thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Di Truyền Học - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU)

Ôn luyện môn Di Truyền Học với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật di truyền, cơ chế di truyền cấp độ tế bào, phân tử, và ứng dụng của di truyền học trong y học. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và sinh học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Di Truyền HọcĐại Học Y Dược Quốc Gia Hà NộiVNUđề thi Di Truyền Học có đáp ánôn thi Di Truyền Họckiểm tra Di Truyền Họcthi thử Di Truyền Họctài liệu ôn thi Di Truyền Họcquy luật di truyềncơ chế di truyềnứng dụng di truyền trong y họcthi thử trực tuyến Di Truyền Học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Theo lí thuyết, nhận định đúng nhất về nam lưỡng giới giả là
A.  
Người có 46,XY; có tinh hoàn; cơ quan sinh dục ngoài hình thái ái nam ái nữ nhiều mức độ.
B.  
Người có 46,XX; có tinh hoàn; cơ quan sinh dục ngoài hình thái ái nam ái nữ nhiều mức độ.
C.  
Người có 46,XY; có buồng trứng và tinh hoàn; cơ quan sinh dục ngoài hình thái ái nam ái nữ nhiều mức độ.
D.  
Người có 46,XX; có buồng trứng; cơ quan sinh dục ngoài hình thái ái nam ái nữ nhiều mức độ.
Câu 2: 0.25 điểm
Rãnh Sydney là
A.  
Rãnh ngang xa kéo dài.
B.  
Các rãnh ngang chập với nhau.
C.  
Rãnh dọc kéo dài.
D.  
Rãnh ngang gần kéo dài.
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp dùng AMP vòng để giải kìm hãm trong điều trị bệnh di truyền nào ?
A.  
Bệnh Glactase máu.
B.  
Bệnh tích glycozen.
C.  
Bệnh Thalasemia.
D.  
Bệnh porphyrin cấp từng cơn
Câu 4: 0.25 điểm
Hội chứng nào sau đây, biểu hiện về cấp phân tử là sự lặp lại quá mức mã CGG ?
A.  
Siêu nữ.
B.  
“Mèo kêu”.
C.  
Martin-Bell.
D.  
Philadelphia.
Câu 5: 0.25 điểm
A. Đơn gen.
A.  
Đa nhân tố.
B.  
Gen lien kết.
C.  
Đa gen.
Câu 6: 0.25 điểm
Hội chứng nào sau đây liên quan đến kiểu hòa hợp tâm của nhóm nhiễm sắc thể tâm đầu ở người ?
A.  
Patau.
B.  
Đao lệch bội.
C.  
phragyl-X.
D.  
Đao chuyển đoạn.
Câu 7: 0.25 điểm
Để xác định sớm những thai nhi có thể bị hội chứng Down, Patau hoặc Edwards. Ngày nay có thể phải tiến hành làm các xét nghiệm gì sau đây ?
A.  
siêu âm có độ dày da gáy.
B.  
làm Double test hay Triple test hay NIPT.
C.  
Chọc ối làm karyotype.
D.  
tất cả.
Câu 8: 0.25 điểm
Khi lấy tế bào khối “u” của người tiêm cho chuột nhắt trắng thấy chuột nhắt trắng xuất hiện khối “u” tương tự thì đó là thể hiện đặc điểm sinh học nào của tế bào ung thư
A.  
Tính xâm lấn.
B.  
Tính ác tính.
C.  
Tính di truyền.
D.  
Tính chuyển ghép.
Câu 9: 0.25 điểm
Bệnh biểu hiện chỉ ở một giới là đặc điểm của bệnh tật di truyền nào ?
A.  
Gen trội, gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
B.  
Gen trội, gen lặn trên nhiễm sắc thể Y.
C.  
Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể X.
D.  
Gen trội trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể X.
Câu 10: 0.25 điểm
Cơ sở di truyền của bệnh Hemophilia B được giải thích là
A.  
Do đột biến gen lặn trên Xq gây thiếu tố IX của quá trình đông máu gây nên.
B.  
Do đột biến gen lặn trên Xq gây thiếu tố VIII của quá trình đông máu gây nên.
C.  
