thumbnail

Trắc nghiệm Ngoại Bệnh lý 1 - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Ngoại Bệnh lý 1 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp trong các bệnh lý ngoại khoa thường gặp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng trong lĩnh vực ngoại khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại Bệnh lý 1 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa kỹ thuật can thiệp ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi ngoại khoa kỹ năng lâm sàng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong trường hợp nào sau đây, tôn thường tạng đặc ở một BN bị chấn thương định can thiệp phẫu thuật tuyệt đối:
A.  
Chân thương bụng kín có chi
B.  
Tổn thương độ IV trở lên
C.  
Sinh hiệu không ổn định
D.  
Có thương tồn tạng rỗng phối hợp.
E.  
Không có sẵn máu cùng nhóm
Câu 2: 0.25 điểm
Tiến triển của một bệnh nhân viêm tuỵ cấp do sỏi có thể bao gồm:
A.  
Tự khởi
B.  
Tử vong
C.  
Khỏi nhưng để lại các di chứng
D.  
B và C đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Trong cơ chế chấn thương trực tiếp khi lồng ngực cố định và khi lồng ngực di động có sự khác biệt nhau cơ bản là:
A.  
Tác nhân gây chấn thương trực tiếp vào lồng ngực
B.  
Khối lượng, tốc độ, hình dạng tác nhân gây chấn thương.
C.  
Thay đổi vị trí, vận tốc, hướng tác động
D.  
Thay đổi vị trí các cơ quan trong lồng ngực.
E.  
Mức độ thường tồn của thành ngực
Câu 4: 0.25 điểm
Trong vỡ dạ dày sau chấn thương, đau bụng có tính chất:
A.  
Đột ngột
B.  
Ami kéo dài
C.  
Dữ dội
D.  
Từng cơn
E.  
A và C đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất: Trên ASP (abdomen sans preparation) có hình cản quang tròn đều ở rốn thận. Đây có thể là:
A.  
Sỏi đài thận
B.  
Sỏi bể thận đơn thuần
C.  
C, Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản
D.  
Sỏi bể thận thứ phát sau hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
E.  
Sỏi niệu quản
Câu 6: 0.25 điểm
Trong thủng dạ dày tá tràng, khi nhìn bụng bệnh nhân ta có thể thấy
A.  
Bụng di động nhẹ nhàng theo nhịp thở
B.  
Hai cơ thẳng bụng nổi rõ được các vách cân ngang cắt thành từng múi
C.  
Bụng nằm im không di động theo nhịp thở
D.  
Có khi bụng hơi chướng
E.  
B+C+D đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Thủng ổ loét dạ dày tá tràng dùng phương pháp hút liên tục không mổ khi:
A.  
Thủng đến sớm < 6 giờ
B.  
Chưa có biểu hiện viêm phúc mạc
C.  
Theo dõi và điều trị trong môi trường ngoại khoa
D.  
A, B đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Thái độ xử trí triệt để sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo tiền liệt tuyến:
A.  
Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B.  
Đẩy sỏi vào bàng quang và mô bàng quang lấy sỏi
C.  
Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D.  
Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
E.  
Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
Câu 9: 0.25 điểm
Điều trị thực sự đối với mảng sườn di động:
A.  
Cố định ngoài: kéo liên tục đối với mảng sườn trước và bên, nẹp Judet cho mảng sườn mảng sườn sau không cần cố định.
B.  
Cố định bên trong bằng cách đặt nội khí quản và cho bệnh nhân thở máy.
C.  
Bằng mọi biện pháp khai thông đường hô hấp, giảm đau, giảm tiết dịch, chống chướng bụng,
D.  
A. B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây bỏng:
A.  
Sức nóng ướt hay gặp ở trẻ em
B.  
Sức nóng khô hay gặp ở người lớn
C.  
Bỏng do hóa chấợt hay gặp ở trẻ em
D.  
A. B đúng
E.  
A. B và C đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Ý nào sai khi nói về áp xe ruột thừa:
A.  
Ruột thửa đã vỡ
B.  
Hố chậu phải có khối ranh giới không rõ
C.  
Hố chậu phải có khối mặt nhẫn
D.  
Hố chậu phải có mật độ căng
E.  
Hố chậu phải có khối gỗ đục
Câu 12: 0.25 điểm
Khi nhiều đám da hoại tử ướt, thấy:
A.  
Da trắng bệch hay đỏ xám
B.  
Đảm da hoại tử gồ cao hơn da lành
C.  
Xung quanh sưng nề rộng
D.  
A. B đúng
E.  
A. B C đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng của hẹp môn vị ở giai đoạn cuối bao gồm, ngoại trừ
A.  
Đau liên tục, mức độ đau giảm
B.  
Non ft hơn nhưng số lượng mỗi lần nên nhiều hơn
C.  
Dấu Bouveret (+)
D.  
Dấu mất nước rõ
E.  
Dấu óc ách lúc đói (+)
Câu 14: 0.25 điểm
Băng ép bỏng sau ngâm lạnh có tác dụng:
A.  
