thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)

Ôn luyện môn Giải Phẫu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, hệ xương, cơ, thần kinh, tuần hoàn, và các cơ quan nội tạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức giải phẫu học và nâng cao khả năng phân tích. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này là nguồn hỗ trợ học tập cần thiết cho sinh viên ngành y khoa và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi sắp tới.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Giải PhẫuĐại Học Y Dược Thái NguyênTUMPđề thi Giải Phẫu có đáp ánôn thi Giải Phẫukiểm tra kiến thức Giải Phẫuthi thử Giải Phẫutài liệu ôn thi Giải Phẫu họccấu trúc cơ thể ngườihệ xươnghệ tuần hoànhệ thần kinhthi thử trực tuyến Giải Phẫuđề thi Giải Phẫu TUMPđề thi Giải Phẫu miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
trong các khớp dưới đây khớp nào là khớp bán động
A.  
Khớp cùng chậu
B.  
Khớp trai đỉnh
C.  
Khớp thái dương hàm
D.  
Khớp chậu đùi
Câu 2: 0.2 điểm
  Tổn thương nào sau đây phân biệt với carsinoma tế bào đáy
A.  
Dày sừng bã nhờn@
B.  
U nhú biểu mô vảy
C.  
Nốt ruồi loạn sản
D.  
Carsinoma tuyến bã
Câu 3: 0.2 điểm
Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn hốc mũi ?
A.  
Xương Khẩu cái
B.  
Xương trán
C.  
Xương lệ
D.  
Xương sàng
Câu 4: 0.2 điểm
Cơ chế bảo vệ của cơ thể khi VSV xâm nhập qua da và niêm mạc
A.  
ĐTB tại chỗ khởi động đáp ứng MD k đặc hiệu và đặc hiệu @
B.  
ĐTB tại chỗ khởi động DUMD đặc hiệu
C.  
Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng MD đặc hiệu
D.  
Độc tố của vi khuẩn kthich bạch cầu tăng cường thực bào
Câu 5: 0.2 điểm
A. Gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
A.  
Gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
B.  
Gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
C.  
Gắn không chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
Câu 6: 0.2 điểm
đặc điểm dược động học của griseofulvin là
A.  
Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn nhiều mỡ
B.  
Tăng hấp thu khi dùng xa bữa ăn
C.  
Tăng hấp thu khi dùng chung với thức ăn nhiều mỡ @
D.  
Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn
Câu 7: 0.2 điểm
Lỗ trên lồng ngực nằm trên mặt phẳng chếch ?
A.  
Xuống dưới và ra sau
B.  
Lên trên và ra trước
C.  
Lên trên và ra sau.
D.  
Xuống dưới và ra trước
Câu 8: 0.2 điểm
sự khác biệt giữa biểu mô ltksh và biểu mô lát tầng sừng hóa là thiếu đi tế bào
A.  
Lớp hạt, lớp sừng
B.  
Lớp sừng, lớp sợi
C.  
Lớp malpighi và lớp hạt
D.  
Lớp sợi, lớp sừng
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ chế của Flucytocin ?
A.  
Ức chế tổng hợp Ergosterol
B.  
Ức chế tổng hợp vách tế bào
C.  
*Ức chế tổng hợp ADN và ARN
D.  
Ức chế enzyme b-Glucan Synthesis
Câu 10: 0.2 điểm
khi ộ cối bị gãy ở nửa sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy
A.  
Xương ngồi và xương đùi
B.  
Xương cánh chậu và xương mu
C.  
Xương cánh chậu và xương ngồi
D.  
Xương ngồi và xương cùng
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc điểm nào là yếu tố thuận lợi cho Demodex phát triển?
A.  
Da ẩm, bã nhờn nhiều
B.  
Da mỏng
C.  
Da khô
D.  
Dùng kháng sinh dài ngày
Câu 12: 0.2 điểm
Tế bào sắc hố có thể phân tán được các hạt sắc tố melanin nhờ đặc điểm cấu trúc nào?