Do đột biến gen lặn trên Xp gây thiếu tố IX của quá trình đông máu gây nên.
D.  
Do đột biến gen lặn trên Xp gây thiếu tố VIII của quá trình đông máu gây nên.
Câu 11: 0.25 điểm
Về mặt di truyền, Họ gen HLA nào sau đây chi phối tổng hợp chuỗi α, β Globulin, từ đó chi phối kháng nguyên trên tế bào B và T ?
A.  
HLA - D.
B.  
HLA - A.
C.  
HLA - B.
D.  
HLA - C.
Câu 12: 0.25 điểm
Bệnh Hemophilia là do đột biến
A.  
Gen trội trên NST X.
B.  
Gen lặn trên NST thường.
C.  
Gen trội trên NST thường.
D.  
Gen lặn trên NST X.
Câu 13: 0.25 điểm
Di truyền tính trạng nào ở người sau đây do 4 locut gen D, B, C, A trên NST số 6 ?
A.  
Hệ nhóm máu ABO.
B.  
Hệ HLA.
C.  
Hệ nhóm máu Rh.
D.  
Hệ kháng thể Ig.
Câu 14: 0.25 điểm
Cho các bệnh phân tử sau:(1) phenylxeton niệu….(2) hemophilia….(3) galactose máu….(4) thalasemia….(5) fructose niệu….(6) porphyrin….(7) hồng cầu liềm….(8) tăng cholesterol có tính gia đình….Bệnh liên quan đến rối loạn chuyển hóa cacbonhydrat là
A.  
(1)
B.  
(2), (4), (7).
C.  
(3), (5).
D.  
(6), (8).
Câu 15: 0.25 điểm
Nhận định đúng nhất về Nhóm máu O “Bombay” là
A.  
Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần thể vì không có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh quy định.
B.  
Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen H quy định.
C.  
Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen H quy định.
D.  
Đa số người nhóm máu O không có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh.
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm không phải của nhóm bệnh rối loạn di truyền đa nhân tố gây ra
A.  
Có tính đa dạng về lâm sàng vì bệnh biểu hiện từ nhẹ đến nặng theo đường phân phối chuẩn.
B.  
Có thể tính được xác suất người bị bệnh, người mang gen qua điều tra phả hệ.
C.  
Bệnh biểu hiện có tính biến thiên lớn do chịu tác động của nhiều nhân tố môi trường.
D.  
Bệnh chỉ biểu hiện khi vượt qua “ngưỡng bệnh”.
Câu 17: 0.25 điểm
Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Turner thì xét nghiệm đơn giản nhất anh (chị) có thể vận dụng được là
A.  
Karyotype.
B.  
Vật thể dùi trống.
C.  
Định lượng nội tiết tố Oestrozen.
D.  
Vật thể Barr.
Câu 18: 0.25 điểm
Khi nói về bệnh di truyền, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A.  
bệnh do rối loạn về vật chất di truyền, có thể do di truyền hoặc do đột biến mới phát sinh.
B.  
bệnh có từ lúc mới sinh, có thể biểu hiện sớm hoặc biểu hiện muộn, có thể do đột biến di truyền hoặc không.
C.  
bệnh trong cùng một gia đình, sống trong cùng một điều kiện và mắc cùng một loại bệnh.
D.  
bệnh được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 19: 0.25 điểm
Khi nói về đặc điểm sinh học của tế bào ung thư, có bao nhiêu phát biểu đúng ở sau ?..(1) Từ tế bào gốc bình thường….(2) Tính di truyền….(3) Tính chuyển ghép….(4) Tính tăng sinh không giới hạn….(5) Tính ác tính….(6) Tính xâm lấn…..(7) Tính biệt hóa thấp….(8) Tính mất kiểm soát chu kì phân bào….(9) Tính giới hạn một số tế bào miễn dịch.
A.  
6.
B.  
7.
C.  
8.
D.  
9.
Câu 20: 0.25 điểm
Cơ sở di truyền về ung thư đề cập đến những nhóm gen nào sau đây ?
A.  
Gen ức chế ung thư.
B.  
Gen gây ung thư.
C.  
Gen sửa chữa AND.
D.  
Cả A, B và C.
