thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Cuối Khóa Môn Hóa Dược - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)

Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm cuối khóaĐại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchPNTđề thi cuối khóa có đáp ánôn thi cuối khóa y khoakiểm tra cuối khóa y khoathi thử cuối khóatài liệu ôn thi cuối khóathi thử trực tuyến y khoakiến thức y khoa tổng quátđề thi trắc nghiệm Hóa Dượccuối khóa môn Hóa Dượcđề thi Hóa Dược có đáp ánôn thi Hóa Dượckiểm tra cuối khóa Hóa Dượcthi thử Hóa Dượctài liệu ôn thi Hóa Dượcthi thử trực tuyến Hóa Dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hàm lượng alkaloid trong cây thường là bao nhiêu?
A.  
Phần ngàn đến phần trǎm(‰-%)
B.  
Phần trǎm(%)
C.  
Phần ngàn(‰)
D.  
Phần vạn
Câu 2: 0.2 điểm
Danh mục thuốc gây nghiện được ban hành kèm theo tại phụ lục nào trong Thông tư 20/2017/TT-BYT quy định về Thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặt biệt?
A.  
Phụ lục III
B.  
Phụ lục I
C.  
Phụ lục IV
D.  
Phụ lục II
Câu 3: 0.2 điểm
Đứt gân là tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng kháng sinh nhóm nào sau đây?
A.  
Quinolon
B.  
5-nitroimidazol
C.  
Macrolid
D.  
Lincosamid
Câu 4: 0.2 điểm
Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau rǎng?
A.  
Kinh giới
B.  
Hương nhu
C.  
Canh ki na
D.  
Bạc hà
Câu 5: 0.2 điểm
Enzym Creatinkinase tǎng trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Suy hô hấp
B.  
Suy thận
C.  
Viêm đa cơ
D.  
Suy gan
Câu 6: 0.2 điểm
Điều kiện quy định về trình độ và kinh nghiệm tối thiểu của Thủ kho phụ trách sản xuất thuốc gây nghiện:
A.  
Dược sĩ đại học, 06 tháng kinh nghiệm
B.  
Dược sĩ cao đẳng, 24 tháng kinh nghiệm
C.  
Dược sĩ đại học
D.  
Dược sĩ đại học, 12 tháng kinh nghiệm
Câu 7: 0.2 điểm
Penicillin nào không bền với môi trường acid dạ dày:
A.  
Oxacillin
B.  
Penicillin V
C.  
Penicillin G
D.  
Amoxcillin
Câu 8: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Thuốc hóa dược là thuốc có thành phần từ dược liệu và có tác dụng dựa trên bằng chứng khoa học
B.  
Thuốc hóa dược là thuốc có chứa dược liệu lần đầu tiên được sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
C.  
Thuốc hóa dược là thuốc có thành phần dược liệu được chế biến, bào chế theo kinh nghiêm dân gian
D.  
Thuốc hóa dược là thuốc có chứa dược chất đã được xác định thành phần, công thức, độ tinh khiết và đạt tiêu chuẩn làm thuốc.
Câu 9: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Ure là sản phẩm thoái hóa chính của glucid, lipid
B.  
Ure là sản phẩm thoái hóa chính của protein, lipid, glucid
C.  
Ure là sản phẩm thoái hóa chính của protein
D.  
Ure là sản phẩm thoái hóa chính của lipid, protein
Câu 10: 0.2 điểm
Acid cynamic là tinh dầu của cây nào sau đây?
A.  
Sa nhân
B.  
Diếp cá
C.  
Thông
D.  
Quế
Câu 11: 0.2 điểm
Chống chỉ định của Glucocorticoid trong những trường hợp sau, ngoại trừ:
A.  
Loãng xương
B.  
Tǎng huyết áp
C.  
Loét dạ dày
D.  
Ghép cơ quan
Câu 12: 0.2 điểm
Trong thời hạn bao lâu nhà thuốc phải nộp hồ sơ tái thẩm định GPP một lần kể từ lần đánh giá liền trước?
A.  
02 nǎm
B.  
03 nǎm
C.  
05 nǎm
D.  
Không thời hạn
Câu 13: 0.2 điểm
Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ACEi là gì?
A.  
Ho; Phù mạch
B.  
Nhịp tim nhanh
C.  
Tǎng Kali huyết
D.  
Tǎng Acid Uric
Câu 14: 0.2 điểm
Bộ phận dùng nào của vàng đắng có tác dụng chữa trị lỵ?
A.  
Hạt
B.  
Quả
C.  
Thân
D.  
Lá
Câu 15: 0.2 điểm
Dung dich digoxin trong acid acetic khan có FeCl3, khi cho tiếp xúc với H2SO4 đặm đặc có hiện tượng:
A.  
Xuất hiện màu tím
B.  
Xuất hiện màu vàng
C.  
Xuất hiện màu đỏ
D.  
Xuất hiện màu xanh
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm tác dụng của thuốc adrenalin:
A.  
Làm tim đập nhanh, mạnh
B.  
Làm tǎng huyết áp tâm thu và tâm trương
C.  
Làm giảm glucose máu
D.  
Làm co thắt cơ trơn phế quản
Câu 17: 0.2 điểm
Trong vấn đề sử dụng thuốc hợp lý, trách nhiệm trực tiếp thuộc về:
A.  
Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, bệnh nhân
B.  
Bác sĩ điều trị, bệnh nhân, dược sĩ lâm sàng
C.  
Bệnh nhân, điều dưỡng, dược sĩ lâm sàng
D.  
Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, dược sĩ lâm sàng
Câu 18: 0.2 điểm
Các hành vi bị cấm trong thông tin, quảng cáo thuốc, ngoại trừ:
A.  
Sử dụng các loại kết quả nghiên cứu lâm sàng có đầy đủ bằng chứng y học
B.  
Dùng câu, chữ, hình ảnh, âm thanh gây nên các ấn tượng kiểu “sử dụng thuốc này là biện pháp tốt nhất”
C.  
Thông tin, quảng cáo thực phẩm chức năng gây hiểu nhầm là thuốc
D.  
So sánh với ý đồ quảng cáo thuốc của mình tốt hơn thuốc của cá nhân, tổ chức khác
Câu 19: 0.2 điểm
Bộ phân dùng của cây Dừa cạn là:
A.  
Lá
B.  
Toàn cây
C.  
Hoa
D.  
Hạt
Câu 20: 0.2 điểm
Phạm vi chuyên môn của người trực tiếp pha chế từ thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện trong trường hợp chuyển sang dùng theo yêu cầu điều trị:
A.  
Dược sĩ đại học
B.  
Dược sĩ cao đẳng
C.  
Dược sĩ cao đẳng, 18 tháng kinh nghiệm
D.  
Dược sĩ trung học
Câu 21: 0.2 điểm
Không cho phụ nữ có thai sử dụng dẫn chất của erythromycin nào sau đây?
A.  
Erythromycin stearat
B.  
Erythromycin estolat
C.  
Erythromycin propionat
D.  
Erythromycin palmitat
Câu 22: 0.2 điểm
Chất nào có trong cây ớt?
A.  
Limonene
B.  
Anthenol
C.  
Capsaicin
D.  
Citral
Câu 23: 0.2 điểm
Thuốc kháng Histamin H1 thuộc loại cổ điển:
A.  
Desloratadin
B.  
Cimetidin
C.  
Cetirizin
D.  
Diphenhydramin
Câu 24: 0.2 điểm
“Thuốc có nguy cơ gây tác hại cho bào thai trên động vật nhưng nghiên cứu có kiểm soát và đủ lớn không chứng minh được nguy cơ dùng trên người” được xếp vào nhóm nào theo phân loại cúa FDA về mức độ an toàn cho phụ nữ có thai:
A.  
Nhóm B
B.  
Nhóm A
C.  
Nhóm D
D.  
Nhóm C
Câu 25: 0.2 điểm
Trong thời hạn bao lâu trước khi giấy đăng ký lưu hành hết hiệu lực, cơ sở đǎng ký có thể nộp hồ sơ gia hạn giấy đǎng ký lưu hành thuốc?
A.  
12 tháng
B.  
03 tháng
C.  
06 tháng
D.  
24 tháng
Câu 26: 0.2 điểm
Dược liệu viễn chí, cát cánh có công dụng dùng để trị:
A.  
Viêm khớp
B.  
Viêm da
C.  
Đau bụng
D.  
Ho có đờm
Câu 27: 0.2 điểm
Kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp thành vi khuẩn:
A.  
Aminosid
B.  
Quinolon
C.  
β -lactam
D.  
Lincosamid
Câu 28: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây có tác dụng trong điều trị huyết khối?
A.  
Ibuprofen
B.  
Diclofenac
C.  
Piroxicam
D.  
Aspirin
Câu 29: 0.2 điểm
Noradrenalin là thuốc có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Chỉ định thuốc trong cấp cứu sốc phản vệ, ngừng tim đột ngột
B.  
Gây co mạch, làm tăng mạnh huyết áp cả tâm thu và tâm trương
C.  
Dùng thuốc bằng các đường tiêm
D.  
Tác dụng mạnh trên receptor alpha, rất yếu trên receptor beta adrenergic
Câu 30: 0.2 điểm
Tính chất nào sau đây là của Procain hydroclorid?
A.  
Hòa tan vào HNO3 --> màu đỏ đậm
B.  
Làm mất màu tím của KMnO4
C.  
Tác dụng với muối đồng II/NH3->tủa hồng
D.  
Cho phản ứng Murexid
Câu 31: 0.2 điểm
Yêu cầu về trình độ của Trưởng đoàn đánh giá thẩm định GPP:
A.  
Dược sĩ trung học, kinh nghiệm 02 năm công tác dược lâm sàng
B.  
Dược sĩ trung học, kinh nghiệm 02 năm quản lý dược
C.  
Dược sĩ đại học, kinh nghiệm 02 nǎm quản lý
D.  
Dược sĩ đại học, kinh nghiệm 02 năm công tác dược lâm sàng
Câu 32: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ 2?
A.  
Loratadin
B.  
Clorpheniramin
C.  
Promethazin
D.  
A và B
Câu 33: 0.2 điểm
Trong thời hạn bao lâu Sở Y tế gửi văn bản cho cơ sở bán lẻ thuốc nếu không đáp ứng tiêu chuẩn GPP?
A.  
15 ngày
B.  
10 ngày
C.  
05 ngày
D.  
20 ngày
Câu 34: 0.2 điểm
Thuốc CCB chẹn kênh Ca++ loại nào?
A.  
Loại T
B.  
Loại N
C.  
Loại N
D.  
Loại L
Câu 35: 0.2 điểm
Sản phẩm nào sau đây không phải là thuốc?
A.  
Khối hồng cầu
B.  
Khối tiểu cầu
C.  
Tá dược
D.  
Máu toàn phần
Câu 36: 0.2 điểm
Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì?
A.  
Saponin, tanin
B.  
Alcaloid, flavonoid
C.  
Alcaloid, tanin
D.  
Tanin, flavonoid
Câu 37: 0.2 điểm
Cơ chế kháng khuẩn của Sulfamid:
A.  

