thumbnail

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Giải Phẫu Bệnh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý thường gặp, đặc điểm mô bệnh học, và chẩn đoán giải phẫu bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức lâm sàng một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu bệnhĐại học Y Dược Cần ThơCTUMPbài kiểm tra giải phẫu bệnhchẩn đoán bệnh lýmô bệnh họcôn tập giải phẫu bệnhtrắc nghiệm y họckiểm tra trực tuyếntrắc nghiệm có đáp ánbài thi giải phẫu bệnh

Thời gian làm bài: 30 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
bệnh hen phế quản do dị ứng và không do dị ứng có đặc điểm giống nhau:
A.  
Dựa vào tuổi của bệnh nhân
B.  
Dựa vào tác nhân gây dị ứng
C.  
Cơ chế sinh bệnh
D.  
Sự tăng co thắt khí phế quản, để phản ứng lại kích thích.
Câu 2: 0.4 điểm
Áp xe hạch có đặc điểm:
A.  
Giai đoạn cuối của viêm hạch cấp.
B.  
Thường do viêm lao.
C.  
Thường do virus.
D.  
Chất hoại tử hạch chứa vi khuẩn và bạch cầu đa nhân.
Câu 3: 0.4 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng của lymphôm không Hodgkin loại Burkitt:
A.  
Xảy ra hàng loạt ở châu Phi
B.  
Kèm với nhiễm EBV.
C.  
Tạo nên hình ảnh vi thể "bầu trời sao".
D.  
Có độ ác tính thấp
Câu 4: 0.4 điểm
Đặc điểm vi thể của dãn phế quản:
A.  
Dãn phế quản thường xảy ra ở thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi bên trái.
B.  
Viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt là cơ trơn.
C.  
Khó thở, ho mạn tính (khô, hoặc nhiều đờm mủ), và ho ra máu cũng hay gặp.
D.  
Các ngón tay hình vùi trống, giảm oxy máu và tăng carbon dioxit.
Câu 5: 0.4 điểm
Đặc điểm lâm sàng quan trọng nhất lymphôm không Hodgkin:
A.  
Có thể xảy ra ở tất cả các hạch trên cơ thể.
B.  
Có thể xảy ra ngoài hạch.
C.  
Thường lan xa, xâm nhập tủy, màng não tại thời điểm chẩn đoán.
D.  
Hiếm gặp ở trẻ em
Câu 6: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại lymphôm Malt:
A.  
Lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc.
B.  
Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori ở dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto, và hội chứng Sjögren
C.  
Lymphôm MALT có thể thoái triển
D.  
Tế bào u là loại tế bào lymphô dòng T.
Câu 7: 0.4 điểm
U sao bào lông không có đặc điểm:
A.  
Thường xảy ra ở trẻ em.
B.  
Thường xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác.
C.  
Phân loại theo WHO, xếp độ I.
D.  
Có các sợi Rosenthal và các hạt ái toan.
Câu 8: 0.4 điểm
Các thay đổi vi thể không có trong hen:
A.  
Tăng collagen ở màng đáy
B.  
Xâm nhập bạch cầu ái kiềm
C.  
Hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
D.  
Hiện diện xoắn Curschmann
Câu 9: 0.4 điểm
U Warthin không có đặc điểm?
A.  
Thường gặp ở tuyến mang tai
B.  
Nam giới nhiều hơn nữ giới.
C.  
Vi thể lót hai lớp tế bào thượng mô, và mô đệm lymphô, có thể có các trung tâm mầm.
D.  
Thường hóa ác.
Câu 10: 0.4 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất trong giãn phế quản:
A.  
Sự giãn nở bất thường của phế quản.
B.  
Sự nhiễm trùng
C.  
Sự tắc nghẽn.
D.  
Sư hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản.
Câu 11: 0.4 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?
A.  
Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được
B.  
Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu.
C.  
Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản.
D.  
Là tổn thương tiền ung thư.
Câu 12: 0.4 điểm
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) Không có đặc điểm:
A.  
Ho mạn tính.
B.  
Theo sau khó thở gắng sức.
C.  
Tăng kích thước ngực.
D.  
Tăng tỷ lệ FEV1/FVC
Câu 13: 0.4 điểm
bệnh phổi hạn chế mạn tính không có đặc điểm:
A.  
Còn được gọi là bệnh phổi kẽ.
B.  
Đặc trưng bởi các thương tổn lan tỏa ở phổi,
C.  
Gồm hai quá trình viêm và sợi hóa;
D.  
Khả năng trao đổi khí tăng.
Câu 14: 0.4 điểm
Carcinôm nhầy – bì không có đặc điểm?
A.  
Là u ác tính hiếm gặp của tuyến nước bọt,
B.  
Khoảng 65% xảy ra ở tuyến mang tai.
C.  
Chiếm khoảng 15% của tất cả các khối u tuyến nước bọt,
D.  
Vi thể bao gồm các hỗn hợp các tế bào gai, và tế bào tiết chất nhầy, và các tế bào trung gian.
Câu 15: 0.4 điểm
Viêm màng não cứng do lao có đặc điểm:
A.  
Thường xảy ra ở vùng cổ.
B.  
Thường thứ phát sau lao xương sống.
C.  
Làm dịch não tủy bị đục như mủ.
D.  
Thường đi kèm với lao đại não.
Câu 16: 0.4 điểm
U hạt sinh mủ không có đặc điểm?
A.  
Tổn thương gồ cao, nhiều mạch máu
B.  
Thường xảy ra ở lợi của người hút thuốc
C.  
Tương tự như mô hạt.
D.  
Là một dạng u mao mạch
Câu 17: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính
A.  
Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)
B.  
Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa.
C.  
Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang.
D.  
Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp.
Câu 18: 0.4 điểm
U nguyên bào thần kinh đệm đa dạng có đặc điểm:
A.  
Có xuất độ thấp nhất.
B.  
Tế bào u giống tế bào sao bình thường. nhưng tăng sản mạnh.
C.  
Là u tế bào sao độ 3 và độ 4.
D.  
Có tế bào sao và nguyên bào thần kinh
Câu 19: 0.4 điểm
Bệnh hen phế quản KHÔNG CÓ hiện tượng:
A.  
Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở vách phế quản.
B.  
Lớp cơ trơn phì đại.
C.  
Các tuyến nhầy tăng tiết
D.  
Có hình xoắn Cruschmann
Câu 20: 0.4 điểm
Hen phế quản có đặc điểm
A.  
đặc trưng bởi nhiều phản ứng co thắt khí phế quản,
B.  
đáp ứng với các kích thích nội sinh và ngoại sinh.
C.  
Bệnh hen phế quản thường kèm với viêm nhiễm mãn tính.
D.  
Sự hiện diện bạch cầu ái toan, tế bào cơ trơn phế quản tăng sinh.
Câu 21: 0.4 điểm
Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính cao:
A.  
Lymphôm loại loại lymphô bào
B.  
Dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía
C.  
Lymphôm Burkitt
D.  
Dạng nang, loại hỗn hợp tế bào
Câu 22: 0.4 điểm
Tổn thương tăng sinh sợi không có đặc điểm
A.  
Còn gọi là u sợi kích thích
B.  
Là u lành tính
C.  
Gồm một khối mô sợi, ít tế bào viêm, niêm mạc bao phủ mô lát tầng tăng sinh
D.  
Phẫu thuật không thể cắt bỏ hoàn toàn
Câu 23: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại tế bào lớn:
A.  
Bệnh nhân lớn tuổi (>60 tuổi).
B.  
Chiếm 15% lymphôm trẻ em và 50% trường hợp lymphôm ở người lớn.
C.  
Nam giới nhiều hơn nữ giới .
D.  
Có độ ác tính thấp.
Câu 24: 0.4 điểm
Đặc điểm lâm sàng Không có trong lymphôm không Hodgkin dạng nang:
A.  
Hạch to, không đau.
B.  
Sốt, đổ mồ hôi ban đêm, và mệt mỏi.
C.  
Xâm nhập tủy xương 85% trường hợp.
D.  
Thường được chẩn đoán sớm
Câu 25: 0.4 điểm
Hạch viêm mạn tính không đặc hiệu không có đặc điểm:
A.  
Cấu trúc hạch bị xóa
B.  
Là phản ứng miễn dịch của mô lymphô hạch.
C.  
Có thể thay đổi hình thái ở nhiều mức độ khác nhau.
D.  
Bao gồm tăng sản nang, tăng sản mô limphô vùng cận vỏ, và tăng sản xoang.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
97 Câu Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ CTUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo 97 câu trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi miễn phí kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý giải phẫu, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Giải Phẫu Bệnh tại CTUMP, giúp nâng cao hiệu quả học tập và tự tin vượt qua các kỳ thi.