Câu 21: 0.25 điểm
Tại trạm y tế có một bé gái được đưa đến khám với lý do có nhiều bất thường về đầu mặt cổ như thừa da gáy, mũi tẹt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dày dài luôn thè ra, chậm trễ về trí tuệ…Đó là dấu hiệu biểu hiện của hội chứng
A.  
Edwars.
B.  
Patau.
C.  
Down.
D.  
Turner.
Câu 22: 0.25 điểm
Kỹ thuật tách chiết AND gồm 3 bước theo trình tự
A.  
loại bỏ phần protein, ARN -> giải phóng AND -> tủa AND.
B.  
giải phóng AND -> loại bỏ phần protein, ARN -> tủa AND.
C.  
loại bỏ phần protein, ARN -> giải phóng AND -> tủa AND.
D.  
giải phóng AND -> tủa AND -> loại bỏ phần protein, ARN.
Câu 23: 0.25 điểm
Cho các bệnh sau: (1) bạch tạng.….(2)thalasemia. ….(3)galactose máu. …(4)porphyrin……(5)hồng cầu liềm. (6)hemophilia…..(7)tăng cholesterol máu có tính gia đình…..(8) phenylxeton niệu…..(9) hồng cầu nhỏ….(10) Fructose niệu….(11) hồng cầu bia. …Có bao nhiêu bệnh do đột biến gen liên quan đến phân tử Protein không phải là men gây nên ?
A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 24: 0.25 điểm
Cho các kết quả xét nghiệm sau, người bị hội chứng Turner có kết quả là: (1) 45,XO….(2) 47, XXY…(3) 47,XYY….(4) 47,XXX….(5) vật thể Y(++)….(6) Vật thể barr(+)….(7) vật thể Y(+)…..(8) vật thể barr(++)….(9) vật thể barr(-).
A.  
1, 9.
B.  
2, 6, 7.
C.  
3, 5.
D.  
4,8.
Câu 25: 0.25 điểm
Về mặt di truyền, phát biểu nào sau đây không phù hợp với Hemoglobin ở người trưởng thành
A.  
kí hiệu là α22 β2 .
B.  
gen tổng hợp chuỗi β trên NST 11p.
C.  
kí hiệu α2 γ2 .
D.  
gen tổng hợp chuỗi α trên NST 16p.
Câu 26: 0.25 điểm
Các phương pháp phòng bệnh di truyền gồm
A.  
Phòng ngừa trước hôn nhân.
B.  
Phòng ngừa trước thai.
C.  
Phóng ngừa sau thai.
D.  
Tất cả.
Câu 27: 0.25 điểm
Với nhóm bệnh phân tử liên quan đến các phân tử protein là men, thì theo lí thuyết, người dị hợp tử có thể bình thường hoặc bệnh nhẹ là nói đến nhóm bệnh rối loạn chuyển hóa do đột biến gen nào đã học ?
A.  
Gen trội trên NST thường.
B.  
Gen trội trên NST X.
C.  
Gen lặn trên NST X.
D.  
Gen lặn trên NST thường.
Câu 28: 0.25 điểm
Cơ chế gây bất thường bẩm sinh, ngoại trừ
A.  
Do các tác nhân.
B.  
. Do rối loạn quá trình tạo mầm cơ quan.
C.  
Do rối loạn cảm ứng phôi.
D.  
Do rối loạn trong quá trình phát triển cá thể.
Câu 29: 0.25 điểm
Cho các kết quả xét nghiệm sau, người bị hội chứng siêu nữ có kết quả là: (1) 45,XO….(2) 47, XXY…(3) 47,XYY….(4) 47,XXX….(5) vật thể Y(++)….(6) Vật thể barr(+)….(7) vật thể Y(+)…..(8) vật thể barr(++)….(9) vật thể barr(-).
A.  
1, 9.
B.  
2, 6, 7.
C.  
3, 5.
D.  
4,8.
Câu 30: 0.25 điểm
Với bệnh(tật) di truyền đơn gen do 2 alen chi phối, thực tế người ta có thể dễ dàng sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định tính chất di truyền của gen bệnh ?
A.  
Di truyền phân tử.
B.  
Di truyền quần thể.
C.  
Nghiên cứu phả hệ.
D.  
Nghiên cứu con sinh đôi.
