thumbnail

Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về giải phẫu hệ tiêu hóa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chi tiết về cấu trúc và chức năng của hệ tiêu hóa, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức giải phẫu một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu tiêu hóahệ tiêu hóagiải phẫu IIHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMbài kiểm tra giải phẫuôn tập hệ tiêu hóatrắc nghiệm y học cổ truyềnkiểm tra trực tuyếntrắc nghiệm có đáp ángiải phẫu hệ tiêu hóa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
A.  
ĐM vị tá tràng.
B.  
ĐM vị mạc nối trái.
C.  
ĐM vị trái.
D.  
ĐM vị phải.
E.  
ĐM vị mạc nối phải
Câu 2: 0.25 điểm
Đáy vị là:
A.  
Phần thấp nhất của dạ dày.
B.  
Phần nối thân vị với hang vị.
C.  
Phần nối thân vị với ống môn vị.
D.  
Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
E.  
Không xác định được.
Câu 3: 0.25 điểm
Tụy ( lách) nằm ở vị trí nào của bụng:
A.  
Mạn sườn phải
B.  
Mạn sườn trái
C.  
Hạ sườn phải
D.  
Hạ sườn trái
Câu 4: 0.25 điểm
Luồn sond vào dạ dày khó nhất ở đâu:
A.  
Đầu dưới thực quản
B.  
Đầu trên thực quản
Câu 5: 0.25 điểm
Mạc nối nhỏ đi từ:
A.  
Gan đến bờ cong vị bé
B.  
Rốn gan đến bờ cong vị lớn
C.  
Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé
D.  
Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé
E.  
Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
Câu 6: 0.25 điểm
Vị trí của gan nằm ở:
A.  
Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B.  
Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái
C.  
Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
D.  
A và B đúng
E.  
B và C đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Cơ quan thuộc tuyến tiêu hóa:
A.  
gan, tụy, tuyến nước bọt
B.  
miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tá tràng, tiểu tràng, đại tràng
Câu 8: 0.25 điểm
Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia:
A.  
Khẩu cái mềm
B.  
Khẩu cái cứng
C.  
Eo họng
D.  
Cung răng lợi
E.  
Cung răng
Câu 9: 0.25 điểm
Đáy vị là phần:
A.  
Giữa của dạ dày
B.  
Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C.  
Cao nhất của dạ dày khi đứng.
D.  
Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
E.  
Nằm giữa môn vị và tá tràng.
Câu 10: 0.25 điểm
Tỳ tiếp xúc với tuỵ ở phần nào :
A.  
Đầu tụy
B.  
Đuôi tụy
C.  
Thân tụy
Câu 11: 0.25 điểm
Thực quản liên quan trực tiếp đến buồng tim :
A.  
Tâm thất trái
B.  
Tâm thất phải
C.  
Tâm nhĩ trái
D.  
Tâm nhỉ phải
Câu 12: 0.25 điểm
"Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 13: 0.25 điểm
Đm cấp máu nuôi Gan
A.  
Đm Gan riêng
B.  
ĐM Gan chung
C.  
TM cửa
D.  
TM chủ dưới
Câu 14: 0.25 điểm
Hố hạnh nhân khẩu cái chứa
A.  
Hạnh nhân lưỡi
B.  
Hạnh nhân hầu
C.  
Hạnh nhân vòi
D.  
Hạnh nhân khẩu cái
E.  
a, b, c, d đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:
A.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.
B.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa
C.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.
D.  
Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới
E.  
Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.
Câu 16: 0.25 điểm
Phần nào không liên quan đến dạ dày
A.  
tụy,
B.  
thận
C.  
tỳ
D.  

manh tràng

Câu 17: 0.25 điểm
Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
A.  
III và IV.
B.  
VI và VII.
C.  
VII và VIII.
D.  
V và VIII.
E.  
IV và V.
Câu 18: 0.25 điểm
Gan nằm ở vị trí nào của bụng:
A.  
Mạn sườn phải
B.  
Mạn sườn trái
C.  
Hạ sườn phải
D.  
Hạ sườn trái
Câu 19: 0.25 điểm
Đoạn nào đại tràng dài nhất và dính với mạc nối lớn:
A.  
Đại tràng lên
B.  
Đại tràng xuống
C.  
Đại tràng sigma
D.  
Đại tràng ngang
Câu 20: 0.25 điểm
Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
A.  
Dịch vị
B.  
Không khí
C.  
Dịch mật
D.  
Thức ăn
E.  
Thức ăn, dịch vị, dịch mật
Câu 21: 0.25 điểm
Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
A.  
Mặt trước
B.  
Mặt sau
C.  
Bờ trên
D.  
Bờ dướí
E.  
Đầu trên
Câu 22: 0.25 điểm
Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
A.  
Dạ dày.
B.  
hỗng tràng.
C.  
Hồi tràng.
D.  
Kết tràng.
E.  
Ống hậu môn
Câu 23: 0.25 điểm
Manh tràng :
A.  
Hình túi cùng
B.  
Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng
C.  
Phía dưới lỗ hồi manh tràng
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
A.  
Cổ, ngực, trung thất.
B.  
Cổ, trung thất, bụng.
C.  
Ngực, trung thất, bụng.
D.  
Cổ, ngực, bụng.
E.  
Cổ, ngực, cơ hoành.
Câu 25: 0.25 điểm
Phần cao nhất dạ dày
A.  
Đáy vị
B.  
Môn vị
Câu 26: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
A.  
Mạc treo ruột.
B.  
Mạc nối lớn.
C.  
Mạc nối nhỏ.
D.  
a, b đúng.
E.  
E . b, c đúng.
Câu 27: 0.25 điểm
Mạc nối nhỏ:
A.  
Gồm hai lá phúc mạc.
B.  
Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
C.  
Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
D.  
a, b, c đúng.
E.  
b, c đúng
Câu 28: 0.25 điểm
"Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 29: 0.25 điểm
"Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
A.  
Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
B.  
Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
C.  
Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
D.  
Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
E.  
Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
Câu 31: 0.25 điểm
Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ:
A.  