A.  
Có nhiều liên kết khe kết nối với tế bào biểu bì
B.  
Có nhánh bào tương dài đến các tế bào biểu bì
C.  
Có nhiều thể liên kết kết nối với tế bào biểu bì
D.  
Có vị trí sát nhập màng với tế bào biểu bì
Câu 13: 0.2 điểm
Dây chằng nào nằm trong ổ khớp
A.  
DC tia
B.  
DC sườn ngang
C.  
D, DC vàng
D.  
DC gian khớp
Câu 14: 0.2 điểm
Một bệnh nhân vào viện với lý do đau đầu sau tai nạn giao thông. Khám bệnh nhân lúc vào viện thấy có dấu hiệu đeo kính râm vậy xương nào tổn thương gây ra dấu hiệu trên?
A.  
Phần đứng xương trán
B.  
Phần đứng xương sàng
C.  
Phần ngang xương trán (đeo kính râm)
D.  
Phần ngang xương sàng (chảy máu mũi)
Câu 15: 0.2 điểm
Khớp thái dương hàm dưới là khớp gì ?
A.  
Khớp bất động
B.  
Khớp bản động
C.  
Khớp hoạt dịch
D.  
Khớp động
Câu 16: 0.2 điểm
loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại
A.  
Tuyến đơn bào
B.  
Tuyến toàn vẹn
C.  
Tuyến bán hủy
D.  
Tuyến toàn hủy@ (tuyến bã)
Câu 17: 0.2 điểm
Loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp lông và da mềm mại?
A.  
Tuyến toàn hủy
B.  
Tuyến đơn bào
C.  
Tuyến toàn vẹn
D.  
Tuyến bán hủy
Câu 18: 0.2 điểm
Phần nhỏ trên sọ của vách mũi gọi là gì ?
A.  
Thóp chấm
B.  
Bò lambda
C.  
Mào gà
D.  
Mảnh sàng
Câu 19: 0.2 điểm
Đường dùng của Flucitocin ?
A.  
ĐƯờng tiêm tĩnh mạch
B.  
Tiêm bắp
C.  
*Uống
D.  
Đặt niêm mạc
Câu 20: 0.2 điểm
Ụ trên gốc mũi thuộc xương nào ?
A.  
Xương trán .
B.  
Xưong bướm
C.  
Xương lá mía.
D.  
Xương châm
Câu 21: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của Amphotericirin B ?
A.  
Ức chế tổng hợp b-Glucan
B.  
*Gắn vào ergosterol làm rỏ rỉ ion
C.  
Ức chế tổng hợp ADN, ARN
D.  
Ức chế tổng hợp Ergosterol
Câu 22: 0.2 điểm
ĐS ngực nào không có hõm sườn dưới?
A.  
2
B.  
1
C.  
7
D.  
9
Câu 23: 0.2 điểm
Sự hình thành nang dạng biểu bì là do nguyên nhân nào sau đây?
A.  
Nếp gấp của biểu mô lát tầng
B.  
Phì đại nang lông
C.  
Biểu mô tuyến bã quá sản
D.  
Quá sản lớp sừng
Câu 24: 0.2 điểm
Loại dây chằng nào sau đây là dây chằng nội khớp ( trong khớp ) của khớp gối?
A.  
Dây chằng khoeo cung
B.  
Dây chằng khoeo chéo
C.  
Dây chằng bên trong
D.  
Dây chằng chéo
Câu 25: 0.2 điểm
Đường khớp vành nằm giữa xương trán ở phía trước và phía sau là xương ?
A.  
Xương châm
B.  
Xương mào gà
C.  
Xương thái dương
D.  
Xương đỉnh
Câu 26: 0.2 điểm
ở khớp gối, xương bánh chè tiếp khớp với phần nào sau đây?
A.  
Mâm chày
B.  
Lồi cầu xương đùi
C.  
Diện ròng rọc xương đùi
D.  
Chỏm xương mác
Câu 27: 0.2 điểm
Khớp sườn đốt sống là khớp giữa ?
A.  
Đầu trong sụn sườn với bờ bên xương ức
B.  
B, Cổ suườn- mỏm ngang
C.  
Chỏm sườn – thân đốt sống
D.  
Giữa các xương sườn
Câu 28: 0.2 điểm
Chi tiết giải phẫu của xương cánh tay tiếp khớp với xương quay gọi là?
A.  
Mấu động lớn
B.  
Lồi cầu
C.  
Cổ phẫu thuật
D.  
Ròng rọc
Câu 29: 0.2 điểm
bào tử hữu tính của nấm
A.  
Bào tử nang,đảm,đỉnh
B.  
Bào tử trứng,đảm,nang@
C.  
Bào tử áo trứng,đảm
D.  
Bào tử nang, chồi, đảm
Câu 30: 0.2 điểm
trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào có cấu tạo giống với biểu bì
A.  
Bao xơ
B.  
Bao áo ngoài
C.  
Bao biểu mô ngoài
D.  
Bao biểu mô trong
Câu 31: 0.2 điểm
chi tiết giải phẫu nào để phân biệt đx cổ,đx ngực, đx thắt lưng
A.  
