thumbnail

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh CTUMP Đại học Y Dược Cần Thơ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh theo chương trình đào tạo của CTUMP giúp sinh viên ôn luyện toàn diện các kiến thức nền tảng như tổn thương tế bào, viêm, hoại tử, rối loạn chuyển hóa, u lành – u ác và các bệnh lý mô học thường gặp. Câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến vận dụng, bám sát nội dung giảng dạy và cấu trúc đề thi tại trường. Tài liệu thích hợp để ôn tập giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi học phần với phần đáp án và giải thích chi tiết hỗ trợ tối đa cho quá trình tự học và củng cố kiến thức y khoa.

Từ khoá: giải phẫu bệnh CTUMP sinh viên y CTUMP trắc nghiệm y dược tổn thương tế bào u lành u ác bệnh học mô học đề thi y dược cần thơ ôn thi y khoa đại học y dược Cần Thơ

Số câu hỏi: 97 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 30 phút

142,733 lượt xem 10,956 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
bệnh hen phế quản do dị ứng và không do dị ứng có đặc điểm giống nhau:
A.  
Dựa vào tuổi của bệnh nhân
B.  
Dựa vào tác nhân gây dị ứng
C.  
Cơ chế sinh bệnh
D.  
Sự tăng co thắt khí phế quản, để phản ứng lại kích thích.
Câu 2: 0.4 điểm
Áp xe hạch có đặc điểm:
A.  
Giai đoạn cuối của viêm hạch cấp.
B.  
Thường do viêm lao.
C.  
Thường do virus.
D.  
Chất hoại tử hạch chứa vi khuẩn và bạch cầu đa nhân.
Câu 3: 0.4 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng của lymphôm không Hodgkin loại Burkitt:
A.  
Xảy ra hàng loạt ở châu Phi
B.  
Kèm với nhiễm EBV.
C.  
Tạo nên hình ảnh vi thể "bầu trời sao".
D.  
Có độ ác tính thấp
Câu 4: 0.4 điểm
Đặc điểm vi thể của dãn phế quản:
A.  
Dãn phế quản thường xảy ra ở thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi bên trái.
B.  
Viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt là cơ trơn.
C.  
Khó thở, ho mạn tính (khô, hoặc nhiều đờm mủ), và ho ra máu cũng hay gặp.
D.  
Các ngón tay hình vùi trống, giảm oxy máu và tăng carbon dioxit.
Câu 5: 0.4 điểm
Đặc điểm lâm sàng quan trọng nhất lymphôm không Hodgkin:
A.  
Có thể xảy ra ở tất cả các hạch trên cơ thể.
B.  
Có thể xảy ra ngoài hạch.
C.  
Thường lan xa, xâm nhập tủy, màng não tại thời điểm chẩn đoán.
D.  
Hiếm gặp ở trẻ em
Câu 6: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại lymphôm Malt:
A.  
Lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc.
B.  
Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori ở dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto, và hội chứng Sjögren
C.  
Lymphôm MALT có thể thoái triển
D.  
Tế bào u là loại tế bào lymphô dòng T.
Câu 7: 0.4 điểm
U sao bào lông không có đặc điểm:
A.  
Thường xảy ra ở trẻ em.
B.  
Thường xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác.
C.  
Phân loại theo WHO, xếp độ I.
D.  
Có các sợi Rosenthal và các hạt ái toan.
Câu 8: 0.4 điểm
Các thay đổi vi thể không có trong hen:
A.  
Tăng collagen ở màng đáy
B.  
Xâm nhập bạch cầu ái kiềm
C.  
Hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
D.  
Hiện diện xoắn Curschmann
Câu 9: 0.4 điểm
U Warthin không có đặc điểm?
A.  
Thường gặp ở tuyến mang tai
B.  
Nam giới nhiều hơn nữ giới.
C.  
Vi thể lót hai lớp tế bào thượng mô, và mô đệm lymphô, có thể có các trung tâm mầm.
D.  
Thường hóa ác.
Câu 10: 0.4 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất trong giãn phế quản:
A.  
Sự giãn nở bất thường của phế quản.
B.  
Sự nhiễm trùng
C.  
Sự tắc nghẽn.
D.  
Sư hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản.
Câu 11: 0.4 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?
A.  
Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được
B.  
Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu.
C.  
Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản.
D.  
Là tổn thương tiền ung thư.
Câu 12: 0.4 điểm
