thumbnail

Trắc Nghiệm Ôn Tập Đồ Họa Máy Tính - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập môn Đồ họa Máy tính tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về nguyên lý đồ họa, xử lý hình ảnh, các thuật toán đồ họa, và ứng dụng của đồ họa máy tính trong thiết kế và lập trình. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Đồ họa máy tínhôn tập Đồ họa máy tính HUBTđề thi Đồ họa máy tính có đáp ánnguyên lý đồ họaxử lý hình ảnhthuật toán đồ họalập trình đồ họathi thử trực tuyến Đồ họa máy tínhtài liệu ôn thi Đồ họa máy tínhkiểm tra Đồ họa máy tính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Để xóa đi vùng chọn màu trắng của ảnh trên có được kết quả là hình 2 mà Không phải là ảnh số 1. Ta phải sử dụng công cụ nào?
A.  
Feather cho vùng chọn.
B.  
Smooth cho vùng chọn.
C.  
Expand cho vùng chọn.
D.  
Color range cho vùng chọn.
Câu 2: 1 điểm
Để làm mềm mại đường viền vùng chọn ta chọn phương án nào?
A.  
Select/Modify/ Smooth.
B.  
Select/Father.
C.  
Select/Modify/Expand.
D.  
Select/ Modify/Contract.
Câu 3: 1 điểm
Để làm mờ đường biên của vùng chọn, ta thực hiện cách nào?
A.  
Select/Father
B.  
Select/Modify/ Smooth
C.  
Select/Modify/Expand
D.  
Select/ Modify/Contract
Câu 4: 1 điểm
Để tạo vùng chọn hình cây nấm trong hình ảnh trên. Ta có thể sử dụng công cụ nào trong công cụ sau?
A.  
Magnetic Lasso Tool.
B.  
Crop.
C.  
Eliptical Marquee Tool.
D.  
Brush.
Câu 5: 1 điểm
Công cụ Magnetic Lasso Tool dùng để chọn các vùng chọn nào?
A.  
Tự do có bám đường viền.
B.  
Tự do không bám đường viền.
C.  
Dạng hình học.
D.  
Có màu đồng nhất.
Câu 6: 1 điểm
Công cụ Magic Wand dùng để chọn các vùng chọn nào?
A.  
Có màu tương đồng.
B.  
Tự do Không bám đường viền.
C.  
Dạng hình học.
D.  
Tự do có bám đường viền.
Câu 7: 1 điểm
Phím tắt nào trong các phím sau cho phép sử dụng công cụ chọn màu tương đồng?
A.  
W.
B.  
L.
C.  
M.
D.  
C.
Câu 8: 1 điểm
Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau?
A.  
Ctrl+J.
B.  
Ctrl+T.
C.  
Alt+J.
D.  
Shift+J.
Câu 9: 1 điểm
Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau?
A.  
Menu Layer/ New/Layer via Copy.
B.  
Menu Image/Duplicate.
C.  
Menu Layer/New/Layer Set.
D.  
Menu Layer/ New/Layer via cut.
Câu 10: 1 điểm
Công cụ Crop là công cụ dùng để làm gì?
A.  
Cắt hình ảnh theo ý muốn.
B.  
Chọn một hình dạng hình học.
C.  
Chọn các vùng hình ảnh có màu tương đồng.
D.  
Chọn vùng hình ảnh có kích thước tùy ý.
Câu 11: 1 điểm
Công cụ Eraser dùng để làm gì?
A.  
Xóa vùng hình ảnh.
B.  
Chọn một hình dạng hình học.
C.  
Chọn các vùng hình ảnh có màu tương đồng.
D.  
Chọn vùng hình ảnh có kích thước tùy ý.
Câu 12: 1 điểm
Khi sử dụng công cụ Magic Wand để chọn màu tương đồng. Trên thanh công cụ tùy biến. Thuộc tính Tolerance cho biết thông tin gì?
A.  
Mức độ tương đồng của màu.
B.  
Mức độ sắc nét của màu.
C.  
Thay đổi độ đậm nhạt của màu cần chọn.
D.  
Chọn màu cần chọn.
Câu 13: 1 điểm
Trong nhóm công cụ Eraser, công cụ Magic Eraser Tool dùng để làm gì?
A.  
Xóa những màu tương đồng trả lại màu Background.
B.  
Xóa vùng hình ảnh tùy ý.
