củng cố kiến thức trọng tâm về tiến hoá và rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác.

147 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,087 lượt xem 121,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,233 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,210 lượt xem 78,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,359 lượt xem 46,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,766 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh" bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,723 lượt xem 46,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,356 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 26 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 26 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các câu hỏi lập trình kỹ thuật, xử lý dữ liệu và đồ họa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin trước kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,496 lượt xem 6,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,436 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!