thumbnail

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô HUBT Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Miễn Phí

Tham gia ngay bộ trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô HUBT Phần 1 hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bám sát chương trình học, với các câu hỏi quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi. Đặc biệt, mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, giúp bạn hiểu sâu hơn về môn học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô miễn phíHUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Kinh tế Vĩ mô phần 1trắc nghiệm online có đáp ánôn tập Kinh tế Vĩ mô HUBTtài liệu Kinh tế Vĩ môcâu hỏi Kinh tế Vĩ mô HUBTluyện thi Kinh tế Vĩ môđề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ được gọi là
A.  
Tiêu dùng
B.  
Khấu hao
C.  
Tổng sản phẩm quốc dân ròng
D.  
Đầu tư
E.  
Hàng hóa trung gian
Câu 2: 1 điểm
Tổng sản phẩm quốc nội có thể được đo lường bằng tổng của giá trị
A.  
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B.  
Tiêu dùng, thanh toán chuyển khoản, tiền lương và lợi nhuận
C.  
Đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hóa trung gian
D.  
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, thanh toán chuyển khoản và địa tô
E.  
Thu nhập quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân, và thu nhập cá nhân khả dụng
Câu 3: 1 điểm
Tổng sản phẩm quốc nội là tổng giá thị trường của
A.  
Hàng hóa trung gian
B.  
Hàng hóa sản xuất
C.  
Hàng hóa và dịch vụ thông thường
D.  
Hàng hóa và dịch vụ thấp
E.  
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
Câu 4: 1 điểm
GDP danh nghĩa trong năm 2000 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 1999, thì sản lượng phải
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Tăng hoặc giảm bởi vì chúng ta không đủ thông tin để xác định xem điều gì đã xảy ra đối với sản lượng thực tế
Câu 5: 1 điểm
Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:
A.  
50$
B.  
100$
C.  
500$
D.  
600$
E.  
650$
Câu 6: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá trị GDP danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
800$
B.  
1060$
C.  
1200$
D.  
1460$
E.  
Không phải kết quả trên
Câu 7: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá trị GDP thực tế năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
800$
B.  
1060$
C.  
1200$
D.  
1460$
E.  
Không phải kết quả trên
Câu 8: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
100$
B.  
113$
C.  
116$
D.  
119$
E.  
138$
Câu 9: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng của mức giá từ năm 1999 đến năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
13%
C.  
16%
D.  
22%
E.  
38%
Câu 10: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng xấp xỉ của mức giá từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu?
A.  
2001 4$ 120 14$ 70
B.  
0%
C.  
13%
D.  
16%
E.  
22%
Câu 11: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng của GDP thực tế từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
7%
C.  
225%
D.  
27%
E.  
33%
Câu 12: 1 điểm
Tiền lương thực tế của người lao động phụ thuộc trực tiếp vào:
A.  
Tiền lương danh nghĩa
B.  
Thuế thu nhập
C.  
Mức giá
D.  
Cả A và C
Câu 13: 1 điểm
Khi giá cả tăng lên, tiền lương thực tế có xu hướng:
A.  
Giảm và đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
B.  
Tăng và đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
C.  
Giảm và cầu lao động tăng
D.  
Cả A và C đúng
Câu 14: 1 điểm
Số đơn vị sản phẩm do một đơn vị đầu vào mới thuê thêm tạo ra là:
A.  
Doanh thu cận biên của lao động
B.  
Năng suất cận biên của lao động
C.  
Sản phẩm cận biên của doanh nghiệp
D.  
Doanh thu cận biên của doanh nghiệp
Câu 15: 1 điểm
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
A.  
Sản lượng đạt mức cao nhất có thể
B.  
Tiền lương thực tế phải trả cho một lao động đúng bằng sản phẩm cận biên của lao động
C.  
Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động
D.  
Công ty đạt mắc chi phí trung bình thấp nhất
Câu 16: 1 điểm
Sản phẩm biên của lao động có xu hướng:
A.  
Tăng dần vì sản lượng được tạo ra nhiều lên khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
B.  
Giảm dần vì sản lượng được tạo ra ít hơn khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
C.  
Giảm dần vì khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi thì mỗi lao động thuê thêm tạo ra số sản phẩm ít hơn
D.  
Không thay đổi vì các yếu tố đầu vào khác không thay đổi
Câu 17: 1 điểm
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn:
A.  
Công nhân được đào tạo tốt hơn
B.  
TIến bộ khoa học kỹ thuật
C.  
Tăng mức cung tiền
D.  
Tăng tài sản cố định
Câu 18: 1 điểm
Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng ta có thể dự tính
A.  
Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
B.  
Lạm phát sẽ giảm và thất nghiệp sẽ tăng
C.  
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
D.  
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
Câu 19: 1 điểm
Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:
A.  
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B.  
Số người thất nghiệp chia cho dân số
C.  
Số người thất nghiệp chia cho tổng số người có việc và thất nghiệp
D.  
A và C đúng
Câu 20: 1 điểm
Lý do nào sau đây sẽ làm tăng quy mô thất nghiệp:
A.  
Những công nhân tự ý thôi việc và không muốn tìm công việc khác
B.  
Những người về hưu
C.  
Những công nhân bị sa thải
D.  
Những công nhân nghỉ việc để đi học dài hạn
Câu 21: 1 điểm
Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A.  
Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
B.  
Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng
C.  
Có nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
D.  
Nhiều người rời bỏ lực lượng lao động
Câu 22: 1 điểm
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
A.  
Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
B.  
Giảm mức tiền lương tối thiểu
C.  
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần tuyển người làm
D.  
A và C đúng
Câu 23: 1 điểm
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng liên tục của:
A.  
Mức giá của các hàng hóa thiết yếu
B.  
GDP danh nghĩa
C.  
Tiền lương danh nghĩa
D.  
Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ
Câu 24: 1 điểm
Sức mua của tiền thay đổi:
A.  
Không phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát
B.  
Tỷ lệ nghịch với lạm phát
C.  
Tỷ lệ thuận với lạm phát
D.  
Tỷ lệ thuận với lãi xuất
Câu 25: 1 điểm
Mức sống giảm xảy ra khi:
A.  
Mức giá chung giảm chậm hơn thu nhập doanh nghĩa
B.  
Thu nhập danh nghĩa giảm
C.  
Sức mua của tiền giảm
D.  
Chỉ số giá tiêu dùng < 100%