C.  
Xóa theo màu Background.
D.  
Xóa theo màu nền.
Câu 14: 1 điểm
Để chọn thêm nhiều vùng chọn khác nhau (thêm vùng chọn) ta giữ phím nào?
A.  
Shift.
B.  
Alt.
C.  
Ctrl.
D.  
Tab.
Câu 15: 1 điểm
Để loại bỏ bớt vùng chọn (loại bỏ vùng chọn) ta giữ phím nào?
A.  
Alt.
B.  
Shift .
C.  
Ctrl.
D.  
Tab.
Câu 16: 1 điểm
Để xoay, thay đổi kích thước, lật vùng ảnh được chọn ta chọn phương án nào?
A.  
Ctrl+T
B.  
Select/ Transform select
C.  
Select/ Feather
D.  
Ctrl+J
Câu 17: 1 điểm
Để tách bằng hoa sen trong hình trên ra khỏi nền màu đen. Ta chọn công cụ chọn gì để tạo vùng chọn nhanh nhất trong các công cụ sau?
A.  
Magic Wand.
B.  
Lasso Tool.
C.  
Eliptical Marquee Tool.
D.  
Crop.
Câu 18: 1 điểm
Sau khi thực hiện tạo vùng chọn, để thay đổi kích thước vùng ảnh được chọn ta thực hiện cách nào?
A.  
Edit/Free transform.
B.  
Edit/Stroke.
C.  
Select/ Transform Select.
D.  
Select/ Modify.
Câu 19: 1 điểm
Để nhân đôi ảnh của vùng chọn ta nhấn tổ hợp phím nào?
A.  
Ctrl+J.
B.  
Ctrl+I .
C.  
Ctrl+K.
D.  
Ctrl+C.
Câu 20: 1 điểm
Cho Layer chữ như hình 1 để tạo thành hình 2. Ta thực hiện cách nào?
A.  
Nhân đôi layer; Nhấn Ctrl+T; Kích phải chuột chọn Flip Vertical.
B.  
Nhân đôi layer; Select/Transform Select; Edit/ Transform/ Flip Vertical.
C.  
Nhân đôi layer; Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phải chuột chọn Flip Horizontal.
D.  
Nhân đôi layer; Nhân tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phải chuột chọn/ Skew.
Câu 21: 1 điểm
Palette Layer dùng để làm gì?
A.  
Quản lý các Layer có trong file ảnh.
B.  
Quản lý các sự kiện, thao tác xảy ra trên layer.
C.  
Quản lý màu sắc của các layer.
D.  
Quản lý các kênh màu.
Câu 22: 1 điểm
Thay đổi mức Opacity là thay đổi cái gì?
A.  
Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 100% mức nhìn thấy cao nhất, 0% mức nhìn thấy thấp nhất.
B.  
Thay đổi mức độ hòa trộn của layer.
C.  
Thay đổi mức độ lọc layer.
D.  
Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 0% mức nhìn thấy cao nhất,10 0% mức nhìn thấy thấp nhất.
Câu 23: 1 điểm
Để hòa trộn layer ta sử dụng mục nào trong các mục sau?
A.  
Normal.
B.  
Opacity.
C.  
Fill.
D.  
Lock.
Câu 24: 1 điểm
Cho hình trên, Điều gì xảy ra nếu ta kích chuột tại nút số 3?
A.  
Tạo một layer set chứa layer đang chọn.
B.  
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C.  
Tạo một layer mới.
D.  
Xóa layer đang họn
Câu 25: 1 điểm
Cho hình trên điều gì xảy ra nếu ta kích chuột tại nút số 1 ?
A.  
Tạo một layer set chứa layer đang chọn
B.  
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C.  
Tạo một layer mới.
D.  
Xóa layer đang họn
Câu 26: 1 điểm
Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng nào?
A.  
Drop Shadow.
B.  
Outer Glow.
C.  
Bevel and Emboss.
D.  
Color Overlay.
Câu 27: 1 điểm
Để tạo chữ như hình trên, ta phải thêm layer loại gì cho chữ?
A.  
Outer Glow.
B.  
Drop Show.
C.  
Color Overlay.
D.  
Gradient Overlay.
Câu 28: 1 điểm
Để tạo ra hình ảnh trên, ta phải thêm layer Style dạng gì cho chữ?
A.  
Bevel and EmBoss.
