thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp Án

Ôn luyện môn Giải Phẫu Sinh Lý với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, chức năng các cơ quan, và cơ chế hoạt động sinh lý. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan đến sinh học và y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Sinh Lýđề thi Giải Phẫu Sinh Lý có đáp ánôn thi Giải Phẫu Sinh Lýkiểm tra Giải Phẫu Sinh Lýthi thử Giải Phẫu Sinh Lýtài liệu ôn thi Giải Phẫu Sinh Lýcấu trúc cơ thể ngườichức năng sinh lýhọc sinh lý cơ thểthi thử trực tuyến y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Vị trí của cổ bàng quang

A.  
Ngang mức giữa xương mu, cách khoảng 3cm
B.  
Bờ trên xương mu cách khoảng 3cm
C.  
Bờ dưới xương mu, cách khoảng 3cm
D.  
Ngang mào chậu
Câu 2: 0.2 điểm

51, Tuyến thượng thận:

A.  
Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
B.  
Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận
C.  
Nằm bên ngoài mạc thận
D.  
Bên trong có 2 vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy
Câu 3: 0.2 điểm

Câu nào không đúng về liên quan sau của thận:

A.  
Xương sườn X và XII, góc sườn hoành màng phổi các dây chằng sườn thắt lưng
B.  
Khối cơ chung, cơ vuông thắt lưng, cơ thắt lưng, cơ cùng thắt lưng
C.  
Cơ lưng rộng, cơ chéo bé, cơ chéo to, cơ ngang bụng
D.  
Cơ hoành
Câu 4: 0.2 điểm

Phần nào không có trong niêm mạc tiểu tràng

A.  
Đám mảng Payer
B.  
Tuyến Lieberkuhn
C.  
Mao tràng
D.  
Đảo Langerhan
Câu 5: 0.2 điểm

37, A. Niệu đạo di động ít bị dập vỡ, VÌ, B. Nó nằm trong vật xốp của dương vật

A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  

A sai, B đúng

Câu 6: 0.2 điểm

dây thần kinh nào sau đây không chi phối cho lưỡi

A.  
thầnh kinh số XII
B.  
thần kinh số IX
C.  
thần kinh số V
D.  
thần kinh số X
Câu 7: 0.2 điểm

Thần kinh đi trong ống ben?

A.  
Thần kinh thẹn trong, thần kinh thẹn ngoài
B.  
Thần kinh sinh dục đùi, thần kinh gian sườn
C.  
Thần kinh chậu hạ vị, Thần kinh chậu bẹn
D.  
Thần kinh chậu bẹn, Thần kinh sinh dục đùi
Câu 8: 0.2 điểm

Phần nào dưới đây của kết tràng không có đặc điểm hình thể ngoài chung của kết tràng

A.  
trực tràng
B.  
manh tràng
C.  
kết tràng ngang
D.  
kết tràng chậu hông
Câu 9: 0.2 điểm

36, A. Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu đạo đoạn màng, VÌ, B. Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu

A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
Câu 10: 0.2 điểm

Vị trí của kết tràng lên?

A.  
Nằm ở bên trái
B.  
Trên cơ vuông thắt lưng và cơ thắt lưng lớn
C.  
Đi gai chậu trước trên đến ngang xương sườn X
D.  
Đi từ mào chậu đến xương sườn X
Câu 11: 0.2 điểm

Xoang thận gồm

A.  
3-4 đài thận lớn
B.  
Tất cả đều sai
C.  
5-6 bể thận
D.  
9-12 đài thận bé
Câu 12: 0.2 điểm

Dây thần kinh sọ nào tham gia chi phối cho tim

A.  
thần kinh số VI
B.  
Thần kinh số X
C.  
thần kinh số XI
D.  
thần kinh số XII
Câu 13: 0.2 điểm

Vị trí của lỗ tâm vị:

A.  
Bên trái D12, L1
B.  
Bên phải D12, L1
C.  
Sau xương sườn VI trái cách bờ ức 2,5-3 cm
D.  
Bên trái D10, D11
Câu 14: 0.2 điểm