Câu 31: 0.25 điểm
Người có Karyotype nào sau đây có thể di truyền cho đời con 100% bị Đao?
A.  
45, t(21;21).
B.  
46, t(14;21).
C.  
45, t(14;21).
D.  
46, t(21;21).
Câu 32: 0.25 điểm
Mục đích nào sau đây là đúng nhất của phương pháp làm tiêu bản vật thể giới tính ở người ?
A.  
Để đánh giá các liên quan đến nhiễm sắc thể (NST) giới tính X, Y ở người.
B.  
Đánh giá các rối loạn liên quan đến NST ở người nói chung.
C.  
Đánh giá bệnh có liên quan đến giới tính hay không.
D.  
Để xác định là trai hay là gái.
Câu 33: 0.25 điểm
Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con có kiểu hình bình thường, có bộ nhiễm sắc thể là
A.  
45, XX (XY), t(13;21).
B.  
46, XX (XY).
C.  
46, XX (XY), t(13;21).
D.  
cả A và B.
Câu 34: 0.25 điểm
Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A.  
Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể người.
B.  
Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA.
C.  
Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể.
D.  
Có nhiều nhất trên limpho bào.
Câu 35: 0.25 điểm
Liệu pháp gen, thuộc phương pháp
A.  
Điều trị không đặc hiệu.
B.  
Điều trị đặc hiệu.
C.  
Phòng bệnh di truyền.
D.  
Giảm thiểu tác hại của gen đột biến.
Câu 36: 0.25 điểm
Cho các biểu hiện lâm sàng của một số hội chứng liên quan đến rối loạn phân li NST thường ở người như sau, có mấy biểu hiện đúng với hội chứng Down ?.....(1) ngu đần không sinh sản. …..(2) sọ nhỏ thóp rộng, nhãn cầu không phát triển, bàn chân vẹo…….(3) rãnh khỉ 100%.......(4) sọ dài to, hàm dưới lùi sau và có bàn tay kì dị……(5) nhiều dị tật nội tạng……(6) cổ ngắn, gáy dẹt, mũi tẹt, hai mắt xa nhau…..(7) thường chết sau vài tuần…..(8) thai bé suy dinh dưỡng, già tháng……..(9) lưỡi dày dài.
A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5. ( 1,3,5,6,9)
Câu 37: 0.25 điểm
Người nam cao lớn, chân tay dài đặc biệt là các ngón chân ngón tay, có thể kèm theo dị tật tim mạch...đó là dấu hiệu của hội chứng nào sau đây ?
A.  
Klinerfelter.
B.  
Siêu nam.
C.  
Huntington.
D.  
Marfan.
Câu 38: 0.25 điểm
Các nguyên lý di truyền cơ bản ở người gồm có
A.  
Di truyền đơn gen.
B.  
Di truyền đa gen.
C.  
Di truyền đa nhân tố.
D.  
Tất cả.
Câu 39: 0.25 điểm
Cho các kết quả xét nghiệm sau, người bị hội chứng Klinerfelter có kết quả là : (1) 45,XO…..(2) 47, XXY….(3) 47,XYY. …(4) 47,XXX….(5) vật thể Y(++)….(6) Vật thể barr(+)….(7) vật thể Y(+)….(8) vật thể barr(++). ….(9) vật thể barr(-).
A.  
1, 9.
B.  
2, 6, 7.
C.  
3, 5.
D.  
4,8.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi nói về đặc điểm của enzyme giới hạn, ý nào không chính xác ?
A.  
có hoạt tính phân giải AND ngoại lai (VR).
B.  
không hoạt động trong vi khuẩn (VK).
C.  
có khả năng nhận biết các trình tự AND đặc hiệu và vị trí cắt đặc hiệu trên AND với enzyme đó.
D.  
cắt trên cả 2 mạch đơn AND mà không cần chìa các đầu đính.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,783 lượt xem 47,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,829 lượt xem 47,810 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,111 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

114 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,382 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,375 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,685 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Mở Đầu + Phần 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh với đề thi trắc nghiệm phần Mở Đầu và Phần 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong tư tưởng của Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,160 lượt xem 77,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,762 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ TruyềnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

90,490 lượt xem 48,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!