thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Tiếng Anh Chuyên Ngành CNTT - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện Tiếng Anh Chuyên Ngành CNTT dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU), tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật, cấu trúc câu, từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành. Bộ câu hỏi phù hợp cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh chuyên ngành tại Đại Học Điện Lực.

Từ khoá: trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành CNTTôn luyện tiếng Anh CNTTĐại học Điện lựcEPUđề thi tiếng Anh CNTT có đáp ántài liệu tiếng Anh CNTT miễn phítổng hợp câu hỏi trắc nghiệm CNTTtiếng Anh công nghệ thông tinôn thi tiếng Anh chuyên ngànhtrắc nghiệm tiếng Anh kỹ thuậttài liệu ôn thi tiếng Anh EPU

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
User interface design or human–computer interaction (HCI) is very much an interdisciplinary subject, with contributions from ______
A.  
cognitive psychology
B.  
computer science
C.  
ergonomics
D.  
all of the given answers are correct
Câu 2: 0.2 điểm
Choose the right definition for the description “The time spent correcting faults in the software (fixing bugs)”
A.  
Adaptive maintenance
B.  
Software maintenance
C.  
System maintenance
D.  
Remedial maintenance
Câu 3: 0.2 điểm
A feasibility study is an investigation ______ a development is worthwhile.
A.  
to checking that
B.  
to check those
C.  
to check than
D.  
to check that
Câu 4: 0.2 điểm
The documentation is typically large and costly (in people’s time) to produce. Also, because it is additional to the product itself, _____ to ignore it or skimp on it.
A.  
there were a tendency
B.  
there are a tendency
C.  
there is a tendency
D.  
there is tendency
Câu 5: 0.2 điểm
__________ is the term for any effort that is put into a piece of software after it has been written and put into operation.
A.  
Adaptation
B.  
Maintenance
C.  
Design
D.  
Development
Câu 6: 0.2 điểm
Dịch câu sau “Specification is a list of requirements that describe what the user wants”
A.  
Đặc tả là một danh sách các yêu cầu miêu tả những gì người sử dụng muốn
B.  
Yêu cầu là tập hợp mong muốn của khách hàng
C.  
Đặc tả một danh sách các yêu cầu được diễn tả bởi người sử dụng
D.  
Đặc tả một danh sách các yêu cầu được người sử dụng muốn
Câu 7: 0.2 điểm
WWW là viết tắt của _________
A.  
World Whole Web
B.  
Web World Wide
C.  
World Wide Web
D.  
Wide World Web
Câu 8: 0.2 điểm
Microsoft office is a type of ?
A.  
System software
B.  
Utility Software
C.  
Application software
D.  
Firmware
Câu 9: 0.2 điểm
Dịch câu sau sang tiếng anh “Chất lượng phần mềm được nâng cao nhờ nhiều lỗi được loại bỏ”
A.  
quality software is improved because many bugs are eliminated
B.  
software quality is improved because many bugs are eliminated
C.  
software quality is high because many bugs are eliminated
D.  
software quality is improved because more bugs are ignored
Câu 10: 0.2 điểm
Errors can be _______by a compiler.
A.  
fixed
B.  
detected
C.  
fix
D.  
detect
Câu 11: 0.2 điểm
Fill in the gap “It can be (…) to comprehend that something for which you paid $50 has cost millions of dollars to develop”
A.  
Fast
B.  
Late
C.  
Easy
D.  
Hard
Câu 12: 0.2 điểm
Most software has a graphical user interface, which must be carefully ______ so that it is easy to use.
A.  
designed
B.  
design
C.  
designs
D.  
designing
Câu 13: 0.2 điểm
Fill the gap “Poor performance does not just reflect the time taken to (…), but also includes the time required to carry out clarifying the problem specification, software design, coding, testing and documentation”
A.  
Code
B.  
Software
C.  
Application
D.  
Coding
Câu 14: 0.2 điểm
Application software _______.
A.  
works as an operating system.
B.  
is a mobile software
C.  
is software that helps perform some directly useful or enjoyable tasks.
D.  
is the software that acts as tools to help construct or support applications software.
Câu 15: 0.2 điểm
“The syntax of a programming language” - từ syntax có nghĩa là _______.
A.  
lập trình
B.  
viết tắt
C.  
ngữ nghĩa
D.  
cú pháp
Câu 16: 0.2 điểm
Dịch câu sau “Use cases are descriptions of requirements that can be augmented by UML use case diagrams.”
A.  
Graphical unified Interface
B.  
Graphical user Interface
C.  
Graphical user Instrument
D.  
Graphical unified Instrument
Câu 17: 0.2 điểm
Menu-based systems have advantage over a command line interface:
A.  
all of the given answers are correct
B.  
users do not need to know command names
C.  
users do not need to remember what is on offer
D.  
typing effort is minimal
Câu 18: 0.2 điểm
Thus motor cars, buildings and televisions need to be
A.  
all of the given answers are correct
B.  
robust
C.  
easy to maintain
D.  
reliable