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi bao quát các chủ đề về lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô, bao gồm tổng cung, tổng cầu, lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế và vai trò của chính phủ trong điều hành kinh tế. Trắc nghiệm này giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về nền kinh tế toàn cầu. Trả lời câu hỏi và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

208 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,303 lượt xem 77,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Kinh tế Vi mô tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và chi phí sản xuất. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

 

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

142,459 lượt xem 76,699 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và các yếu tố kinh tế khác. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô 2.

210 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,173 lượt xem 77,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kinh Tế Vĩ Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các khái niệm kinh tế vĩ mô như GDP, lạm phát, thất nghiệp, chính sách tài khóa và tiền tệ, kèm đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

143,024 lượt xem 76,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6 - Đề Thi Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chương 6 môn Kinh Tế Vi Mô. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc thị trường, sự can thiệp của chính phủ, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu trong nền kinh tế vi mô, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm kinh tế vi mô và áp dụng trong phân tích kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,829 lượt xem 77,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô: Chương Lạm Phát - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về lạm phát trong môn Kinh Tế Vĩ Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi liên quan đến nguyên nhân, hậu quả của lạm phát, các biện pháp kiểm soát và tác động của lạm phát lên nền kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

141,778 lượt xem 76,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kinh Tế Vi Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về cung cầu, thị trường, hành vi người tiêu dùng, chi phí sản xuất và cơ cấu thị trường, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

299 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,499 lượt xem 76,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, cung cầu trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,488 lượt xem 47,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,277 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!