thumbnail

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các tổn thương mô học, bệnh lý cơ quan, và nguyên lý chẩn đoán giải phẫu bệnh. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực y khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU bệnh lý cơ quan tổn thương mô học chẩn đoán giải phẫu bệnh ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi giải phẫu bệnh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
A.  
Quá sản lành tính
B.  
Quá sản tái tạo
C.  
Quá sản chức năng
D.  
Quá sản ác tính
E.  
Quá sản hồi phục
Câu 2: 0.2 điểm
Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:
A.  
Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
B.  
Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
C.  
Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu
D.  
Khoảng 25% trường hợp có gan to
E.  
Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
Câu 3: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì phương xử trí là:
A.  
Nội soi lại nhiều lần
B.  
Điều trị như một loét dạ dày mạn
C.  
Chọn .C.D
D.  
Điều trị như một viêm dạ dày mạn
E.  
Phẫu thuật cắt bỏ
Câu 4: 0.2 điểm
Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A.  
E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia
B.  
C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bào
C.  
B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
D.  
D- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E.  
A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
Câu 5: 0.2 điểm
p53 là gen thuộc nhóm gen
A.  
gen tham gia sửa chữa DNA
B.  
gen ức chế ung thư
C.  
gen điều hoà chu trình tế bào
D.  
gen điều hoà chết theo chương trình
E.  
gen ung thư
Câu 6: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A.  
sau 45 tuổi
B.  
sau 40 tuổi
C.  
sau 50 tuổi
D.  
sau 35 tuổi
E.  
sau 30 tuổi
Câu 7: 0.2 điểm
Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân ?
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Nguyên nhân trực tiếp gây tổn thương phổi tim
A.  
Viêm phế quản phổi
B.  
Tổn thương phổi
C.  
Suy tim phải
D.  
Suy tim trái
Câu 9: 0.2 điểm
Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A.  
sarcom hệ miễn dịch
B.  
ung thư dạ dày
C.  
ung thư da
D.  
ung thư hạch
E.  
ung thư gan
Câu 10: 0.2 điểm
biến đổi tế bào hay gặp trong ung thư là
A.  
dị sản
B.  
loạn sản
C.  
thoái sản
D.  
quá sản
Câu 11: 0.2 điểm
cơ bản u
A.  
là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
B.  
dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u tế bào liên kết
C.  
dựa vào đó phân định u lành tính hay ác tính
D.  
là loại tế bào bị u
Câu 12: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô ống nhỏ là loại đặc biệt của ung thư biểu mô | tuyến vú xâm nhập. Đặc điểm nào sau đây là phù hợp nhất với típ | ung thư vú này?
A.  
Tuổi trung bình 50-59 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B.  
U nhỏ một cách điển hình, diện cắt có hình sao
C.  
Vi thể, có xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, còn thấy cơ biểu mô
D.  
Hay gặp ở cả 2 bên vú, ở phụ nữ trẻ 45-49 tuổi
Câu 13: 0.2 điểm
.Một bệnh nhân nữ bị té xe, trầy xước da vùng cẳng chân. Sau hai ngày vùng da này sưng tấy và mưng mủ. Quá trình này có sự tham gia của các bạch cầu. Vây sự hiện diện của bạch cầu đa nhân trung tính có vai trò gì?
A.  
gây phù nề và sung huyết
B.  
mang đến vùng viêm các kháng thể để tham gia đáp ứng miễn dịch
C.  
thực bào vi khuẩn và tổ chức hoại tử
D.  
tạo hàng rào khu trú vùng viêm
Câu 14: 0.2 điểm
Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất:
A.  
Kinh doanh, buôn bán
B.  
Lao động thủ công
C.  
Trí thức, học sinh- sinh viên
D.  
Cán bộ công chức
E.  
Nông dân
Câu 15: 0.2 điểm
U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.2 điểm
Các yếu tố gây ung thư vú thường gặp, trừ một
A.  
Thường xuyên siêu âm vú
B.  
Sức khỏe sinh sản, kinh nguyệt sớm, mãn kinh muộn
C.  
Tiền sử bản thân đã bị K, lối sống, chế độ ăn uống
D.  
Đột biến gen, gia đình có người K
Câu 17: 0.2 điểm
Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A.  
U lành tính
B.  
Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
C.  
Giai đoạn đầu của u lành tính
D.  
Giai đoạn đầu của u ác tính
E.  
U ác tính
Câu 18: 0.2 điểm
Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:
A.  
D - Tất cả đều đúng.
B.  
C - Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng.
C.  
E - Tất cả đều sai.
D.  
A - Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng.
E.  
B - Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.
Câu 19: 0.2 điểm
Bệnh Hodgkin típ III:
A.  
Là típ hay gặp nhất sau típ II
B.  
Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
C.  
Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
D.  
Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
E.  
Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
Câu 20: 0.2 điểm
Xét nghiệm HMMD dấu ấn (marke) nào có giá trị để định giá tiên lượng bệnh
A.  
Dấu ấn ER, PR
B.  
Dấu ấn KI-67
C.  
Dấu ấn ER, PR
D.  
Dấu ấn Her/Neu
Câu 21: 0.2 điểm
Typ mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là
A.  
ung thư biểu mô tế bào vảy
B.  
ung thư biểu mô tuyến
C.  
ung thư biểu mô không biệt hoá
D.  
ung thư biểu mô không xếp loại
Câu 22: 0.2 điểm
hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhiễm nhằm
A.  
bù đắp lại các tổn thương mất chất
B.  
hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
C.  
làm hàng rào khu trú ổ viêm
D.  
tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
Câu 23: 0.2 điểm
Dịch phù viêm có vai trò:
A.  
Gây tổn thương các tế bào nội mô của mạch máu
B.  
Mang đến vùng viêm các kháng thể để tham gia đáp ứng miễn dịch
C.  
Tạo ra huyết khối bít lấp thành mạch
D.  
Tạo ra chất trung gian hoạt mạch
Câu 24: 0.2 điểm
về đại thể, cơ quan bị phù có đặc điểm
A.  
diện cắt ứa đầy dịch, màu đỏ sẫm
B.  
kích thước lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm
C.  
kích thước bình thường, màu vàng
D.  
kích thước lớn hơn bình thường , màu nhạt
Câu 25: 0.2 điểm
Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhân, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích chính nào dưới đây là phù hợp nhất ?
A.  
Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh
B.  
Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh
C.  
Phân loại giai đoạn bệnh và tiên lượng
D.  
Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích
Câu 26: 0.2 điểm
Theo hiệp hội chống ung thư quốc tế(UICC) về giai đoạn U trong ung thư biểu mô đại tràng, T2 tương ứng với tổn thương nào sau đây
A.  
u xâm nhập hết lớp cơ và lớp d thanh mạc
B.  