Rễ mạc treo ruột non

A.  
dài khoảng 25cm
B.  
đi chéo từ bờ bên trái đốt sống thắt lưng 2 đến khớp cùng chậu (P)
C.  
là nơi động mạch mạc treo tràng dưới đi vào để đến ruột
D.  
dài hơn bờ ruột của mạc treo
Câu 15: 0.2 điểm

mô tả nào sau đây không đúng về cấu tạo vỏ nhãn cầu

A.  
áo ngoài
B.  
thủy dịch
C.  
áo giữa
D.  
áo trong
Câu 16: 0.2 điểm

57, Thành phần nào nằm trong cột thận:

A.  
ĐM gian tiểu thùy
B.  
Ống góp
C.  
ĐM cung
D.  
ĐM gian thùy
Câu 17: 0.2 điểm

Bao xơ của thận là lớp mô xơ

A.  
Bao bọc mặt ngoài thận
B.  
bao bọc bên ngoài bao mỡ
C.  
bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
D.  
còn gọi là mạc thận
Câu 18: 0.2 điểm

Động mạch gan trái cấp máu cho:

A.  
Thùy đuôi, thùy trái
B.  
Thùy vuông, thùy trái
C.  
1/2 gan trái
D.  
1/2 gan trái bao gồm phân thùy giữa, phân thùy bên
Câu 19: 0.2 điểm

58, Tổ chức mỡ quanh thận nằm ở:

A.  
Trong bao xơ
B.  
Sát ngoài bao xơ
C.  
Sát ngoài mạc thận
D.  
Sát phúc mạc thành sau
Câu 20: 0.2 điểm

28, Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:

A.  
Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
B.  
Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C.  
Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
D.  
Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm câu sai

A.  
Tim nằm ở trung thất giữa
B.  
Tk giao cảm kích thích tim đập nhanh, mạnh
C.  
Tim gồm 3 mặt: hoành, ức-sườn, phổi
D.  
Đáy tim nằm ở trên cơ hoành
Câu 22: 0.2 điểm

53, Mạc thận: 1. Gồm 2 lá, lá trước và lá sau, lá trước của 2 thận liên tiếp nhau, 2. Chỉ bọc lấy thận, không bọc lấy tuyến thượng thận, 3. Bọc cả bao mỡ (lớp mỡ quanh thận), 4. Liên tiếp với phúc mạc thành bụng sau

A.  
1,2,3 đúng
B.  
1,3 đúng
C.  
2,4 đúng
D.  
4 đúng
Câu 23: 0.2 điểm

Kích thước nào của ống mật chủ sẽ kết luận giãn do tắc:

A.  
Đường kính trên 9 cm
B.  
Đường kính trên 5,7mm
C.  
Kích thước từ 5,7-10,8 mm
D.  
Đường kính trên 10,8mm
Câu 24: 0.2 điểm

Động mạch tử cung bắt chéo niệu quả ở mặt nào của mạc chằng rộng?

A.  
Ở đáy
B.  
Ở mặt trước dưới
C.  
Ở mặt sau trên
D.  
Ở bờ trong
Câu 25: 0.2 điểm

Về phương diện phẫu thuật niệu đạo được chia thành:

A.  
3 đoạn
B.  
2 đoạn

C.  
5 đoạn
D.  
4 đoạn
Câu 26: 0.2 điểm

63, Mô tả mạc thận, câu nào sau đây ĐÚNG:

A.  
Mạc thận, bao thận và tuyến trên thận cùng bên thành 2 ổ có thông với nhau
B.  
Mạc thận có 2 lá: lá trên và lá sau
C.  
2 lá mạc thận dính ở giữa vào cuống thận nên 2 ổ thận bên phải và trái không thông với nhau
D.  
Mạc thận tạo nên 2 ổ thận bên phải và bên trái thông thương với nhau
Câu 27: 0.2 điểm

Động mạch cấp máu cho tuyến tiền liệt?

