thumbnail

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý, tổn thương mô học, và chức năng của các cơ quan trong cơ thể. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực giải phẫu bệnh.

Từ khoá: trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU bệnh lý tổn thương mô học chức năng cơ quan ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi giải phẫu bệnh

Số câu hỏi: 469 câuSố mã đề: 12 đềThời gian: 1 giờ

67,057 lượt xem 5,158 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Viêm là quá trình làm rồi loạn tạm thời để đạt đến một thăng bằng mới của cơ thể
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.25 điểm
‘Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đso phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng bông cải hoặc mảng rộng có nhú, chồi vào lòng ruột’’ là hình ảnh đại thể thường gặp của :
A.  
Ung thư biểu mô đại tràng phải
B.  
Ung thư biểu mô đại tràng trái
C.  
Ung thư biểu mô đại tràng Sigma
D.  
Ung thư biểu mô trực tràng
E.  
Ung thư biểu mô đại tràng nói chung
Câu 3: 0.25 điểm
Quá sản bệnh lý có thể gặp trong
A.  
Bệnh Basedow
B.  
Tuyến vú phụ nữ khi mang thai
C.  
Quá sản nội mạc tử cung
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh ác tính nguyên phát của hạch
A.  
Áp xe hạch
B.  
Di căn hạch
C.  
Viêm- quá sản phản ứng
D.  
Viêm đặc hiệu do lao
E.  
Bệnh Hodgkin
Câu 5: 0.25 điểm
Có 2 loại quá sản:
A.  
Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
B.  
Quá sản lành tính và quá sản ác tính
C.  
Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
D.  
Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
E.  
Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
Câu 6: 0.25 điểm
Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
A.  
độ I
B.  
độ II
C.  
độ III
D.  
độ IV
Câu 7: 0.25 điểm
Để chọc hút các khối u nhỏ tuyến giáp, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp tế bào học chọc hút kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì :
A.  
Dễ thực hiện hơn
B.  
Khó thực hiện hơn
C.  
Chủ động lấy dúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D.  
Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u
E.  
Chọn C, và D
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn và viêm phổi thùy là do
A.  
Bệnh thường diễn ra cấp tính
B.  
Bệnh thường xảy ra ở trẻ em
C.  
Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
D.  
Do nhiều oại vi khuẩn khác nhau
E.  
Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
Câu 10: 0.25 điểm
U dịch nhầy buồng trứng
A.  
Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các u biểu mô buồng trứng
B.  
Các tế bào biểu mô chế tiết chất nhầy, phản ứng PAS dương tính
C.  
Diện cắt thường đặc
D.  
80% u dịch nhầy là ác tính
Câu 11: 0.25 điểm
Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
A.  
Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
B.  
Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho
C.  
Có thể có các ổ hoại tử
D.  
Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Trong bệnh viêm cầu thận mạn tính, đa số các cầu thận đều bị xơ hóa và thoái hóa kính.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Hút thước lá là yếu tố nguy cơ cao của 2 loại ung thư sau
A.  
Phế quản – phổi và môi
B.  
Phế quản – phổi và bàng quang
C.  
Phé quản – phổi và vòm họng
D.  
Phế quản – phổi và mũi họng
Câu 14: 0.25 điểm
Bệnh Basedow còn gọi là bướu mạch
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.25 điểm
