thumbnail

Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) VUTM Có Đáp Án

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về giải phẫu hệ tiêu hóa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chi tiết về cấu trúc và chức năng của hệ tiêu hóa, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức giải phẫu một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu tiêu hóahệ tiêu hóagiải phẫu IIHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMbài kiểm tra giải phẫuôn tập hệ tiêu hóatrắc nghiệm y học cổ truyềnkiểm tra trực tuyếntrắc nghiệm có đáp ángiải phẫu hệ tiêu hóa

Số câu hỏi: 155 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

143,076 lượt xem 11,026 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
A.  
ĐM vị tá tràng.
B.  
ĐM vị mạc nối trái.
C.  
ĐM vị trái.
D.  
ĐM vị phải.
E.  
ĐM vị mạc nối phải
Câu 2: 0.25 điểm
Đáy vị là:
A.  
Phần thấp nhất của dạ dày.
B.  
Phần nối thân vị với hang vị.
C.  
Phần nối thân vị với ống môn vị.
D.  
Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
E.  
Không xác định được.
Câu 3: 0.25 điểm
Tụy ( lách) nằm ở vị trí nào của bụng:
A.  
Mạn sườn phải
B.  
Mạn sườn trái
C.  
Hạ sườn phải
D.  
Hạ sườn trái
Câu 4: 0.25 điểm
Luồn sond vào dạ dày khó nhất ở đâu:
A.  
Đầu dưới thực quản
B.  
Đầu trên thực quản
Câu 5: 0.25 điểm
Mạc nối nhỏ đi từ:
A.  
Gan đến bờ cong vị bé
B.  
Rốn gan đến bờ cong vị lớn
C.  
Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé
D.  
Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé
E.  
Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
Câu 6: 0.25 điểm
Vị trí của gan nằm ở:
A.  
Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B.  
Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái
C.  
Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
D.  
A và B đúng
E.  
B và C đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Cơ quan thuộc tuyến tiêu hóa:
A.  
gan, tụy, tuyến nước bọt
B.  
miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tá tràng, tiểu tràng, đại tràng
Câu 8: 0.25 điểm
Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia:
A.  
Khẩu cái mềm
B.  
Khẩu cái cứng
C.  
Eo họng
D.  
Cung răng lợi
E.  
Cung răng
Câu 9: 0.25 điểm
Đáy vị là phần:
A.  
Giữa của dạ dày
B.  
Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C.  
Cao nhất của dạ dày khi đứng.
D.  
Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
E.  
Nằm giữa môn vị và tá tràng.
Câu 10: 0.25 điểm
Tỳ tiếp xúc với tuỵ ở phần nào :
A.  
Đầu tụy
B.  
Đuôi tụy
C.  
Thân tụy
Câu 11: 0.25 điểm
Thực quản liên quan trực tiếp đến buồng tim :
A.  
Tâm thất trái
B.  
Tâm thất phải
C.  
Tâm nhĩ trái
D.  
Tâm nhỉ phải
Câu 12: 0.25 điểm
"Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 13: 0.25 điểm
Đm cấp máu nuôi Gan
A.  
Đm Gan riêng
B.  
ĐM Gan chung
C.  
TM cửa
D.  
TM chủ dưới
Câu 14: 0.25 điểm
Hố hạnh nhân khẩu cái chứa
A.  
Hạnh nhân lưỡi
B.  
Hạnh nhân hầu
C.  
Hạnh nhân vòi
D.  
Hạnh nhân khẩu cái
E.  
a, b, c, d đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:
A.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.
B.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa
C.  
Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.
D.  
Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới
E.  
Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.
Câu 16: 0.25 điểm
Phần nào không liên quan đến dạ dày
A.  
tụy,
B.  
thận
C.  
tỳ
D.  