A.  
Động mạch bàng quang dưới, động mạch tinh
B.  
Động mạch bàng quang dưới, động mạch trực tràng giữa
C.  
Động mạch trực tràng giữa, đông mạch bàng quang trên
D.  
Động mạch bàng quang dưới, động mạch thẹn trong
Câu 28: 0.2 điểm

Lớp cơ bàng quang gồm mấy lớp?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 0.2 điểm

62, Lưỡi bàng quang:

A.  
Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
B.  

b. Nằm ở mặt trước niệu đạo tiền liệt

C.  
Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt·
D.  

Câu a, c đúng

Câu 30: 0.2 điểm

Trục thân tử cung hợp với trục cổ tử cung 1 góc?

A.  
60 độ
B.  
120 độ
C.  
90 độ
D.  
135 độ
Câu 31: 0.2 điểm

Mô tả nào sau đây về ổ mũi là sai

A.  
Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi
B.  
Xương sàng góp phần tạo nên trần ổ mũi, thành ngoài và thành trong
C.  
1 phần trần ổ mũi do xương lá mía tạo nên
D.  
Sàn ổ mũi do mỏm khẩu cái xg hàm trên và mảnh ngang xg khẩu cái tạo nên
Câu 32: 0.2 điểm

Vị trí cơ hoành?

A.  
Vòm hoành trái ngang mức khoang gian sườn V, vòm phải ngang mức IV
B.  
Vòm hoành trái ngang mức khoang gian sườn IV, vòm phải ngang mức V
C.  
Vòm hoành trái cao hơn vòm hoành phải
D.  
Trụ phải bám vào L1, L2; Trụ trái bám vào L2, L3
Câu 33: 0.2 điểm

22, Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là:

A.  
TK chậu - bẹn
B.  
Đm chậu ngoài
C.  
Đm chậu chung
D.  
Đm sinh dục ( Đm tinh hoàn hay buồng trứng)
Câu 34: 0.2 điểm

Động mạch vị trái tách ra từ:

A.  
Động mạch gian sườn sau
B.  
Động mạch mạc treo tràng trên
C.  
Động mạch thân tạng
D.  
Động mạch dưới sườn
Câu 35: 0.2 điểm

Đối chiếu lỗ van 2 lá lên thành ngực ở vị trí

A.  
khoang liên sườn 2 cạnh đường ức trái
B.  
khoang liên sườn 3 cạnh đường ức trái
C.  
khoang liên sườn 4 cạnh đường ức trái
D.  

khoang liên sườn 5 cạnh đường ức trái

Câu 36: 0.2 điểm

Tĩnh mạch nào đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

A.  
Tĩnh mạch vị mạc nối phải
B.  
Tĩnh mạch vị trái
C.  
Tĩnh mạch vị ngắn
D.  
Tĩnh mạch vị mạc nối trái
Câu 37: 0.2 điểm

Vị trí niệu quản?

A.  
Tiếp với miệng phễu ở khoảng 1 cm dưới bờ dưới rốn thận
B.  
Tiếp với miệng phễu ở khoảng 1 mm dưới bờ dưới rốn thận
C.  
Tiếp với miệng phễu ở khoảng 1 mm trên bờ trên rốn thận
D.  
Tiếp với miệng phễu ở khoảng 1 cm trên bờ trên rốn thận
Câu 38: 0.2 điểm

Động mạch nào không cấp máu cho tinh hoàn, mào tinh, ống tinh, túi tinh:

A.  
Động mạch tinh
B.  
Động mạch bàng quang dưới
C.  
Động mạch trực tràng giữa
D.  
Động mạch trực tràng trên
Câu 39: 0.2 điểm

Câu nào dưới đây đúng:

A.  
Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày
B.  
Môn vị ngang mức L2
C.  
Thân vị nối hang vị với phình vị lớn
D.  
Hai phần của bờ cong bé hợp thành một góc là góc dạ dày
Câu 40: 0.2 điểm

Xương thuộc nhóm xương mặt là;