Bướu keo tuyến giáp, bệnh Basedow thuộc nhóm bệnh :
A.  
Dạng nốt
B.  
U giáp ác tính
C.  
U giáp lành tính
D.  
Giả u
Câu 16: 0.25 điểm
Trong cơ thể thành phần dịch chiếm trọng lượng
A.  
20% trọng lượng
B.  
40% trọng lượng
C.  
70% trọng lượng
D.  
90% trọng lượng
Câu 17: 0.25 điểm
Xét nghiệm tế bào học thường được làm
A.  
Sau phẫu thuật
B.  
Trước phẫu thuật
C.  
Trước và sau phẫu thuật
D.  
Câu A, B, C sai
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Human papilloma virus (HPV) thường gây ra bệnh
A.  
Ung thư thanh quản
B.  
Ung thư dạ dày
C.  
Ung thư cổ tử cung
D.  
U nhú ở niêm mạc miệng
Câu 19: 0.25 điểm
Hình ảnh tế bào u kích thước to, co hạt nhân to, nỗi rõ ở giữa nhân thường gặp trong u lympho ác tính :
A.  
Nguyên bào Lympho
B.  
Bệnh Burkit
C.  
Nguyên bào miễn dịch
D.  
Bệnh Hokgkin típ IV
Câu 20: 0.25 điểm
Biểu mô vùng nối cổ tử cung được thay bởi biểu mô vảy được gọi là
A.  
Tổn thương tiền ung thư
B.  
Ung thư biểu mô típ vảy
C.  
Di sản tuyến
D.  
Dị sản vảy
Câu 21: 0.25 điểm
Phì đại tế bào
A.  
Tăng số lượng tế bào
B.  
Tăng kích thước tế bào
C.  
Tổn thương tiền ung thư
D.  
Tăng số lượng và tăng kích thước tế bào
E.  
Tăng kích thước tế bào, có thể do sinh lý hoặc bệnh lý
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm sau đây là của u nang bì buồng trứng, ngoại trừ
A.  
Diện cắt thường chứa chất bã, mỡ, tóc, răng, …
B.  
Là loại u tế bào mầm thường gặp nhất
C.  
Thành phần xuất phát từ lá thai ngoài chiếm ưu thế
D.  
Phần lớn có thể hóa ác
Câu 23: 0.25 điểm
U dạng lá tuyến vú không có đặc điểm sau:
A.  
Thường hay tái phát và di căn
B.  
Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phù bởi tế bào biểu mô
C.  
Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm
D.  
Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú
Câu 24: 0.25 điểm
Viêm phổi thùy là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất trong các bệnh nhiễm trùng ở phổi
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.25 điểm
Trên lý thuyết, triệu chứng của K đại tàng thường phát hiện sớm trong :
A.  
K đại tràng sigma
B.  
K đại tràng trái
C.  
K đại tràng phải
D.  
K manh tràng
E.  
K đại tràng ngang
Câu 26: 0.25 điểm
Thành phần lưới sợi Fibrin thoát ra thành mạch vào mô bị viêm, có vai trò :
A.  
Hoạt hóa các yếu tố đông máu
B.  
Kích thích sự di chuyển của bạch cầu
C.  
Thực bào các vi khuẩn
D.  
Làm hàng rào khu trú ổ viêm
Câu 27: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm
A.  
Tuổi trung bình từ 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B.  
Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm
C.  
Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có biểu mô, không có màng đáy.
D.  
Câu A,C đúng
E.  
Câu A,B, C đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Chẩn đoán xơ gan
A.  
Tổn thương lan tỏa, đảo lộn cấu trúc gan, xơ tăng sinh, nốt gan tân tạo
B.  
Tổn thương làm đảo lộn cấu trúc gan, xơ hóa lan tỏa, tạo nốt gan bất thường
C.  
Tổn thương lan tỏa toàn bộ gan, xơ tăng sinh quanh nốt, tạo nốt gan tân tạo
D.  
Tổn thương lan tỏa, xơ tăng sinh, nốt gan tân tạo
Câu 29: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô TLT : khi u xâm nhập vỏ bao của TLT hoặc lan rộng đến túi tinh, trực tràng, bàng quang... người ta mới có thể phân biệt u dế dàng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Tế bào Reed – Sternberg đặc trưng cho chẩn đoán bệnh Hodgkin là các tế bào
A.  