Cổ răng 

B.  

Thân răng

C.  

Chân răng

D.  

Buồng tủy răng

E.  

Lợi

Câu 32: 0.25 điểm
Dạ dày:
A.  
Tạng bị thành hoá.
B.  
Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
C.  
Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
D.  
a, b đúng.
E.  
b, c đúng.
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của tiểu tràng:
A.  
Xếp thành hang ngang
B.  
Xếp thành hang dọc
C.  

Xếp thành các quai ruột

D.  

Xếp ngẫu nhiên

Câu 34: 0.25 điểm
Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
A.  
Chỗ nối với hầu.
B.  
Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
C.  
Chỗ đi qua cơ hoành.
D.  
a, b đúng
E.  
a, b, c đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Bộ phận nào có hình chữ “C”
A.  
Dạ dày
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Tá tràng
Câu 36: 0.25 điểm
Dạ dày có nhiệm vụ:
A.  
Dự trữ thức ăn.
B.  
Tiêu hoá thức ăn
C.  
Hấp thụ thức ăn.
D.  
a, b đúng.
E.  
a, b, c đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Thực quản:
A.  
Có hai chỗ hẹp.
B.  
Nối từ hầu tới dạ dày.
C.  
Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.
D.  
Dính chặt với tổ chức xung quanh.
E.  
Nằm trước khí quản.
Câu 38: 0.25 điểm
Cảm giác 2/3 trước lưỡi là dây tk :
A.  
V
B.  
VI
C.  
VII
Câu 39: 0.25 điểm
Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi V A
A.  
Đúng
B.  
sai
Câu 40: 0.25 điểm
Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
A.  
Động mạch mạc treo tràng dưới
B.  
Động mạch hồi kết tràng
C.  
Động mạch mạc treo tràng trên
D.  
Động mạch kết tràng phải
E.  
Động mạch kết tràng giữa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Giải Phẫu Bệnh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý thường gặp, đặc điểm mô bệnh học, và chẩn đoán giải phẫu bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức lâm sàng một cách hiệu quả.

97 câu hỏi 4 mã đề 30 phút

142,454 lượt xem 76,686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Giải phẫu Hô hấp” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và dược học cổ truyền trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

59 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

145,864 lượt xem 78,508 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý, cung cấp kiến thức chi tiết về cấu trúc và chức năng của cơ thể con người. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án đầy đủ, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết về giải phẫu và sinh lý học.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,977 lượt xem 40,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu thận niệu từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và cấu trúc cơ bản của hệ thận niệu, bao gồm giải phẫu, chức năng và các vấn đề liên quan. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,727 lượt xem 78,442 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Bệnh Thận với đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng thận, các bệnh lý thận và hệ thống tiết niệu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

143,425 lượt xem 77,217 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, giải phẫu các cơ quan liên quan đến hô hấp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

262 câu hỏi 7 mã đề 45 phút

145,879 lượt xem 78,519 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu chi dưới từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng và đặc điểm của chi dưới, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết được cung cấp để bạn kiểm tra và nâng cao hiểu biết của mình.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,185 lượt xem 46,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
97 Câu Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ CTUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo 97 câu trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi miễn phí kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý giải phẫu, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Giải Phẫu Bệnh tại CTUMP, giúp nâng cao hiệu quả học tập và tự tin vượt qua các kỳ thi.

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

145,251 lượt xem 78,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2 (Hệ Hô Hấp) – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải phẫu 2 về hệ hô hấp từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, các bộ phận của phổi, khí quản, và cơ chế hoạt động của hệ hô hấp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

72 câu hỏi 2 mã đề 40 phút

145,767 lượt xem 78,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!