Thân đx
B.  
Lỗ đx--- file kia
C.  
Mỏm ngang
D.  
Mỏm khớp
Câu 32: 0.2 điểm
1 bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế đọ ăn sử dụng nhiều sữa đậu nành? Hãy cho biết tác dụng đến xg của sữa?
A.  
Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo cốt bào ức chế hoạt động hủy cốt bào@
B.  
Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển calci vào xương, tăng hoạt động của tạo cốt bào
C.  
Cung cấp hormon SD và ion Calci để tăng vận chuyển calci vào xương
D.  
Cung cấp ion calci để tăng huy động calci vào xương tạo khuôn xương
Câu 33: 0.2 điểm
Đường dùng Amphotericirin B ?
A.  
Tiêm bắp
B.  
Đặt niêm mạc
C.  
Uống
D.  
*tiêm tĩnh mạch
Câu 34: 0.2 điểm
Điểm gặp nhau của khớp khâu dọc giữa và khớp khâu vành là?
A.  
Thóp châm
B.  
Thóp chũm
C.  
Thóp lambda
D.  
Thóp bregma
Câu 35: 0.2 điểm
Để chuẩn đoán mật độ xương của thành thiếu niên thì đối tượng nào sau đây được sử dụng làm tiểu chuẩn?
A.  
Đối tượng bằng tuổi,cùng chiều cao, cùng giới
B.  
Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
C.  
Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất
D.  
Đối tượng bằng tuổi, cùng giới
Câu 36: 0.2 điểm
ở vùng cổ chân, xương gót tiếp khớp với xương nào?
A.  
Xương thuyền
B.  
Xương chày
C.  
Xương chêm 1
D.  
Xương hộp
Câu 37: 0.2 điểm
Tế bào nhiễm HPV điển hình thường có hình ảnh?
A.  
Chất nhiễm sắc thô
B.  
Bào tương rộng sáng
C.  
Có quầng sáng quanh nhân
D.  
Hạt nhân rõ
Câu 38: 0.2 điểm
Dây chằng nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong ngăn cản sự trượt ra trước của xương đùi trên xương chày khi gối đang... trọng lực ở tư thế gấp?
A.  
Dây chằng chéo trước
B.  
Dây chằng khoeo chéo
C.  
Dây chằng chéo sau
D.  
Dây chằng chêm đùi trước
Câu 39: 0.2 điểm
DC nào có điểm bám từ mỏm ngang đến phần ngoài khớp của cô sườn ?
A.  
DC ngang bên
B.  
DC ngang trên
C.  
DC ngang
D.  
DC thắt lưng - sườn
Câu 40: 0.2 điểm
Đốt sống cổ (có lỗ mỏm ngang) phân biệt với đs thắt lưng (ko có lỗ mỏm ngang) nhờ ?
A.  
Thân đốt sống trẻ đối
B.  
Lỗ đốt sống hẹp
C.  
Lỗ mỏm ngang
D.  
Mỏm gai chẻ đôi
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ chế gây viêm da do nhiễm khuẩn?
A.  
Do các sản phẩm hoạt hóa bổ thể C3a, C5a
B.  
Kết quả của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu tại vùng da viêm
C.  
Độc tố của vi khuẩn gây hủy hoại da
D.  
Do sản phẩm của quá trình thực bào -- file kia
Câu 42: 0.2 điểm
tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da
A.  
Hạ bì
B.  
Biểu bì
C.  
Nhú chân bì
D.  
Lưới chân bị
Câu 43: 0.2 điểm
XĐ đúng đường vào khớp chậu đùi
A.  
Dọc theo cung đùi
B.  
B.Dọc theo bờ ngoài cơ may
C.  
Dọc theo bờ trong cơ may
D.  
Dọc theo mấu chuyển to
E.  
Câu 53: cơ chế tác dụng amphotericin B
Câu 44: 0.2 điểm
bệnh nhân nữ,25t, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên phải, đau rát 3 ngày. Khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm nổi gồ lên, đỏ. Chọc hút dịch nhuộm soi thấy HA các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau.Khả năng có thể nhất do
A.  
Bệnh tự miễn
B.  
 Virus Herpes
C.  
Vi khuẩn
D.  
Nấm candia
Câu 45: 0.2 điểm
Khớp ức sườn là ?
A.  
Khóp bán động
B.  
Khớp hoạt dịch
C.  
Khớp sợi
D.  
Khớp sụn
Câu 46: 0.2 điểm
tổn thương da nào sau đây là loại viêm da đặc hiệu?