Hạn chế sự nhiễm trùng
B.  
Hạn chế độ sâu
C.  
Hạn chế sự thoát dịch
D.  
Hạn chế sưng nề
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Lâm sàng viêm tụy cấp:
A.  
A Đau ngày càng tăng
B.  
Đau vùng trên rốn, lan ra hạ sườn phải
C.  
Đau xuyên ra sau lưng
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Vết thương thấu bụng được định nghĩa là:
A.  
Chấn thương vào vùng bụng bao gồm chấn thương do bạch khí và do hoả khí
B.  
Chấn thương vào vùng bụng gây thủng phúc mạc
C.  
Chấn thương vào vùng bụng tạo nên thông thương giữa 3 phúc mạc với môi trường bên ngoài
D.  
A và B đúng
E.  
B vàC đúng
Câu 17: 0.25 điểm
Thời gian ngâm lạnh vị trí tổn thương bỏng từ:
A.  
5 phút đến 2 giờ
B.  
3 giờ
C.  
4 giờ
D.  
5 giờ
E.  
Trên 5 giờ
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc điểm lâm sàng của bóng độ III:
A.  
Nốt phỏng có vòm dày
B.  
Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch
C.  
Khỏi bệnh sau 15-45 ngày
D.  
A. B đúng
E.  
E A. B C đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Trong khám bệnh nhân thủng dạ dày tá tràng, khi gõ thì tư thế nhân là:
A.  
Nằm ngửa trên giường
B.  
Để bệnh nhân ở tư thế nửa ngồi nửa nằm
C.  
Nằm nghiêng sang phải
D.  
Nằm nghiêng sang trái
E.  
Tất cả đều sai
Câu 20: 0.25 điểm
Khi khám một gãy hai xương cẳng chân đến muộn có nốt phổng, cần chú ý biến chứng nào sau đây:
A.  
Tắc mạch do mỡ
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Chèn ép khoang
D.  
Đe dọa choáng
E.  
A, B, C đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Sonde JJ:
A.  
Đặt từ niệu quản xuống bàng quang
B.  
Dẫn lưu nước tiểu từ niệu quản xuống bàng quang
C.  
Đề phòng tắc niệu quản sau mổ
D.  
Câu a và b đúng
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Ung thư dạ dày di căn theo các đường:
A.  
Hạch bạch huyết
B.  
Tĩnh mạch
C.  
Xâm lấn tại chỗ
D.  
A, B đúng
E.  
Cả A, B, C đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:
A.  
Thận ứ nước
B.  
Thận ứ mủ
C.  
Suy thận
D.  
Vô niệu
E.  
Bí tiểu cấp
Câu 24: 0.25 điểm
Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực di động, mức độ trầm trọng phụ thuộc vào:
A.  
Khối lượng, tốc độ của tác nhân và hướng tác động
B.  
Tốc độ, vị trí và hướng tác động
C.  
Hình dáng tác nhân, tốc độ và hướng tác động
D.  
Hướng tác động và tốc độ tác nhân
E.  
Tốc độ và hưởng tác động
Câu 25: 0.25 điểm
Phân loại gãy 2 xương cẳng tay dựa vào:
A.  
Vị trí gãy trên xương quay
B.  
Vị trí gãy trên xương trụ
C.  
Vị trí gãy ở cả 2 xương
D.  
Vị trí rách của màng liên cốt
E.  
Tất cả đều sai
Câu 26: 0.25 điểm
Suy thận cấp do sỏi ống mật chủ do:
A.  
Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc làm giảm thể tích tuần hoàn
B.  
Hoại tử ống thận cấp tính
C.  
Co thắt động mạch thận
D.  
Câu A, B đúng
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 27: 0.25 điểm
Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thường gặp:
A.  
Hai hay nhiều lỗ thủng
B.  
Ở mặt sau dạ dày
C.  
Ở mặt sau tá tràng
D.  
Ở mặt trước dạ dày, tá tràng
E.  
Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ định điều trị kết hợp xương bằng đinh, bằng agraff trong mảng sườn di động khi:
A.  
Gây nhiều xương sườn và biến dạng lồng ngực
B.  
Cố định xương sườn mục đích giảm đau
C.  
Có can thiệp ngoại khoa trong lồng ngực và biến dạng ở lồng ngực trầm trọng
D.  
Biến dạng lồng ngực trầm trọng
E.  
Có tổn thương phối hợp với gãy xương chi trên
Câu 29: 0.25 điểm
Khi sơ cứu giảm đau trong bỏng cần:
A.  
Bất động vùng bỏng.
B.  
Phong bế Novocain 0,25% ở gốc chi.
C.  
Dùng thuốc giảm đau không steroide
D.  
A. B đúng
E.  
A, B, C đúng.
Câu 30: 0.25 điểm
Ung thư đại tràng phải khi nhập viện, khám trên lâm sàng thường phát hiện:
A.  
Thể trạng suy kiệt, thiếu máu
B.  
Bụng mềm không sờ thấy u cục gờ
C.  
Thường sờ thấy khối u vibg bụng phải
D.  
Phát hiện tuần hoàn bàng hệ
E.  
A. C đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Điều trị ngoại khoa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm là
A.  
Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
B.  
Nhằm mục đích giải quyết các nguyên nhân gây tắc nghẽn
C.  
Làm sạch tổ chức hoại tử tự
D.  
B và C đúng
E.  
A và C đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Điều trị viêm tụy cấp thể phủ chủ yếu là điều trị:
A.  
Nội khoa
B.  
Ngoại khoa
Câu 33: 0.25 điểm
Chấn thương sọ não được phân loại tổn thương như sau:
A.  
Tổn thường trực tiếp và gián tiếp
B.  
Tổn thương nguyên phát và thứ phát
C.  
Tổn thương da đầu, sọ và não
D.  
Nứt sọ, giập não và máu tụ
E.  
A và B đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ định: Điều trị sỏi thận bằng mổ mở khi:
A.  
Sỏi quá lớn
B.  
Sỏi quá cứng
C.  
Sỏi đài thận dưới
D.  
Câu a và b đúng
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Sử dụng thuốc giảm đau trong bóng có thể dùng:
A.  
Promedol 2% từ 1-2 ml
B.  
Dimedrol 2% từ 1-2 ml
C.  
Pipolphen 2,5% từ 1-2 ml
D.  
Trộn lẫn 3 thứ tiêm bắp
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Bệnh cảnh lâm sàng của chấn thương khí phế quản đa dạng bao gồm các triệu chứng:
A.  
Khó thở; tràn khí dưới da vùng cổ
B.  
Suy hô hấp, tràn khí trung thất vùng cổ, ho ra máu và tràn khí - máu màng phổi.
C.  
Khó thở, tràn máu màng phổi.
D.  
Khó thở, nôn ra máu
E.  
Khó thở kèm theo trụy mạch.
Câu 37: 0.25 điểm
Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là:
A.  
Đường Mc Burney
B.  
Đường trắng bên phải
C.  
Đường giữa trên rốn
D.  
Đường Mc Burity mở rộng
E.  
Đường ngang qua điểm Mc Bumey
Câu 38: 0.25 điểm
Bỏng do hóa chất bao gồm:
A.  
Do acid
B.  
Do kiềm
C.  
Do vôi tôi
D.  
A. B đúng
E.  
A. B C đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Công thức Baster điều trị bỏng trong 24 giờ đầu:
A.  
Chuyển NaCl
B.  
Chuyền Ringerlactat
C.  
Chuyền huyết tương.
D.  
Chuyền Glucose đẳng trương.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 40: 0.25 điểm
Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
A.  
Thương tổn ở thành ngực và đau
B.  
Thương tổn khoang màng phổi: tràn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
C.  
Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
D.  
A và B đúng
E.  
A, B, C đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,772 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Khoa - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị, và các kỹ thuật can thiệp ngoại khoa phổ biến, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn hiệu quả.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,379 lượt xem 76,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

498 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

146,093 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Cơ Sở với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức về phẫu thuật cơ sở và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

245 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

140,567 lượt xem 75,635 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Ngoại 2 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý ngoại khoa thường gặp, chẩn đoán và điều trị phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành hiệu quả.

197 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,997 lượt xem 76,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại khoa dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phẫu thuật, chẩn đoán và điều trị các bệnh ngoại khoa. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.

198 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

12,349 lượt xem 6,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa tiết niệu, phương pháp chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Tài liệu phù hợp cho sinh viên y khoa và nhân viên y tế, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng.

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

68,932 lượt xem 37,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Ngoại Cơ Sở dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Nội dung bao gồm các kiến thức cơ bản về ngoại khoa, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị ban đầu, cùng những nguyên tắc trong phẫu thuật. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

472 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

78,406 lượt xem 42,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Khoa tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp ngoại khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,688 lượt xem 8,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!