u xâm nhập lớp dưới niêm mạc
C.  
u xâm nhập đến thanh mạc
D.  
u xâm nhập vào lớp cơ
Câu 27: 0.2 điểm
u dạng lá không có đặc điểm sau:
A.  
tổn thương có hình nhiều thuỳ do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu mô
B.  
có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú
C.  
các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm
D.  
thường hay tái phát và di căn
Câu 28: 0.2 điểm
“U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:
A.  
WF6
B.  
WF4
C.  
WF7
D.  
WF5
E.  
WF8
Câu 29: 0.2 điểm
"Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ”. Đây là đặc điểm vi thể thường gặp của loại ung thư nào của tuyến vú?
A.  
Ung thư biểu mô nhú tại chỗ
B.  
Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển
C.  
Ung thư biểu mô thuỳ tại chỗ
D.  
Ung thư biểu mô trứng cá
Câu 30: 0.2 điểm
Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
A.  
B- Tế bào nội mô
B.  
D- Tế bào cận giáp
C.  
E- Tế bào biểu mô
D.  
C- Tế bào liên kết
E.  
A- Tế bào hấp thụ
Câu 31: 0.2 điểm
“U lympho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:
A.  
WF8
B.  
WF6
C.  
WF5
D.  
WF4
E.  
WF7
Câu 32: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nam 61 tuổi có triệu chứng đau thắt ngực trái dữ dội, kéo dài khoảng 30 phút nên người nhà đưa vào cấp cứu. Tại bệnh viện, bệnh nhân được chỉ định chụp mạch máu (angiography), kết quả cho thấy có một cục máu đông làm hẹp 90% lòng động mạch liên thất trước. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn trực tiếp gây ra triệu chứng của bệnh nhân này là:
A.  
Tắc mạch
B.  
Nhồi máu
C.  
Huyết khối
D.  
Chảy máu
Câu 33: 0.2 điểm
Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A.  
u quái
B.  
u kết hợp
C.  
u hỗn hợp
D.  
u biểu mô
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất về sốc?
A.  
Mọi phủ tạng đều tổn thương thuần nhất
B.  
Các nguyên nhân gây sốc tác động riêng rẽ nhau
C.  
Sốc là trạng thái suy tuần hoàn diễn ra một cách từ từ
D.  
Sốc không thể hồi phục
Câu 35: 0.2 điểm
Viêm thuỳ phổi là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất trong các bệnh nhiễm trùng ở phổi
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 36: 0.2 điểm
nguyên nhân chủ yếu gây tổn thương tế bào và mô:
A.  
thuốc lá và tia xạ
B.  
nội sinh và ngoại sinh
C.  
virus và vi khuẩn
D.  
ô nhiễm môi trường và chấn thương
Câu 37: 0.2 điểm
một trong những đặc điểm quan trọng của ung thư gan thể bè
A.  
các bè gan xếp không song song
B.  
các bè gan dày
C.  
các bè gan dài
D.  
các bè gan nhiều hơn hai hàng
Câu 38: 0.2 điểm
Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:
A.  
cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong
B.  
cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong.
C.  
cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong
D.  
cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong
Câu 39: 0.2 điểm
Chết tế bào do tác động của các tác nhân gây tổn thương tế bào xảy ra ở cơ thể sống, có 5 loại hoại tử chính, trong đó hoại tử lao là:
A.  
Hoại tử bã đậu
B.  
Hoại tử mỡ
C.  
Hoại tử lỏng
D.  
Hoại tử tơ huyết
Câu 40: 0.2 điểm
Tip nào của ung thư cổ tử cung hay gặp nhất
A.  
Ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc tử cung
B.  
Ung thư biểu mô vây xâm nhập
C.  
Ung thư biểu mô tuyến
D.  
Ung thư biểu mô vây tại chỗ
Câu 41: 0.2 điểm
U xơ tuyến vú có nhiều đặc điểm của u lành tính. Đặc điểm đại thể hay vi thể nào dưới đây là đúng nhất trong bệnh u xơ vú?
A.  
Phổ biến ở tuổi 30, hiếm gặp sau tuổi 30
B.  
Phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến vú
C.  
Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài hoặc trên trong của vú
D.  
Về vi thể: chủ yếu là mô đệm xơ, hiếm thấy tuyến
Câu 42: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 53 tuổi vào viện khám vì đau thượng vị, có ợ hơi, ăn khó tiêu, sau khi khám được chỉ định nội soi và sinh thiết dạ dày làm mô bệnh học, kết quả cho thấy tuyến dạ dày được thay bởi tuyến của ruột kèm các ổ cấu trúc tuyến ít nhiều thay đổi, nhân tế bào hơi to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc hơi thô, kiềm tính vừa, còn cực tính.Tổn thương này phù hợp nhất với loại nào?
A.  
Loạn sản, quá sản tuyển dạ dày
B.  
Loạn sản, dị sản tuyển dạ dày
C.  
Di sản tuyến dạ dày
D.  
Quá sản, dị sản tuyển dạ dày
Câu 43: 0.2 điểm
Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A.  
WF4 và WF5
B.  
WF6 và WF8
C.  
WF6 và WF7
D.  
WF5 và WF7
E.  
WF5 và WF6
Câu 44: 0.2 điểm
Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A.  
Mô liên kết
B.  
Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C.  
Cơ trơn hoặc cơ vân
D.  
Huyết quản và bạch huyết quản
E.  
Các nhánh thần kinh
Câu 45: 0.2 điểm
Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A.  
Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng
B.  
Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào
C.  
Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
D.  
Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
E.  
Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch
Câu 46: 0.2 điểm
Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:
A.  
2 hạng
B.  
6 hạng
C.  
5 hạng
D.  
4 hạng
E.  
3 hạng
Câu 47: 0.2 điểm
Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A.  
A- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B.  
E- Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy
C.  
C- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
D.  
D- Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
E.  
B- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
Câu 48: 0.2 điểm
Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A.  
A- Lây truyền qua đường sinh dục.
B.  
C- Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo.
C.  
D- Tất cả đều sai.
D.  
B- Dịch khí hư loãng như nước.
E.  
E- Tất cả đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Đại thể và vị thế của viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm sau:
A.  
Thận to, bao thận trơn láng dễ bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B.  
Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hoá
C.  
Thận to, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân tb có chân
D.  
Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, có các ổ xơ hóa
Câu 50: 0.2 điểm
Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính không Hodgkin, có một số típ có đặc điểm đa hình thái tế bào.
A.  
Sai
B.  
Đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý, tổn thương mô học, và chức năng của các cơ quan trong cơ thể. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực giải phẫu bệnh.