To 30 – 50 µm, nhân 2 hoặc nhiều thùy, trong mỗi thùy có một hạt nhân ư toan, có khoảng sáng quanh hạt nhân.
B.  
To 20 – 50 µm, nhân 2 hoặc nhiều thùy, trong mỗi thùy có một hạt nhân ưa toan, có khoảng sáng quanh hạt nhân.
C.  
To 20 – 60 µm, nhân 2 hoặc nhiều thùy, trong mỗi thùy có hạt nhân to ưa kiềm, có khoảng sáng quanh hạt nhân.
D.  
To 20 – 60 µm, nhân 2 hoặc nhiều thùy, trong mỗi thùy có một hạt nhân bắt màu kiềm, có khoảng sáng quanh hạt nhân.
Câu 31: 0.25 điểm
Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A.  
ung thư gan
B.  
ung thư hạch
C.  
ung thư da
D.  
sarcom hệ miễn dịch
E.  
ung thư dạ dày
Câu 32: 0.25 điểm
Bệnh Hodgkin típ III:
A.  
Là típ hay gặp nhất sau típ II
B.  
Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C.  
Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D.  
Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E.  
Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
Câu 33: 0.25 điểm
Xơ gan nốt to thường gặp do
A.  
Rượu
B.  
Sau hoại tử
C.  
Viêm gan do virus
D.  
Cả A và C đúng
E.  
Cả B và C đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tính là :
A.  
Ung thư hóa
B.  
Thủng dạ dày
C.  
Hẹp môn vị
D.  
Chảy máu
E.  
Thiếu máu
Câu 35: 0.25 điểm
Theo hiệp hội chống ung thư quốc tế (UICC) về giai đoạn u trong ung thư biểu mô đại tràng, T2 tương ứng với tổn thương nào sau đây
A.  
U xâm nhập vào lớp cơ
B.  
U xâm nhập lớp dưới niêm mạc
C.  
U xâm nhập hết lớp cơ và lớp dưới thanh mạc
D.  
U xâm nhập đến thanh mạc
Câu 36: 0.25 điểm
Trong các u của đại tràng, u nào saud dây thường gặp nhất
A.  
Ung thư biểu mô
B.  
U lympho ac tính
C.  
Polyp biểu mô
D.  
U mô đệm dạ dày ruột
Câu 37: 0.25 điểm
Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:
A.  
Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin
B.  
Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
C.  
Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân
D.  
Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
E.  
Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin
Câu 38: 0.25 điểm
Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là :
A.  
Ung thư biểu mô chế nhầy
B.  
Ung thư biểu mô tuyến-vảy
C.  
Ung thư đại biểu mô tuyến
D.  
Ung thư biểu mô tuyến nhú
E.  
Ung thư biểu mô không biệt hóa
Câu 39: 0.25 điểm
Không bào hấp thụ hay gặp trong bệnh tuyến giáp
A.  
Ung thư typ nhú
B.  
Bệnh basedow
C.  
Bướu keo tuyến giáp giai đoạn tạo nốt
D.  
Viêm tuyến giáp
Câu 40: 0.25 điểm
U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A.  
luôn luôn là CARCINOMA
B.  
luôn luôn là SARCOMA
C.  
luôn luôn là OMA
D.  
là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E.  
là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh CTUMP Đại học Y Dược Cần Thơ

4 mã đề 97 câu hỏi 30 phút

142,778 xem10,956 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận có Đáp Án VUTM

1 mã đề 20 câu hỏi 15 phút

143,533 xem11,035 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh BMTU Có Đáp Án

3 mã đề 112 câu hỏi 40 phút

87,754 xem6,743 thi

Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh HUE – UMP

9 mã đề 432 câu hỏi 1 giờ

145,749 xem11,195 thi

97 Câu Trắc Nghiệm Ôn tập môn Giải Phẫu Bệnh CTUMP có đáp án

2 mã đề 95 câu hỏi 1 giờ

145,382 xem11,171 thi

Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) VUTM Có Đáp Án

4 mã đề 155 câu hỏi 1 giờ

143,076 xem11,026 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,275 xem5,852 thi