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

145,251 lượt xem 78,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh – Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý liên quan đến hệ cơ quan, sự biến đổi mô học và tế bào, cùng với các kiến thức về chẩn đoán bệnh học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

432 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

145,486 lượt xem 78,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

112 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,636 lượt xem 47,159 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Online Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm online Giải Phẫu Bệnh miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), nơi cung cấp bộ câu hỏi đa dạng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành. Trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về các loại bệnh lý, triệu chứng, cách nhận biết và điều trị, giúp sinh viên nắm vững nền tảng giải phẫu bệnh. Với hình thức online tiện lợi, sinh viên có thể làm bài bất cứ lúc nào và kiểm tra ngay kết quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới tại HUBT.

283 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,534 lượt xem 77,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Bệnh Thận với đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng thận, các bệnh lý thận và hệ thống tiết niệu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

143,425 lượt xem 77,217 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Giải phẫu Hô hấp” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và dược học cổ truyền trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

59 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

145,864 lượt xem 78,508 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về giải phẫu hệ tiêu hóa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chi tiết về cấu trúc và chức năng của hệ tiêu hóa, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức giải phẫu một cách hiệu quả.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,929 lượt xem 76,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý, cung cấp kiến thức chi tiết về cấu trúc và chức năng của cơ thể con người. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án đầy đủ, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết về giải phẫu và sinh lý học.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,977 lượt xem 40,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu thận niệu từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và cấu trúc cơ bản của hệ thận niệu, bao gồm giải phẫu, chức năng và các vấn đề liên quan. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,727 lượt xem 78,442 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!