469 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

66,968 lượt xem 36,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

112 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,662 lượt xem 47,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Giải Phẫu Bệnh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý thường gặp, đặc điểm mô bệnh học, và chẩn đoán giải phẫu bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức lâm sàng một cách hiệu quả.

97 câu hỏi 4 mã đề 30 phút

142,536 lượt xem 76,686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
97 Câu Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ CTUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo 97 câu trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi miễn phí kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý giải phẫu, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Giải Phẫu Bệnh tại CTUMP, giúp nâng cao hiệu quả học tập và tự tin vượt qua các kỳ thi.

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

145,277 lượt xem 78,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh – Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý liên quan đến hệ cơ quan, sự biến đổi mô học và tế bào, cùng với các kiến thức về chẩn đoán bệnh học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

432 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

145,570 lượt xem 78,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Online Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm online Giải Phẫu Bệnh miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), nơi cung cấp bộ câu hỏi đa dạng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành. Trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về các loại bệnh lý, triệu chứng, cách nhận biết và điều trị, giúp sinh viên nắm vững nền tảng giải phẫu bệnh. Với hình thức online tiện lợi, sinh viên có thể làm bài bất cứ lúc nào và kiểm tra ngay kết quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới tại HUBT.

283 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,549 lượt xem 77,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Bệnh Thận với đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng thận, các bệnh lý thận và hệ thống tiết niệu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

143,445 lượt xem 77,218 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Giải phẫu Hô hấp” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và dược học cổ truyền trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

59 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

145,994 lượt xem 78,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về giải phẫu hệ tiêu hóa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chi tiết về cấu trúc và chức năng của hệ tiêu hóa, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức giải phẫu một cách hiệu quả.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,943 lượt xem 76,947 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!