B.  
Outer Glow.
C.  
Color Overlay.
D.  
Gradient Overlay.
Câu 29: 1 điểm
Để tạo ra chữ như sau. Ta phải chọn Layer Style dạng gì cho chữ:
A.  
Gradient Overlay.
B.  
Outer Glow.
C.  
Color Overlay.
D.  
Bevel and EmBoss.
Câu 30: 1 điểm
Thêm một layer mask ta thực hiện cách nào?
A.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Layer Mask .
B.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Layer style.
C.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Vector Mask.
D.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Create Clipping Mask.
Câu 31: 1 điểm
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vùng chọn là hình vuông ta giữ phím nào?
A.  
Shift.
B.  
Alt.
C.  
Ctrl.
D.  
Tab.
Câu 32: 1 điểm
Không gian màu RGB Mô tả màu sắc bằng các thành phần màu sắc nào?
A.  
Red, Green, Blue.
B.  
Red, Grid, Blend.
C.  
Rose, Green, Blind.
D.  
Rind, Glue, Blood.
Câu 33: 1 điểm
Để khởi động photoshop chúng ta sẽ thực hiện như thế nào?
A.  
start/Programs/Adobe photoshop CS.
B.  
Start/Programs/Microsoft photoshop CS.
C.  
Kích chuột vào biểu tượng short cut Microsoft photoshop CS.
D.  
Vào Start/Run gõ vào photoshop.exe .
Câu 34: 1 điểm
Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta chọn mục nào trên thanh menu?
A.  
Vào menu Window.
B.  
Vào menu View.
C.  
Vào menu Filter.
D.  
Vào menu File.
Câu 35: 1 điểm
Tạo một file ảnh mới ta sẽ thực hiện cách nào trong các cách sau?
A.  
File/New.
B.  
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N.
C.  
Nhấn tổ hợp phím Shift+N.
D.  
Nhấn chuột tại biểu tượng New trên tnh công cụ.
Câu 36: 1 điểm
Để lưu một file ảnh ta thực hiện cách nào trong các cách sau?
A.  
Tất cả phương án đều thực hiện được.
B.  
File/Save.
C.  
File/ Save as.
D.  
Ctrl+S.
Câu 37: 1 điểm
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục nào?
A.  
Background Contents.
B.  
Color Profile.
C.  
Preset.
D.  
Resolution.
Câu 38: 1 điểm
Khi tạo một file ảnh mới bằngcách vào File/New, hộp thoại xuất hiện để chọn chế độ màu cho ảnh ta sử dụng phương án nào?
A.  
Color Profile.
B.  
Background Contents.
C.  
Preset.
D.  
Resolution.
Câu 39: 1 điểm
Khi một file ảnh được tạo ra trong photoshop, mặc định lưu lại dưới phần mở rộng là gì?
A.  
*.PSD.
B.  
*.PDS.
C.  
*.JPG.
D.  
*.PNG.
Câu 40: 1 điểm
Khi lưu ảnh, để lưu dưới định dạng mong muốn( jpg, gif, psd, png) ta phải chọn định dạng ảnh tại mục nào?
A.  
Format
B.  
File Name
C.  
Type
D.  
Save Options
Câu 41: 1 điểm
Để sử dụng công cụ Zoom ta nhấn phím nào?
A.  
Z.
B.  
alt+Z.
C.  
shift+Z.
D.  
O.
Câu 42: 1 điểm
Có mấy chế độ Zoom trong photoshop?
A.  
Câu chế độ: Zoom In và Zoom Out.
B.  
Một chế độ: Zoom In.
C.  
Một chế độ: Zoom Out.
D.  
Ba chế độ: Zoom In, Zoom Out, Zoom Zezo.
Câu 43: 1 điểm
Có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh?
A.  
Ctrl + Alt + +.
B.  
Ctrl+Shift+ +.
C.  
Alt+ +.
D.  
Shift+ +.
Câu 44: 1 điểm
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh?
A.  
Ctrl+ -.
B.  
Alt+ -.
C.  
Shift+ -.
D.  
Tab+- .
Câu 45: 1 điểm
Để sử dụng công cụ chọn Marquee ta sử dụng phím tắt nào?
A.  
M.
B.  
A.
C.  
Q.
D.  
E.