Câu 19: 0.2 điểm
Now, all these figures are indicative, ______ to see how to go about costbenefit analysis.
A.  
but the point are
B.  
be the point is
C.  
but the point is
D.  
but one point is
Câu 20: 0.2 điểm
What word can be used to replace “headache” in the sentence below: “Meeting deadlines has always been a headache in software production”
A.  
Hard
B.  
Pain in head
C.  
Fun
D.  
Difficulty
Câu 21: 0.2 điểm
A use case is a task that an actor ______ the system to carry out.
A.  
needs
B.  
breaks
C.  
avoid
D.  
rests
Câu 22: 0.2 điểm
Requirements specifications are sometimes very long – they can be as long as a book. Suggest a software tool that could be used to assist in ______ a specification.
A.  
all of the given answers are correct
B.  
browsing
C.  
checking
D.  
writing
Câu 23: 0.2 điểm
We have identified a list of tasks _____ software development.  All of them must be carried out somehow during development.
A.  
that are part off
B.  
that are in parts of
C.  
that is a part of
D.  
that are part of
Câu 24: 0.2 điểm
Dịch câu sau sang tiếng anh “Verification is the general term for techniques that aim to produce fault-free software”.
A.  
Kiểm thử là thuật ngữ chung cho các kỹ thuật nhằm mục đích tạo ra phần mềm không lỗi
B.  
Kiểm thử là thuật ngữ được sử dụng chung nhằm mục đích tạo ra phần mềm không lỗi
C.  
Kiểm chứng là thuật ngữ chung cho các kỹ thuật nhằm mục đích tạo ra phần mềm không lỗi
D.  
Kiểm chứng là thuật ngữ chung cho các kỹ thuật nhằm mục đích tạo ra phần mềm rảnh lỗi
Câu 25: 0.2 điểm
Which one is not a process model?
A.  
agile
B.  
waterfall
C.  
design
D.  
rational
Câu 26: 0.2 điểm
The program _____too much main memory
A.  
occupys
B.  
occupy
C.  
occupied
D.  
occupies
Câu 27: 0.2 điểm
How can we meaningfully assess the value of a system that allows a patient to book a medical appointment, or a system that provides information ______ at bus stops
A.  
on bus arrive time
B.  
in bus arrival time
C.  
on bus arrive times
D.  
on bus arrival times
Câu 28: 0.2 điểm
Fill in the gap “A software system may be large and complex. The software must be constructed from (…)”
A.  
Components
B.  
Component
C.  
Programmer
D.  
Programs
Câu 29: 0.2 điểm
Discuss the validity of ______, especially in socially useful applications.
A.  
using book-benefit analysis
B.  
using cost-benefit analyze
C.  
use cost-benefit analysis
D.  
using cost-benefit analysis
Câu 30: 0.2 điểm
What word can be used to replace “Nonetheless” in the sentence below:“Nonetheless, the availability of cheap packages conveys the impression that software is cheap to produce”
A.  
Unfortunately
B.  
However
C.  
Therefore
D.  
Consequence
Câu 31: 0.2 điểm
Ideally, each component should be self-contained and ______ references as possible to other components.
A.  
has as few
B.  
have few
C.  
has a few
D.  
have as few
Câu 32: 0.2 điểm
For example, an engineer who uses a computer-based diagnostic system ______ automobiles understands the problem domain and can interact effectively through an interface specifically designed to accommodate users with an engineer’s background.
A.  
to find a fault in
B.  
to finding faults in
C.  
to find faults in
D.  
to find faults
Câu 33: 0.2 điểm
Trong tin học, “Division by zero” nghĩa là _______.
A.  
là lỗi khi chia cho 0
B.  
là lỗi tràn
C.  
là toán tử tên Division
D.  
là toán tử chia cho 0
Câu 34: 0.2 điểm
The advantages of GUIs include:
A.  
fast, full-screen interaction is possible with immediate access to anywhere on the screen
B.  
all of the given answers are correct
C.  
the user can use multiple windows for system interaction
D.  
they are relatively easy to learn and use
Câu 35: 0.2 điểm
Many specifications mix up the areas identified above, so that, for example, design guidelines are ______ with functional requirements.
A.  
always confused
B.  
sometimes confused
C.  
sometimes ordered
D.  
always ordered
Câu 36: 0.2 điểm
Each of these approaches _____ in this book, except for the last in the list.
A.  
will discussed later
B.  
will be discussed later
C.  
will discuss later
D.  
will be discuss later
Câu 37: 0.2 điểm
Requirements analysis is _______.
A.  
software design
B.  
to find out what the client, customer or user needs
C.  
to find bugs of software
D.  
coding software
Câu 38: 0.2 điểm
Students can split up into groups of four people, in which ______ as users, while the other two act as software analysts
A.  
two acted
B.  
one acts
C.  
all of the given answers are correct
D.  
two act
Câu 39: 0.2 điểm
“Statement” trong đoạn lệnh là _______.
A.  
lệnh thực thi
B.  
cú pháp
C.  
hàm số
D.  
điều kiện để thực thi
Câu 40: 0.2 điểm
Dịch câu sau sang tiếng Việt “It is therefore more difficult than it initially appears to attribute the level of productivity to laziness, poor tools or inadequate methods”