manh tràng

Câu 17: 0.25 điểm
Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
A.  
III và IV.
B.  
VI và VII.
C.  
VII và VIII.
D.  
V và VIII.
E.  
IV và V.
Câu 18: 0.25 điểm
Gan nằm ở vị trí nào của bụng:
A.  
Mạn sườn phải
B.  
Mạn sườn trái
C.  
Hạ sườn phải
D.  
Hạ sườn trái
Câu 19: 0.25 điểm
Đoạn nào đại tràng dài nhất và dính với mạc nối lớn:
A.  
Đại tràng lên
B.  
Đại tràng xuống
C.  
Đại tràng sigma
D.  
Đại tràng ngang
Câu 20: 0.25 điểm
Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
A.  
Dịch vị
B.  
Không khí
C.  
Dịch mật
D.  
Thức ăn
E.  
Thức ăn, dịch vị, dịch mật
Câu 21: 0.25 điểm
Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
A.  
Mặt trước
B.  
Mặt sau
C.  
Bờ trên
D.  
Bờ dướí
E.  
Đầu trên
Câu 22: 0.25 điểm
Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
A.  
Dạ dày.
B.  
hỗng tràng.
C.  
Hồi tràng.
D.  
Kết tràng.
E.  
Ống hậu môn
Câu 23: 0.25 điểm
Manh tràng :
A.  
Hình túi cùng
B.  
Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng
C.  
Phía dưới lỗ hồi manh tràng
D.  
A và C đúng
E.  
B và C đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
A.  
Cổ, ngực, trung thất.
B.  
Cổ, trung thất, bụng.
C.  
Ngực, trung thất, bụng.
D.  
Cổ, ngực, bụng.
E.  
Cổ, ngực, cơ hoành.
Câu 25: 0.25 điểm
Phần cao nhất dạ dày
A.  
Đáy vị
B.  
Môn vị
Câu 26: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
A.  
Mạc treo ruột.
B.  
Mạc nối lớn.
C.  
Mạc nối nhỏ.
D.  
a, b đúng.
E.  
E . b, c đúng.
Câu 27: 0.25 điểm
Mạc nối nhỏ:
A.  
Gồm hai lá phúc mạc.
B.  
Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
C.  
Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
D.  
a, b, c đúng.
E.  
b, c đúng
Câu 28: 0.25 điểm
"Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 29: 0.25 điểm
"Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
A.  
Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
B.  
Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
C.  
Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
D.  
Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
E.  
Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
Câu 31: 0.25 điểm
Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ:
A.  

Cổ răng 

B.  

Thân răng

C.  

Chân răng

D.  

Buồng tủy răng

E.  

Lợi

Câu 32: 0.25 điểm
Dạ dày:
A.  
Tạng bị thành hoá.
B.  
Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
C.  
Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
D.  
a, b đúng.
E.  
b, c đúng.
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của tiểu tràng:
A.  
Xếp thành hang ngang
B.  
Xếp thành hang dọc
C.  

Xếp thành các quai ruột

D.  

Xếp ngẫu nhiên

Câu 34: 0.25 điểm
Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
A.  
Chỗ nối với hầu.
B.  
Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
C.  
Chỗ đi qua cơ hoành.
D.  
a, b đúng
E.  
a, b, c đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Bộ phận nào có hình chữ “C”
A.  
Dạ dày
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Tá tràng
Câu 36: 0.25 điểm
Dạ dày có nhiệm vụ:
A.  
Dự trữ thức ăn.
B.  
Tiêu hoá thức ăn
C.  
Hấp thụ thức ăn.
D.  
a, b đúng.
E.  
a, b, c đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Thực quản:
A.  
Có hai chỗ hẹp.
B.  
Nối từ hầu tới dạ dày.
C.  
Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.
D.  
Dính chặt với tổ chức xung quanh.
E.  
Nằm trước khí quản.
Câu 38: 0.25 điểm
Cảm giác 2/3 trước lưỡi là dây tk :
A.  
V
B.  
VI
C.  
VII
Câu 39: 0.25 điểm
Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi V A
A.  
Đúng
B.  
sai
Câu 40: 0.25 điểm
Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
A.  
Động mạch mạc treo tràng dưới
B.  
Động mạch hồi kết tràng
C.  
Động mạch mạc treo tràng trên
D.  
Động mạch kết tràng phải
E.  
Động mạch kết tràng giữa

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh CTUMP Đại học Y Dược Cần Thơ

4 mã đề 97 câu hỏi 30 phút

142,778 xem10,956 thi

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

12 mã đề 469 câu hỏi 1 giờ

67,058 xem5,158 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,275 xem5,852 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu VUTM Có Đáp Án

3 mã đề 71 câu hỏi 1 giờ

145,908 xem11,225 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận có Đáp Án VUTM

1 mã đề 20 câu hỏi 15 phút

143,534 xem11,035 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2 (Hệ Hô Hấp) VUTM Có Đáp Án

2 mã đề 72 câu hỏi 40 phút

146,116 xem11,251 thi

Đề thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp VUTM Có Đáp Án

3 mã đề 59 câu hỏi 20 phút

146,311 xem11,282 thi