A.  
Viêm lao
B.  
Liken phẳng
C.  
Vảy nến
D.  
Mày đay
Câu 47: 0.2 điểm
ADR nghiêm trọng của Flucitoixin giống 1 thuốc nào điều trị HIV ?
A.  
*Zidovudin
B.  
Serotonin
C.  
Amitadin
D.  
Nevirapin
Câu 48: 0.2 điểm
Loại bệnh phẩm nào được lấy để làm xét nghiệm nấm da?
A.  
Niêm mạc, máu, móng
B.  
Da, lông tóc, móng
C.  
Da, lông tóc, máu
D.  
Da, niêm mạc, máu
Câu 49: 0.2 điểm
bệnh nhân nữ, 54t, vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng cũ tại cánh tay trái, hạch trái sưng to. Xét nghiệm Gpb thấy có HA các tế bào to nhỏ k đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ,tỷ lệ nhân chia, tăng, có vùng hoạt, có hoại tử u. Các tế bào u sắp xếp thành đám,xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại hạch nách, cũng xuất hiện,các tế bào u. đặc điểm vi thể, nào k kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên bệnh nhân này?
A.  
Xâm nhập thần kinh
B.  
Di căn hạch
C.  
Tỷ lệ nhân chia tăng---- file kia
D.  
Xâm nhập mạch
Câu 50: 0.2 điểm
cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bị bỏng
A.  
Do các tế bào mast bị hoạt hóa giải phóng hoạt chất trung gian
B.  
Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bên ngoài
C.  
Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào -> dịch thoát ra been ngoài
D.  
Do giãn mạch tăng tính thấm thành mạch- dịch thoát ra bên ngoài

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

112 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,634 lượt xem 47,159 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

145 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,500 lượt xem 47,635 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Sinh Lý với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, chức năng các cơ quan, và cơ chế hoạt động sinh lý. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan đến sinh học và y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

374 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

86,569 lượt xem 46,585 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Cuối Kỳ 3 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu cuối kỳ 3 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ cơ quan trong cơ thể người, chi tiết về hệ tuần hoàn, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và các bộ phận cơ bản của cơ thể. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để tăng cường kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

 

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,848 lượt xem 76,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,766 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

45,256 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành từ Đại Học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và các kỹ năng tiếng Anh cần thiết trong lĩnh vực kỹ thuật và điện lực. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành.

 

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

38,876 lượt xem 20,903 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh cơ bản. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,506 lượt xem 21,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,673 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!