A.  
Xương gò má
B.  
Xương đỉnh
C.  
Xương trán
D.  
Xương bướm
Câu 41: 0.2 điểm

Thông thường thùy giữa của phổi phải có

A.  
2 phần thùy
B.  
3 phần thùy
C.  
4 phần thùy
D.  
5 phần thùy
Câu 42: 0.2 điểm

38, A. Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, VÌ, B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu

A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
Câu 43: 0.2 điểm

Chi tiết nào không có trong niệu đạo xốp:

A.  
Các nếp dọc
B.  
Lỗ của tuyến Cowper
C.  
Lỗ của hốc Morgagni
D.  
Ụ núi
Câu 44: 0.2 điểm

Mào tinh cong hình chữ C, nằm dọc bờ sau trên của tinh hoàn

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
đáp án khác
D.  
không đáp án đúng
Câu 45: 0.2 điểm

Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi

A.  
động mạch phổi
B.  
tĩnh mạch phổi
C.  
động mạch phế quản
D.  
a và b
Câu 46: 0.2 điểm

Tá tràng dài bao nhiêu

A.  
35 cm
B.  
30 cm
C.  
25 cm
D.  
40 cm
Câu 47: 0.2 điểm

4, Chọn câu ĐÚNG:

A.  
Đm thượng thận dưới xuất phát từ đm chủ
B.  
Đm thượng thận trên xuất phát từ đm thận
C.  
Đm thượng thận giữa xuất phát từ đm hoành dưới
D.  
. a, b, c sai
Câu 48: 0.2 điểm

Tĩnh mạch bìu trước đổ vào?

A.  
Tĩnh mạch đùi
B.  
Tĩnh mạch chậu trong
C.  
Tĩnh mạch thẹn trong
D.  
Tĩnh mạch trẹn ngoài
Câu 49: 0.2 điểm

Ống mật chủ liên quan gần nhất thời đốt sống nào?

A.  
D12
B.  
L1
C.  
L2
D.  
L3
Câu 50: 0.2 điểm

Van Morgagni?

A.  
Là nếp niêm mạc nối các chỗ lõm của các cột Morgagni
B.  
Tạo thành các túi là xoang hậu môn
C.  
Đường nối qua các đỉnh cột là đường hậu môn-da, đường nối qua các chân cột là đường hậu môn trực tràng
D.  
Có 2 van trực tràng hình bán nguyệt, khi soi vào khoảng 7 cm thấy cả 2 van: van cụt và van cùng giữa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU, được xây dựng từ chương trình đào tạo của Đại học Y Hà Nội. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức giải phẫu người và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Công cụ hữu ích giúp bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,251 lượt xem 37,814 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

145 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,515 lượt xem 47,638 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)

Ôn luyện môn Giải Phẫu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, hệ xương, cơ, thần kinh, tuần hoàn, và các cơ quan nội tạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức giải phẫu học và nâng cao khả năng phân tích. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này là nguồn hỗ trợ học tập cần thiết cho sinh viên ngành y khoa và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi sắp tới.

 

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,760 lượt xem 76,321 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

112 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,661 lượt xem 47,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Cuối Kỳ 3 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu cuối kỳ 3 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ cơ quan trong cơ thể người, chi tiết về hệ tuần hoàn, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và các bộ phận cơ bản của cơ thể. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để tăng cường kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

 

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,873 lượt xem 76,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Chi Trên HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu Chi Trên, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc giải phẫu, chức năng và các đặc điểm sinh lý của chi trên. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,988 lượt xem 48,981 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật đất đai, các quy trình giải quyết tranh chấp, và kỹ năng thực hành pháp lý liên quan. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật và phát triển kỹ năng xử lý các tình huống tranh chấp thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,468 lượt xem 28,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 3: Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng 8 năm 1945)THPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch Sử, chủ đề Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,108 lượt xem 136,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 6: Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt NamTHPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch sử, chủ đề Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc. Hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

170 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,438 lượt xem 196,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!