thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thận Niệu VUTM Có Đáp Án

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu thận niệu từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và cấu trúc cơ bản của hệ thận niệu, bao gồm giải phẫu, chức năng và các vấn đề liên quan. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm giải phẫu thận niệuôn thi giải phẫu thận niệuHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTMcâu hỏi trắc nghiệm thận niệutài liệu ôn tập giải phẫu thận niệukỳ thi giải phẫu thận niệutrắc nghiệm thận niệu có đáp ánluyện thi giải phẫu thận niệu

Số câu hỏi: 71 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

145,839 lượt xem 11,214 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Nuôi dưỡng cho vùng tủy thận là:
A.  
Đm gian thùy
B.  
Đm gian tiểu thùy
C.  
Đm tử cung
D.  
Tiểu đm thẳng
E.  
c hay d
Câu 2: 0.4 điểm
Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là:
A.  
TK chậu - bẹn
B.  
Đm chậu ngoài
C.  
Đm chậu chung
D.  
Đm sinh dục ( Đm tinh hoàn hay buồng trứng)
E.  
b đúng hoặc a,c đúng
Câu 3: 0.4 điểm
Niệu đạo đoạn màng là:
A.  
Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B.  
Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C.  
Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D.  
Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục, sắp đi vào vật xốp
E.  
Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
Câu 4: 0.4 điểm
Mô tả mạc thận, câu nào sau đây ĐÚNG:
A.  
Mạc thận, bao thận và tuyến trên thận cùng bên thành 2 ổ có thông với nhau
B.  
Mạc thận có 2 lá: lá trên và lá sau
C.  
2 lá mạc thận dính ở giữa vào cuống thận nên 2 ổ thận bên phải và trái không thông với nhau
D.  
Mạc thận tạo nên 2 ổ thận bên phải và bên trái thông thương với nhau
E.  
Lá sau của mạc thận đi phía trước ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
Câu 5: 0.4 điểm
A. Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, VÌ, B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 6: 0.4 điểm
Lưỡi bàng quang:
A.  
Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
B.  
Nằm ở mặt trước niệu đạo tiền liệt
C.  
Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt
D.  
Còn gọi là tam giác bàng quang
E.  
Câu a, c đúng
Câu 7: 0.4 điểm
Chọn câu ĐÚNG: Nhánh nào KHÔNG cấp máu cho bàng quang:
A.  
ĐM bàng quang trên
B.  
ĐM bàng quang giữa
C.  
ĐM bàng quang dưới
D.  
ĐM thẹn trong
E.  
Tất cả các ĐM trên đều cấp máu cho bàng quang
Câu 8: 0.4 điểm
Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục:
A.  
Mào tinh hoàn
B.  
Tuyến tiền liệt
C.  
Niệu quản
D.  
Niệu đạo
E.  
Tuyến hành niệu đạo
Câu 9: 0.4 điểm
A. Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu đạo đoạn màng, VÌ, B. Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 10: 0.4 điểm
Niệu quản: 1. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên phải) là đm chậu ngoài, 2. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên trái) là đm chậu trong, 3. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là đm sinh dục, 4. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau đm chậu trong, 5. Niệu quản đoạn chậu bên trái đi sau và trong đm chậu trong
A.  
1,3,5 đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,3,5 đúng
D.  
3,4,5 đúng
E.  
Tất cả đúng
Câu 11: 0.4 điểm
Đoạn niệu đạo tiền liệt có lỗ đổ của:
A.  
Ống phóng tinh
B.  
Tuyến tiền liệt
C.  
Tuyến hành niệu đạo
D.  
a và b
E.  
b và c
Câu 12: 0.4 điểm
Đm nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng niệu quản:
A.  
Đm chủ bụng
B.  
Đm thận
C.  
Đm tinh hoàn
D.  
Đm chậu chung
E.  
Đm bàng quang dưới
Câu 13: 0.4 điểm
A. Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi, VÌ , B. Màng phổi đi phía dưới cực dưới của thận
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 14: 0.4 điểm
Để phân chia phân thùy thận, người ta dựa vào:
A.  
Sự phân chia đài thận
B.  
Sự phân chia đài thận và bể thận
C.  
Sự phân chia các TM thận
D.  
Sự phân chia các ĐM thận
E.  
Câu b,c đúng
Câu 15: 0.4 điểm
A. Khi tuyến tiền liệt to có thể gây tiểu khó, VÌ, B. Tuyến tiền liệt nằm quanh niệu đạo, ngay dưới cổ bàng quang
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 16: 0.4 điểm
Gãy xương nào sau đây dễ gây vỡ bàng quang nhất:
A.  
Xương mu
B.  
Xương cánh chậu
C.  
Xương cùng cụt
D.  
Xương cột sống
E.  
Không xương nào kể trên
Câu 17: 0.4 điểm
Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản:
A.  
ĐM chủ bụng
B.  
ĐM chậu chung
C.  
ĐM chậu ngoài
D.  
ĐM sinh dục
E.  
ĐM bịt
Câu 18: 0.4 điểm
Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái KHÔNG bắt chéo với:
A.  
Đm tử cung
B.  
Đm buồng trứng
C.  
Đm chậu chung
D.  
Đm chậu ngoài
E.  
Đm chậu trong
Câu 19: 0.4 điểm
Niệu quản có các chỗ hẹp là:
A.  
Ở nơi nối giữa bể thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo đm chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
B.  
Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh
C.  
Nơi niệu quản bắt chéo đm tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
D.  
Nơi niệu quản bắt chéo đm sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quản sau bàng quang
E.  
Tất cả sai
Câu 20: 0.4 điểm
A. Niệu đạo di động ít bị dập vỡ, VÌ, B. Nó nằm trong vật xốp của dương vật
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 21: 0.4 điểm
A. Phẫu thuật vào thận, thường đi từ thành bụng phía sau VÌ, B. Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạch vào phúc mạc và không vướng các tạng khác
A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 22: 0.4 điểm
Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:
A.  
Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
B.  
Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
C.  
Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
D.  
Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
E.  
Tất cả sai
Câu 23: 0.4 điểm
Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo đm thận ta được:
A.  
8 phân thùy thận
B.  
6 phân thùy thận
C.  
5 phân thùy thận
D.  
4 phân thùy thận
E.  
3 phân thùy thận
Câu 24: 0.4 điểm
Đm nào sau đây KHÔNG cung cấp máu cho bàng quang:
A.  
Đm bàng quang trên
B.  
ĐM bàng quang dưới
C.  
Đm trực tràng dưới
D.  
Đm thẹn trong và đm bịt
E.  
Đm trực tràng giữa
Câu 25: 0.4 điểm
Tuyến thượng thận:
A.  
Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
B.  
Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận
C.  
Nằm bên ngoài mạc thận
D.  
Bên trong có 2 vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy
E.  
c và d đúng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận có Đáp Án VUTMĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 20 câu hỏi 15 phút

143,49811,035

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

70,3035,402

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 374 câu hỏi 1 giờ

86,7356,655