A.  
Không nên sớm quy kết rằng mức năng suất thấp là do sự lười biếng, công cụ nghèo nàn và sai phương thức
B.  
Đó là do có nhiều khó khăn khi tạo ra cấp độ năng suất đối với những phương thức lười biếng, nghèo nàn và thiếu đầy đủ
C.  
Khó có thể đóng góp vào năng suất của sản xuất phần mềm do các vấn đề về độ lười biếng, công cụ nghèo nàn và phương thức sai lệch
D.  
Khó khăn khi đánh giá năng suất dựa trên độ lười biếng, công cụ nghèo nàn và phương thức thiếu sót
Câu 41: 0.2 điểm
Trong lập trình hướng đối tượng, “public method” có nghĩa là _______.
A.  
phương thức toàn cục
B.  
toàn cục phương thức
C.  
phương thức cục bộ
D.  
cục bộ phương thức
Câu 42: 0.2 điểm
Fill in the gap “The recognition that we cannot produce bug-free software, however hard we try, has led to the concept of (…) software”
A.  
Worst
B.  
Good enough
C.  
Better
D.  
Bad
Câu 43: 0.2 điểm
JAVA language is a ________.
A.  
medium-level programming language
B.  
low-level programming language
C.  
machine language
D.  
high-level programming language
Câu 44: 0.2 điểm
While all of these costs should be estimated in advance of developing a system, ______ very difficult to estimate the cost of construction and of maintenance.
A.  
it is practice
B.  
it is in practice
C.  
it is in practical
D.  
it be in practice
Câu 45: 0.2 điểm
What do you need when you set about a software project? You need ______
A.  
overall plan or strategy
B.  
tools
C.  
all of the given answers are correct
D.  
a set of methods
Câu 46: 0.2 điểm
Robust software is _______.
A.  
computer that contains errors
B.  
software that contains errors
C.  
software that contains faults
D.  
software that tolerates faults
Câu 47: 0.2 điểm
In the USA it is estimated that about $500 billion are spent each year on producing software. This amounts to 1% of the gross national product. The estimated figure for the world is that $1,000 billion is spent each year on software production.Which is the amount of the US’s gross national product?
A.  
$1,000 billion
B.  
$50,000 billion
C.  
$500 billion
D.  
$1,500 billion
Câu 48: 0.2 điểm
How does the user learn______ with a new system
A.  
to interacting
B.  
to interact
C.  
to interacted
D.  
interact
Câu 49: 0.2 điểm
What word can be used to replace “fault” in the sentence below: “How much it costs to fix a fault”
A.  
Complain
B.  
Error
C.  
Situation
D.  
Component
Câu 50: 0.2 điểm
If the software cost ______ the decision be the same
A.  
were doubled, would
B.  
were double, would
C.  
was doubled, would
D.  
were doubled, what

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành CNPM - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm (CNPM) dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành CNPM hiệu quả. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và lời giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao trình độ Tiếng Anh chuyên ngành.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

61,594 lượt xem 33,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tâm Lý Kinh Doanh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tâm lý Kinh doanh hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức về hành vi, tâm lý trong kinh doanh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi phong phú, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên tắc và ứng dụng tâm lý trong môi trường kinh doanh.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

56,505 lượt xem 30,415 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,716 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Tim Mạch 1 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tim Mạch 1 giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý tim mạch, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị cho các kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, phù hợp cho các sinh viên ngành y khoa và dược.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,679 lượt xem 46,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,366 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,283 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,295 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bệnh Lý Bỏng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bệnh Lý Bỏng dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, giúp củng cố kiến thức về chẩn đoán và điều trị các loại bỏng, sơ cứu, chăm sóc bệnh nhân bỏng, cũng như các phương pháp điều trị bỏng bằng y học cổ truyền và hiện đại. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học và các tiêu chuẩn y khoa.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,092 lượt xem 44,709 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,261 lượt xem 44,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!