thumbnail

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô HUBT Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Miễn Phí

Tham gia ngay bộ trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô HUBT Phần 1 hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bám sát chương trình học, với các câu hỏi quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi. Đặc biệt, mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, giúp bạn hiểu sâu hơn về môn học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô miễn phíHUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Kinh tế Vĩ mô phần 1trắc nghiệm online có đáp ánôn tập Kinh tế Vĩ mô HUBTtài liệu Kinh tế Vĩ môcâu hỏi Kinh tế Vĩ mô HUBTluyện thi Kinh tế Vĩ môđề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

140,771 lượt xem 10,824 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ được gọi là
A.  
Tiêu dùng
B.  
Khấu hao
C.  
Tổng sản phẩm quốc dân ròng
D.  
Đầu tư
E.  
Hàng hóa trung gian
Câu 2: 1 điểm
Tổng sản phẩm quốc nội có thể được đo lường bằng tổng của giá trị
A.  
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B.  
Tiêu dùng, thanh toán chuyển khoản, tiền lương và lợi nhuận
C.  
Đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hóa trung gian
D.  
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, thanh toán chuyển khoản và địa tô
E.  
Thu nhập quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân, và thu nhập cá nhân khả dụng
Câu 3: 1 điểm
Tổng sản phẩm quốc nội là tổng giá thị trường của
A.  
Hàng hóa trung gian
B.  
Hàng hóa sản xuất
C.  
Hàng hóa và dịch vụ thông thường
D.  
Hàng hóa và dịch vụ thấp
E.  
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
Câu 4: 1 điểm
GDP danh nghĩa trong năm 2000 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 1999, thì sản lượng phải
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Tăng hoặc giảm bởi vì chúng ta không đủ thông tin để xác định xem điều gì đã xảy ra đối với sản lượng thực tế
Câu 5: 1 điểm
Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:
A.  
50$
B.  
100$
C.  
500$
D.  
600$
E.  
650$
Câu 6: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá trị GDP danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
800$
B.  
1060$
C.  
1200$
D.  
1460$
E.  
Không phải kết quả trên
Câu 7: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Giá trị GDP thực tế năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
800$
B.  
1060$
C.  
1200$
D.  
1460$
E.  
Không phải kết quả trên
Câu 8: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
100$
B.  
113$
C.  
116$
D.  
119$
E.  
138$
Câu 9: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng của mức giá từ năm 1999 đến năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
13%
C.  
16%
D.  
22%
E.  
38%
Câu 10: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng xấp xỉ của mức giá từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu?
A.  
2001 4$ 120 14$ 70
B.  
0%
C.  
13%
D.  
16%
E.  
22%
Câu 11: 1 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng của GDP thực tế từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
7%
C.  
225%
D.  
27%
E.  
33%
Câu 12: 1 điểm
Tiền lương thực tế của người lao động phụ thuộc trực tiếp vào:
A.  
Tiền lương danh nghĩa
B.  
Thuế thu nhập
C.  
Mức giá
D.  
Cả A và C
Câu 13: 1 điểm
Khi giá cả tăng lên, tiền lương thực tế có xu hướng:
A.  
Giảm và đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
B.  
Tăng và đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
C.  
Giảm và cầu lao động tăng
D.  
Cả A và C đúng
Câu 14: 1 điểm
Số đơn vị sản phẩm do một đơn vị đầu vào mới thuê thêm tạo ra là:
A.  
Doanh thu cận biên của lao động
B.  
Năng suất cận biên của lao động
C.  
Sản phẩm cận biên của doanh nghiệp
D.  
Doanh thu cận biên của doanh nghiệp
Câu 15: 1 điểm
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
A.  
Sản lượng đạt mức cao nhất có thể
B.  
Tiền lương thực tế phải trả cho một lao động đúng bằng sản phẩm cận biên của lao động
C.  
Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động
D.  
Công ty đạt mắc chi phí trung bình thấp nhất
Câu 16: 1 điểm
Sản phẩm biên của lao động có xu hướng:
A.  
Tăng dần vì sản lượng được tạo ra nhiều lên khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
B.  
Giảm dần vì sản lượng được tạo ra ít hơn khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
C.  
Giảm dần vì khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi thì mỗi lao động thuê thêm tạo ra số sản phẩm ít hơn
D.  
Không thay đổi vì các yếu tố đầu vào khác không thay đổi
Câu 17: 1 điểm
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn:
A.  
Công nhân được đào tạo tốt hơn
B.  
TIến bộ khoa học kỹ thuật
C.  
Tăng mức cung tiền
D.  
Tăng tài sản cố định
Câu 18: 1 điểm
Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng ta có thể dự tính
A.  
Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
B.  
Lạm phát sẽ giảm và thất nghiệp sẽ tăng
C.  
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
D.  
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
Câu 19: 1 điểm
Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:
A.  
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B.  
Số người thất nghiệp chia cho dân số
C.  
Số người thất nghiệp chia cho tổng số người có việc và thất nghiệp
D.  
A và C đúng
Câu 20: 1 điểm
Lý do nào sau đây sẽ làm tăng quy mô thất nghiệp:
A.  
Những công nhân tự ý thôi việc và không muốn tìm công việc khác
B.  
Những người về hưu
C.  
Những công nhân bị sa thải
D.  
Những công nhân nghỉ việc để đi học dài hạn
Câu 21: 1 điểm
Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A.  
Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
B.  
Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng
C.  
Có nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
D.  
Nhiều người rời bỏ lực lượng lao động
Câu 22: 1 điểm
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
A.  
Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
B.  
Giảm mức tiền lương tối thiểu
C.  
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần tuyển người làm
D.  
A và C đúng
Câu 23: 1 điểm
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng liên tục của:
A.  
Mức giá của các hàng hóa thiết yếu
B.  
GDP danh nghĩa
C.  
Tiền lương danh nghĩa
D.  
Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ
Câu 24: 1 điểm
Sức mua của tiền thay đổi:
A.  
Không phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát
B.  
Tỷ lệ nghịch với lạm phát
C.  
Tỷ lệ thuận với lạm phát
D.  
Tỷ lệ thuận với lãi xuất
Câu 25: 1 điểm
Mức sống giảm xảy ra khi:
A.  
Mức giá chung giảm chậm hơn thu nhập doanh nghĩa
B.  
Thu nhập danh nghĩa giảm
C.  
Sức mua của tiền giảm
D.  
Chỉ số giá tiêu dùng < 100%

Đề thi tương tự

Đề thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Có Đáp Án HUBTĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 249 câu hỏi 1 giờ

142,57410,958

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6 - Đề Thi Có Đáp Án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

144,90811,138