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) Không có đặc điểm:
A.  
Ho mạn tính.
B.  
Theo sau khó thở gắng sức.
C.  
Tăng kích thước ngực.
D.  
Tăng tỷ lệ FEV1/FVC
Câu 13: 0.4 điểm
bệnh phổi hạn chế mạn tính không có đặc điểm:
A.  
Còn được gọi là bệnh phổi kẽ.
B.  
Đặc trưng bởi các thương tổn lan tỏa ở phổi,
C.  
Gồm hai quá trình viêm và sợi hóa;
D.  
Khả năng trao đổi khí tăng.
Câu 14: 0.4 điểm
Carcinôm nhầy – bì không có đặc điểm?
A.  
Là u ác tính hiếm gặp của tuyến nước bọt,
B.  
Khoảng 65% xảy ra ở tuyến mang tai.
C.  
Chiếm khoảng 15% của tất cả các khối u tuyến nước bọt,
D.  
Vi thể bao gồm các hỗn hợp các tế bào gai, và tế bào tiết chất nhầy, và các tế bào trung gian.
Câu 15: 0.4 điểm
Viêm màng não cứng do lao có đặc điểm:
A.  
Thường xảy ra ở vùng cổ.
B.  
Thường thứ phát sau lao xương sống.
C.  
Làm dịch não tủy bị đục như mủ.
D.  
Thường đi kèm với lao đại não.
Câu 16: 0.4 điểm
U hạt sinh mủ không có đặc điểm?
A.  
Tổn thương gồ cao, nhiều mạch máu
B.  
Thường xảy ra ở lợi của người hút thuốc
C.  
Tương tự như mô hạt.
D.  
Là một dạng u mao mạch
Câu 17: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính
A.  
Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)
B.  
Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa.
C.  
Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang.
D.  
Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp.
Câu 18: 0.4 điểm
U nguyên bào thần kinh đệm đa dạng có đặc điểm:
A.  
Có xuất độ thấp nhất.
B.  
Tế bào u giống tế bào sao bình thường. nhưng tăng sản mạnh.
C.  
Là u tế bào sao độ 3 và độ 4.
D.  
Có tế bào sao và nguyên bào thần kinh
Câu 19: 0.4 điểm
Bệnh hen phế quản KHÔNG CÓ hiện tượng:
A.  
Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở vách phế quản.
B.  
Lớp cơ trơn phì đại.
C.  
Các tuyến nhầy tăng tiết
D.  
Có hình xoắn Cruschmann
Câu 20: 0.4 điểm
Hen phế quản có đặc điểm
A.  
đặc trưng bởi nhiều phản ứng co thắt khí phế quản,
B.  
đáp ứng với các kích thích nội sinh và ngoại sinh.
C.  
Bệnh hen phế quản thường kèm với viêm nhiễm mãn tính.
D.  
Sự hiện diện bạch cầu ái toan, tế bào cơ trơn phế quản tăng sinh.
Câu 21: 0.4 điểm
Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính cao:
A.  
Lymphôm loại loại lymphô bào
B.  
Dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía
C.  
Lymphôm Burkitt
D.  
Dạng nang, loại hỗn hợp tế bào
Câu 22: 0.4 điểm
Tổn thương tăng sinh sợi không có đặc điểm
A.  
Còn gọi là u sợi kích thích
B.  
Là u lành tính
C.  
Gồm một khối mô sợi, ít tế bào viêm, niêm mạc bao phủ mô lát tầng tăng sinh
D.  
Phẫu thuật không thể cắt bỏ hoàn toàn
Câu 23: 0.4 điểm
Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại tế bào lớn:
A.  
Bệnh nhân lớn tuổi (>60 tuổi).
B.  
Chiếm 15% lymphôm trẻ em và 50% trường hợp lymphôm ở người lớn.
C.  
Nam giới nhiều hơn nữ giới .
D.  
Có độ ác tính thấp.
Câu 24: 0.4 điểm
Đặc điểm lâm sàng Không có trong lymphôm không Hodgkin dạng nang:
A.  
Hạch to, không đau.
B.  
Sốt, đổ mồ hôi ban đêm, và mệt mỏi.
C.  
Xâm nhập tủy xương 85% trường hợp.
D.  
Thường được chẩn đoán sớm
Câu 25: 0.4 điểm
Hạch viêm mạn tính không đặc hiệu không có đặc điểm:
A.  
Cấu trúc hạch bị xóa
B.  
Là phản ứng miễn dịch của mô lymphô hạch.
C.  
Có thể thay đổi hình thái ở nhiều mức độ khác nhau.
D.  
Bao gồm tăng sản nang, tăng sản mô limphô vùng cận vỏ, và tăng sản xoang.

Đề thi tương tự

97 Câu Trắc Nghiệm Ôn tập môn Giải Phẫu Bệnh CTUMP có đáp án

2 mã đề 95 câu hỏi 1 giờ

145,356 xem11,171 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận có Đáp Án VUTM

1 mã đề 20 câu hỏi 15 phút

143,514 xem11,035 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh BMTU Có Đáp Án

3 mã đề 112 câu hỏi 40 phút

87,736 xem6,743 thi

Trắc Nghiệm Giải Phẫu II (Hệ Tiêu Hóa) VUTM Có Đáp Án

4 mã đề 155 câu hỏi 1 giờ

143,058 xem11,026 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,236 xem5,848 thi