thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận có Đáp Án VUTM

Ôn luyện môn Giải Phẫu Bệnh Thận với đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng thận, các bệnh lý thận và hệ thống tiết niệu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh ThậnHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMđề thi GPB Thận có đáp ánôn thi GPB Thậnkiểm tra Giải Phẫu Bệnh Thậnthi thử Giải Phẫu Bệnh Thậntài liệu ôn thi Giải Phẫu Bệnh Thậnbệnh lý thậnhệ thống tiết niệuthi thử trực tuyến y khoa

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 15 phút

143,498 lượt xem 11,035 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào, kính hoá
B.  
Cầu thận nở to, kính hoá
C.  
Cầu thận nở to, nhiều tế bào, kính hoá
D.  
Cầu thận teo nhỏ, kính hoá
Câu 2: 0.5 điểm
đặc điểm vi thể cơ bản nhất để phân biệt viêm cầu thận mạn với viêm cầu thận cấp là
A.  
Hình ảnh dấu xi
B.  
Hình ảnh dấu sắt
C.  
Hình ảnh dấu măng
D.  
Hình ảnh dấu kín
Câu 3: 0.5 điểm
hiện tượng kính hoá có thể chiếm toàn bộ tiểu cầu thận, gắn với bao Bowmann, bắt màu hồng, tạo hình ảnh.............
A.  
Dấu sắt
B.  
Dấu măng
C.  
Dấu xi
D.  
Dấu kín
Câu 4: 0.5 điểm
hình ảnh vi thể trong tổn thương cầu thận cấp thì dịch phù có nhiều ở...........quanh các mao mạch bị tổn thương làm ranh giới mao mạch không rõ
A.  
Khoảng kẽ
B.  
Khoảng cách
C.  
Khoảng cửa
D.  
Khoảng gần
Câu 5: 0.5 điểm
trong viêm cầu thận cấp bề mặt nhu mô thận nhẵn, có nhiều nốt rạn..........đỏ hồng
A.  
Chân chó
B.  
Chân chim
C.  
Chân gà
D.  
Chân lợn
Câu 6: 0.5 điểm
trong bệnh viêm cầu thận mạn tổn thương lan rộng toàn thể các cầu thận với mức độ nặng nhẹ khác nhau
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.5 điểm
trong bệnh viêm cầu thận cấp tổn thương lan toả toàn thận nhưng lại đều
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 0.5 điểm
nguyên nhân gây thiếu máu tiểu cầu thận trong viêm cầu thận cấp là do các tiểu động mạch bị xơ cứng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.5 điểm
viêm cầu thận mạn về đại thể thận thường teo nhỏ, nặng khoảng 50g, bể mặt sần sùi, nhu mô thận chắc, không phân biệt được vùng vỏ và vùng tuỷ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.5 điểm
điều trị viêm cầu thận mạn có hiệu quả nhất
A.  
Bằng các thuốc đặc hiệu
B.  
Chạy thận nhân tạo
C.  
Ghép thận
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 11: 0.5 điểm
thận to vừa trong viêm cầu thận cấp có cân nặng:
A.  
100-150g
B.  
200-250g
C.  
300-350g
D.  
400-450g
Câu 12: 0.5 điểm
đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Các tiểu động mạch phù nề hoặc hoại tử
B.  
Các tiểu động mạch xơ cứng hoặc hoại tử
C.  
Các tiểu động mạch xơ cứng hoặc phù nề
D.  
Cả đáp án trên
Câu 13: 0.5 điểm
đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Tổ chức kẽ phù, xâm nhập nhiều tế bào viêm
B.  
Tổ chức kẽ phù, xâm nhập ít tế bào viêm
C.  
Tổ chức kẽ xơ hoá, xâm nhập nhiều tế bào viêm
D.  
Tổ chức kẽ xơ hoá, xâm nhập ít tế bào viêm
Câu 14: 0.5 điểm
đặc điểm bệnh viêm cầu thận cấp:
A.  
Điều trị tốt có thể khỏi hoàn toàn
B.  
Không bao giờ chuyển thành viêm cầu thận mạn
C.  
Có thể chuyển thành viêm cầu thận mạn
D.  
Chắc chắn chuyển thành viêm cầu thận mạn
Câu 15: 0.5 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Lòng ống thận rộng, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
B.  
Lòng ống thận hẹp, không có hồng cầu, tế bào viêm, protein
C.  
Lòng ống thận rộng, không có hồng cầu, tế bào viêm, protein
D.  
Lòng ống thận hẹp, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
Câu 16: 0.5 điểm
đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
A.  
Khoang Bowmann hẹp, có tế bào viêm, hồng cầu
B.  
Khoang Bowmann rộng, có tế bào viêm, hồng cầu
C.  
Khoang Bowmann hẹp, không có tế bào viêm, hồng cầu
D.  
Khoang Bowmann rộng, có tế bào viêm, không có hồng cầu
Câu 17: 0.5 điểm
đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp:
A.  
Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào
B.  
Cầu thận teo nhỏ, ít tế bào
C.  
Cầu thận nở to, nhiều tế bào
D.  
Cầu thận nở to, ít tế bào
Câu 18: 0.5 điểm
mặt cắt của thận viêm cấp có đặc điểm:
A.  
Vùng vỏ đục, ướt, rộng, hồng nhạt
B.  
Vùng vỏ đục, khô, rộng, hồng nhạt
C.  
Vùng vỏ trong, ướt, rộng, hồng nhạt
D.  
Vùng vỏ đục, ướt, rộng, đỏ nhạt
Câu 19: 0.5 điểm
nhu mô thận viêm cấp có đặc điểm
A.  
Xốp, khó mủn nát
B.  
Đặc, khó mủn nát
C.  
Đặc, dễ mủn nát
D.  
Xốp, dễ mủn nát
Câu 20: 0.5 điểm
về đại thể của viêm cầu thận cấp có đặc điểm sau:
A.  
mặt nhẵn, màu xám, hồng nhạt
B.  
mặt nhẵn, màu đen, đỏ nhạt
C.  
mặt nhẵn, màu vàng nhạt, hồng đậm
D.  
mặt nhẵn, màu đen, hồng nhạt

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh BMTU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 112 câu hỏi 40 phút

87,7246,743

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 71 câu hỏi 1 giờ

145,84011,214

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

70,3035,402

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 374 câu hỏi 1 giờ

86,7356,655