Ức chế tạo protein của vi khuẩn

B.  
Giảm tính thấm của màng tế bào
C.  
Tranh chấp với APAB
D.  
Ức chế thành tế bào vi khuẩn
Câu 38: 0.2 điểm
Kim loại đa hóa trị hay tạo phức chelat với chất nào sau đây?
A.  
Tetracyclin
B.  
Theophylin
C.  
Levocetirizin
D.  
Propranolol
Câu 39: 0.2 điểm
Thuốc vừa có tác dụng trị ho, vừa có tác dụng giảm đau:
A.  
Alimemazin
B.  
Codein
C.  
Dextromethorphan
D.  
Beclomethason
Câu 40: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng chung của các Glycosid tim là do:
A.  
Kích thích men Na+-K+ATPase ở màng tế bào
B.  
Tǎng nồng độ Ca++ nội bào
C.  
Gây ứ đọng K+ trong tế bào
D.  
Tǎng thải Na+ ra khỏi tế bào
Câu 41: 0.2 điểm
Luật dược 2016 có hiệu lực kể từ ngày mấy?
A.  
01/01/2017
B.  
08/03/2018
C.  
01/07/2017
D.  
01/03/2018
Câu 42: 0.2 điểm

Cho cấu trúc của Vitamin A như sau: Phản ứng định tính Vitamin A bằng phương pháp UV dựa vào:

A.  

Nhóm CH3 gắn vào nối đôi

B.  

Nhóm CH3 gắn vào vòng cyclohexan

C.  