Câu 46: 1 điểm
anh em xem xem còn câu nào mà sai thì bình luận hoặc liên hệ zalo :0339772826 để sửa nhé :))))
A.  
có
B.  
không
C.  
suy nghĩ
Câu 47: 1 điểm
Khi sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool để tạo tâm vùng chọn elip ta giữ phím nào?
A.  
Alt.
B.  
Shift.
C.  
Space.
D.  
Ctrl.
Câu 48: 1 điểm
Công cụ để cắt hình ảnh là công cụ nào?
A.  
Crop.
B.  
Lasso Tool.
C.  
Marquee Tool.
D.  
Brush.
Câu 49: 1 điểm
Khi sử dụng công cụ Brush ta sử dụng với phím tắt nào?
A.  
B.
B.  
R.
C.  
H.
D.  
S.
Câu 50: 1 điểm
Cọ vẽ (Brush) có mấy loại cơ bản?
A.  
Có 2 loại (Cứng và mềm).
B.  
Ba loại.
C.  
Nhiều loại.
D.  
Một loại.
Câu 51: 1 điểm
Palette Navigator sử dụng để làm gì?
A.  
Quan sát các vùng ảnh.
B.  
Làm sáng các vùng ảnh.
C.  
Quản lý các layer ảnh.
D.  
Quản lý các thao tác đã thực hiện.
Câu 52: 1 điểm
Palette Info cho biết thông tin gì?
A.  
Thông tin về ảnh, điểm ảnh, màu sắc.
B.  
Kích cỡ của ảnh.
C.  
Thông số về cấp độ sáng của ảnh.
D.  
Tính chất ảnh.
Câu 53: 1 điểm
Palette History sử dụng để làm gì?
A.  
Quản lý các thao tác đã thực hiện.
B.  
Làm sáng các vùng ảnh.
C.  
Quản lý các layer ảnh.
D.  
Quan sát các vùng ảnh.
Câu 54: 1 điểm
Trong Palette History, mặc định quản lý 20 thao tác xử lý gần nhất. Để thay đổi số lượng lưu trữ thao tác trên History ta chọn phương án nào?
A.  
Edit/ References.
B.  
File/References.
C.  
View/ References.
D.  
Window/References.
Câu 55: 1 điểm
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện chúng ta sẽ chọn phương án nào?
A.  
Ctrl+Y.
B.  
Vào Palette History.
C.  
Vào Select/Deselect.
D.  
Nhấn phím Delete.
Câu 56: 1 điểm
Câu 25: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z bao nhiêu lần?
A.  
Một lần.
B.  
Nhiều lần.
C.  
Ba lần.
D.  
Năm lần.
Câu 57: 1 điểm
Để chọn vùng ngược lại với vùng đang chọn ta chọn phương án nào?
A.  
Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I.
B.  
Ctrl+I.
C.  
Layer/Inverse.
D.  
Image/Inverse.
Câu 58: 1 điểm
Lệnh hủy bỏ vùng chọn, ta chọn phương án nào?
A.  
Ctrl+D.
B.  
Ctrl+U.
C.  
Ctrl+A.
D.  
Ctrl+I.
Câu 59: 1 điểm
câu 28: Để mở rộng vùng chọn đều neo theo đường viền vùng chọn, ta chọn phương án nào?
A.  
Select/Modify/Expand.
B.  
Select/Expand.
C.  
Select/Modify/Smooth.
D.  
Select/modify/Size.
Câu 60: 1 điểm
Để thay đổi kích thước vùng chọn ta chọn phương án nào?
A.  
Select/Transform select.
B.  
Ctrl+T.
C.  
Edit/Free Transform.
D.  
Không thể thay đổi kích thước vùng chọn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện, bao gồm các kiến thức về nguyên lý đo lường, thiết bị đo, và các phương pháp đo trong hệ thống điện. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả học tập.

295 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,159 lượt xem 49,616 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài có đáp án (Nhận biết -Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,582 lượt xem 95,613 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,590 lượt xem 81,620 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,348 lượt xem 97,104 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,353 lượt xem 79,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,796 lượt xem 87,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp ánLớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,020 lượt xem 93,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đo lường (học kì 1)Lớp 2Toán
Chương 4. Ôn tập
Ôn tập về đo lường (trang 86, 87)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,188 lượt xem 85,708 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Ôn tập về đo diện tích và đo thể tíchLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
Lớp 5;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,302 lượt xem 85,771 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!