Nhóm CH2OH          

D.  

Hệ thống nối đôi liên hợp

Câu 43: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng ức chế men chuyển angiotensin:
A.  
Propranolol
B.  
Prazosin
C.  
Amlodipin
D.  
Captopril
Câu 44: 0.2 điểm
Vì sao khả năng hấp thu thuốc qua da ở trẻ em mạnh hơn so với người lớn?
A.  
Da trẻ em khô
B.  
Da trẻ em cứng
C.  
Da trẻ em mỏng
D.  
Da trẻ em dày
Câu 45: 0.2 điểm
Fluconazol là nhóm kháng nấm có cấu trúc:
A.  
Triazol
B.  
Imidazol
C.  
Echinocandin
D.  
Polyen
Câu 46: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây có thể sử dụng trên đối tượng Phụ nữ có thai?
A.  
Azithromycin
B.  
Captopril
C.  
Cortison
D.  
Gentamicin
Câu 47: 0.2 điểm
Hoạt chất nào sau đây tác dụng AgNO3/NH3 cho tủa màu đen?
A.  
Magnesi sulfat
B.  
Cimetidin
C.  
Oresol
D.  
Bisacodyl
Câu 48: 0.2 điểm
Thời hạn lưu đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh là bao lâu?
A.  
02 nǎm kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
B.  
02 nǎm kể từ ngày sản xuất của thuốc
C.  
01 nǎm kể từ ngày kê đơn
D.  
01 nǎm kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
Câu 49: 0.2 điểm
Công thức tính Huyết áp (HA) là
A.  
HA = Cung lượng tim + Sức cản mạch ngoại vi
B.  
HA = Thể tích co bóp x Nhịp tim
C.  
HA = Cung lượng tim x Sức cản mạch ngoại vi
D.  
HA = Thể tích co bóp + Nhịp tim
Câu 50: 0.2 điểm
Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của dược liệu nào?
A.  
Đại hồi
B.  
Sa nhân
C.  
Nhục quế
D.  
Thảo quả

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Cuối Kỳ 3 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu cuối kỳ 3 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ cơ quan trong cơ thể người, chi tiết về hệ tuần hoàn, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và các bộ phận cơ bản của cơ thể. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để tăng cường kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

 

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,844 lượt xem 76,909 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận thuế GTGT đầu vào, cách hạch toán các giao dịch liên quan đến thuế GTGT, xử lý các trường hợp chênh lệch và hạch toán hoàn thuế. Bộ câu hỏi phù hợp cho sinh viên và kế toán viên muốn nắm vững kiến thức về tài khoản 133 và ứng dụng trong thực tế doanh nghiệp. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chuyên ngành kế toán.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,843 lượt xem 75,278 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Lệ phí môn bài
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,564 lượt xem 74,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,952 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài sản cố định
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,265 lượt xem 74,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Kế Toán Tổng Hợp Cho Công Ty Cổ Phần

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán tổng hợp” dành cho công ty cổ phần. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, hạch toán, và quản lý tài chính trong công ty cổ phần, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên và sinh viên chuyên ngành kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,403 lượt xem 75,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng (GTGT) - Phần 2, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kê khai thuế GTGT, hạch toán thuế GTGT đầu vào và đầu ra, hoàn thuế GTGT, và các quy định pháp luật liên quan. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức chuyên môn, nâng cao kỹ năng xử lý tình huống kế toán thuế, và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu không thể thiếu cho người làm kế toán thuế. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức thuế GTGT.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,426 lượt xem 74,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân (TNCN) - Phần 1. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cách tính thu nhập chịu thuế, miễn giảm thuế, phương pháp khấu trừ thuế và các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến TNCN. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng xử lý nghiệp vụ kế toán thuế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin đạt kết quả cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,810 lượt xem 74,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập và kiểm tra kiến thức kế toán với đề thi trắc nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng (GTGT) - Phần 1. Bộ câu hỏi tập trung vào các khái niệm cơ bản về thuế GTGT, cách kê khai, tính thuế GTGT đầu vào và đầu ra, hoàn thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức, xử lý tốt các nghiệp vụ thuế trong thực tế. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ thi và công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức thuế GTGT.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,688 lượt xem 74,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!